Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 73

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Sentence patterns trang 72, 73 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 72,73 Unit 18: Sentence patterns

1. Read and match. [Đọc và nối]

1. What's your phone number?

a. I’d love to.

2. How much is this bag?

b. Sorry, I can’t. I can’t dance.

3. Would you like to go for a walk?

c. It’s 0985 097 099.

4. Would you like to go dancing?

d. It’s ninety thousand dong.

Đáp án:

1. c   

2. d   

3. a   

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Số điện thoại của bạn là gì?

- Nó là 0985 097 099.

2. Cái cặp này bao nhiêu tiền?

- Nó có giá 90000đ.

3. Bạn có muốn đi bộ không?

- Có.

4. Bạn có muốn đi nhảy không?

- Xin lỗi, tớ không thể. Tớ không biết nhảy.

2. Write the questions. [Viết câu hỏi]

Đáp án:

1. What's your phone number?

2. What's his phone number?

3. How much is the mobile phone?

4. Would you like to go for a picnic?

5. Would you like to go skating?

Hướng dẫn dịch:

1. Số điện thoại của bạn là gì?

2. Số điện thoại của anh ấy là gì?

3. Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?

4. Bạn có muốn đi picnic không?

5. Bạn có muốn đi trượt patanh không?

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 72 SBT Tiếng Anh 4: Look at the words and stress marks. Say the words aloud [Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng...

Vocabulary trang 72, 73 SBT Tiếng Anh 4: Match the words with the pictures. [Nối các từ với các bức tranh]...

Speaking trang 74 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. [Đọc và đáp]...

Reading trang 74, 75 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. [Đọc và hoàn thành]. May I speak to Mary, please?...

Writing trang 75 SBT Tiếng Anh 4: Write the answers. [Viết câu trả lời]...

1. Số ?

1. Số ?

2. Số ?

3. Tính [theo mẫu] :

Mẫu : 125g + 38g = 163g

a. 235g + 17g

450g – 150g

60g – 25g + 14g

b. 18g ⨯ 5

84g : 4

4. Chai nước khoáng cân nặng 500g, vỏ chai cân nặng 20g. Hỏi trong chai chứa bao nhiêu gam nước khoáng ?

5. Mỗi chiếc bánh nướng cân nặng 150g. Hỏi 4 chiếc bánh nướng như thế cân nặng bao nhiêu gam ?

Bài giải

1.

2.

3.

Mẫu : 125g + 38g = 163g

a. 235g + 17g = 252g

450g – 150g = 300g

60g – 25g + 14g = 49g

b. 18g ⨯ 5 = 90g

84g : 4 = 21g

4.

Tóm tắt

Bài giải

Số gam nước khoáng chứa trong chai là :

500 – 20 = 480 [g]

Đáp số : 480g

5.

Tóm tắt

Bài giải

Số gam của 4 chiếc bánh nướng cân nặng là :

150 ⨯ 4 = 600 [g]

Đáp số : 600g

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 63. Gam

Giải bài tập Unit 18. What are you doing? [Bạn đang làm gì?] trang 72 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]


Hướng dẫn giải:

1. drawing

2. reading

Tạm dịch:

1. vẽ

2. đọc

2. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

3. Fill the gaps with the words from the puzzle.  [Điền vào chỗ trống với các từ trong câu đố]

1. My mother is  _________ the room.

2. My brother is  _________  a book.

3. The children are  _________  TV.

4. Mai and Phong are  _________  to music.

Hướng dẫn giải:

1. cleaning

2. reading

3. watching

4. listening

Tạm dịch:

1. Mẹ của tớ đang làm sạch phòng.

2. Anh trai tớ đang đọc sách.

3. Bọn trẻ đang xem TV.

4. Mai và Phong đang nghe nhạc.

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. d

2. c

3. a

4. b

Tạm dịch:

1. Họ đang làm gì?

2. Peter ở đâu?

3. Anh ấy đang làm bài tập về nhà của anh ấy.

4. Tôi đang xem TV.

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. d

2. a

3. b

4. c

Tạm dịch:

