So sánh thẻ sd và cf năm 2024

Thẻ nhớ đóng vai trò là bộ nhớ điện tử cho thiết bị của bạn, lưu trữ nội dung kỹ thuật số như ảnh và video. Nếu bạn có máy ảnh, máy quay phim, thiết bị bay không người lái hoặc thiết bị di động, thì có thể bạn cần sử dụng một thẻ nhớ.

Show

Các loại thẻ SD và microSD thường được sử dụng nhiều nhất trong điện thoại thông minh và máy ảnh kỹ thuật số. Chúng vừa vặn với mọi thiết bị, từ máy ảnh DSLR cho đến máy chơi game Nintendo Switch. Tuy nhiên, không phải thẻ nào cũng được sản xuất giống nhau – các thiết bị khác nhau yêu cầu các loại thẻ nhớ khác nhau.

Bạn cần Tiêu chuẩn và Dung lượng SD nào?

Điều đầu tiên cần cân nhắc khi lựa chọn thẻ nhớ là xác định xem thiết bị của bạn yêu cầu loại thẻ nào bằng cách xem trong hướng dẫn sử dụng hoặc tìm trên trang web của nhà sản xuất. Trên đó thường có chỉ dẫn về tiêu chuẩn SD mà thiết bị yêu cầu. Cả thẻ SD và microSD đều có những tiêu chuẩn chung: Thẻ SD, SDHC, SDXC và SDUC và microSD, microSDHC, microSDXC và microSDUC.

Hiện nay, hai tiêu chuẩn phổ biến hơn cả đối với cả thẻ SD và microSD là SDHC và SDXC. Sự khác biệt chính giữa các tiêu chuẩn SD là dung lượng bộ nhớ. Nếu bạn quay video 4K, thì rất có thể bạn cần dùng thẻ SDXC vì thẻ này có dung lượng tối đa là 2 TB - dung lượng khổng lồ giúp bạn có hiệu suất quay video tối ưu. Ngoài ra, các thẻ SDXC sử dụng hệ thống tệp exFAT để hỗ trợ các tệp lớn mà bạn có thể tạo ra khi quay video ở tốc độ bit cao bằng những máy ảnh như a7S III của Sony. Trong khi đó, kích thước của các tệp được giới hạn dưới 4 GB khi hệ thống tệp FAT32 được sử dụng bởi các loại thẻ khác.

Với một người dùng bình thường, thẻ 32 GB hoặc 64 GB đã là quá đủ. Một thẻ cỡ trung có thể chụp được hàng trăm, hay thậm chí hàng ngàn bức ảnh và đoạn video.

Các loại thẻ SD

Thẻ nhớ SD có bốn tiêu chuẩn SD, đại diện cho bốn mức dung lượng. Bốn tiêu chuẩn SD như sau:

So sánh thẻ sd và cf năm 2024

Các tiêu chuẩn SD đánh dấu từng mốc phát triển của thẻ SD, trong đó thẻ mới hơn có dung lượng và tốc độ cao hơn. Thẻ SDUC được ra mắt vào tháng 6 năm 2018 và mất một thời gian trước khi thẻ SDUC được cung cấp và áp dụng rộng rãi trong ngành. Các thiết bị phần cứng sử dụng thẻ nhớ có tính năng "tương thích lùi", nghĩa là bạn có thể sử dụng thẻ nhớ tiêu chuẩn cũ hơn trong các thiết bị hỗ trợ những tiêu chuẩn mới hơn như SDXC.

Ví dụ: một thiết bị tương thích với thẻ SDXC cũng có thể sử dụng các thẻ tiêu chuẩn SDXC, SDHC và SD. Một thiết bị tương thích với thẻ SDHC có thể sử dụng các thẻ tiêu chuẩn SDHC và SD nhưng không thể sử dụng thẻ tiêu chuẩn SDXC. Các thiết bị tương thích với SD chỉ tương thích với những thẻ tiêu chuẩn SD. Nói một cách đơn giản, các thiết bị phần cứng mà hỗ trợ những tiêu chuẩn mới hơn có thể tương thích lùi với những thẻ tiêu chuẩn cũ hơn, nhưng các thẻ tiêu chuẩn mới hơn không thể sử dụng được trong các thiết bị phần cứng mà chỉ hỗ trợ các tiêu chuẩn cũ hơn.