1. Linda ở đâu? - Cô ấy trong nhà bếp.

2. Cô ấy đang làm gì ở đó? - Cô ấy đang nấu ăn.

3. Bạn ở trong phòng không? - Có, tôi có.

4. Bạn đang làm gì? - Tôi đang xem TV.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. I am listening to music.

2. My friend is doing her homework.

3. What are your parents doing?

4. Where are you now?

Tạm dịch:

1. Tôi đang nghe nhạc.

2. Bạn của tôi đang làm bài tập về nhà của cô ấy.

3. Bố mẹ của bạn đang làm gì?

4. Bây giờ bạn đang ở đâu?

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và trả lời]

Hướng dẫn giải:

a,b: answer vary

c. He's listening to music.

d. She's skipping.

Tạm dịch:

a. Bây giờ bạn đang ở đâu?

b. Bây giờ bạn đang làm gì?

c. Bây giờ Phong đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc.

d. Bây giờ Mai đang làm gì? - Cô ấy đang chơi nhảy dây.

D. READING  [Đọc]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

watching / home / Linda / cleaning / kitchen

Linda's family is at [1] _______ now. Her parents are in the [2] _______ . They are cooking a big meal. Her brother is [3]  _______ TV in his room. [4] _______   is in the living room. She is [5] _______  the floor.

Hướng dẫn giải:

1. home

2. kitchen

3. watching

4. Linda

5. cleaning

Tạm dịch:

Gia đình của Linda ở nhà bây giờ. Bố mẹ cô ấy đang ở trong bếp. Họ đang nấu bữa tiệc lớn. Anh trai cô ấy đang xem TV ở phòng của anh ấy. Linda đang ở trong phòng khách. Cô ấy đang lau sàn.

2. Read and answer the questions. [Đọc và trả lời câu hỏi]

1. Where is Linda's mother?

=> ________________________.

2. What is her brother doing?

=> ________________________.

3. Where is Linda now?

=> ________________________.

4. What is she doing?

=> ________________________.

Hướng dẫn giải:

1. She is in the kitchen.

2. He is watching TV.

3. She is in the living room.

4. She is cleaning the floor.

Tạm dịch:

1. Mẹ của Linda ở đâu? - Cô ấy ở trong bếp.

2. Anh trai của cô ấy làm gì? - Anh ấy đang xem TV.

3. Bây giờ Linda ở đâu? - Cô ấy trong phòng khách.

4. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang lau sàn.

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. Linda is in the kitchen.

She is cooking.

2. Phong is in the living room.

He is cleaning the floor.

3. Tom and Tony are in the classroom.

They are playing chess.

4. Mai and Linda are in the playground.

They are skipping.

Tạm dịch:

1. Linda trong nhà bếp.

Cô ấy đang nấu ăn.

2. Phong ở trong phòng khách.

Anh ấy đang lau sàn.

3. Tom và Tony ở trong phòng học.

Họ đang chơi cờ.

4. Mai và Linda ở sân chơi.

Họ đang nhảy dây.

2. Write the question. [Viết câu hỏi]

1. __________ ?

Tom's parents are at home.

2. __________?

Tom is at school.

3. __________?

They are watching TV.

4. __________?

He's playing in the schoolyard with his friends.

Hướng dẫn giải:

1. Where are Tom's parents?

2. Where is Tom?

3. What are they doing?

4. What is he doing?

Tạm dịch:

1. Bố mẹ của Tom ở đâu?

Bố mẹ của Tom ở nhà.

2. Tom ở đâu?

Tom ở nhà.

3. Họ đang làm gì?

Họ đang xem TV.

4. Anh ấy đang làm gì?

Anh ấy đang chơi ở sân trường với bạn của anh ấy.

3. Write about you and your parents. [Viết về bạn và bố mẹ của bạn.]

1. Are you at home now? .

2. What are you doing? .

3. What is your mother doing? .

4. What is your father doing? 

Tạm dịch:

1. Bây giờ bạn ở nhà phải không?

2. Bạn đang làm gì?

3. Mẹ của bạn đang làm gì?

4. Bố của bạn đang làm gì?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Unit 18. What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Video liên quan

Chủ Đề