Các loại Thẻ microSD

Các thẻ MicroSD cũng có bốn tiêu chuẩn SD giống như thẻ SD. Bốn tiêu chuẩn SD cho thẻ microSD như sau:

So sánh thẻ sd và cf năm 2024

Các thẻ MicroSD là những phiên bản có kích thước nhỏ hơn của thẻ SD và sự khác biệt lớn nhất giữa hai thẻ này là kích thước. Chúng cũng linh hoạt hơn vì thường được cung cấp kèm một bộ chuyển đổi SD, cho phép bạn sử dụng thẻ microSD trong những thiết bị phần cứng mà chỉ hỗ trợ thẻ SD. Các thẻ MicroSD thường được sử dụng nhiều hơn để tăng cường hệ thống bộ nhớ của điện thoại thông minh, thiết bị bay không người lái, thiết bị chơi game và máy ảnh.

Các thiết bị phần cứng cũng tương thích lùi với thẻ microSD giống như với thẻ SD có kích thước đầy đủ. Các quy tắc cho thẻ SD cũng áp dụng giống hệt với thẻ microSD. Một thiết bị tương thích với microSDXC sẽ kết hợp được với các thẻ microSDXC, microSDHC và microSD. Một thiết bị tương thích với microSDHC sẽ kết hợp được với các thẻ microSDHC và microSD. Một thiết bị tương thích với microSD sẽ chỉ kết hợp được với thẻ microSD. Tương tự, các thiết bị phần cứng mà hỗ trợ những tiêu chuẩn mới hơn có thể tương thích lùi với những thẻ microSD tiêu chuẩn cũ hơn, nhưng các thẻ microSD tiêu chuẩn mới hơn không thể sử dụng được trong các thiết bị phần cứng mà chỉ hỗ trợ các tiêu chuẩn cũ hơn.

Hiệp hội SD đã đưa ra một cách để chuẩn hóa các xếp hạng tốc độ cho thẻ nhớ. Các chuẩn đó được gọi là Cấp tốc độ và biểu thị tốc độ ghi duy trì tối thiểu tuyệt đối cho cả thẻ SD và microSD. Có ba loại cấp tốc độ:

  • Cấp tốc độ
  • Cấp tốc độ UHS
  • Cấp tốc độ video

Các con số có biểu tượng chữ “C” hình tròn, biểu tượng chữ “U” hoặc biểu tượng chữ “V” nằm bên cạnh hoặc bao quanh biểu thị cho các cấp tốc độ của thẻ nhớ. Các nhà sản xuất sử dụng các biểu tượng cấp tốc độ này để cho biết về loại cấp tốc độ và xếp hạng trên thẻ nhớ. Các biểu tượng này nhằm giúp người tiêu dùng chọn được loại thẻ nhớ phù hợp về tốc độ cho thiết bị phần cứng của họ.

Cấp tốc độ đầu tiên được gọi đơn giản là cấp tốc độ ban đầu và được biểu thị bằng biểu tượng chữ “C”. Có bốn xếp hạng trong Cấp tốc độ:

  • C2 (Class 2): tốc độ ghi tối thiểu là 2MB/giây
  • C4 (Class 4): tốc độ ghi tối thiểu là 4MB/giây
  • C6 (Class 6): tốc độ ghi tối thiểu là 6MB/giây
  • C10 (Class 10): tốc độ ghi tối thiểu là 10MB/giây

C2 là cấp tốc độ chậm nhất còn C10 là cấp tốc độ tiêu chuẩn ngành. Do các thiết bị phần cứng mới hơn yêu cầu các cấp tốc độ mới hơn với tốc độ và khả năng cao hơn nên ngày nay hầu như không ai sử dụng cấp tốc độ từ Class 2–6. C10 thường là yêu cầu cấp tốc độ tối thiểu cho hầu hết các thiết bị phần cứng được sản xuất ngày nay, đồng thời đây là thẻ nhớ được mua nhiều nhất trên thị trường.

Cấp tốc độ UHS

Cấp tốc độ tiếp theo là Cấp tốc độ UHS (Tốc độ cực cao) và được biểu thị bằng biểu tượng chữ “U”. Có hai xếp hạng trong Cấp tốc độ UHS:

  • U1 (Cấp tốc độ UHS 1): tốc độ ghi tối thiểu là 10MB/giây
  • U3 (Cấp tốc độ UHS 3): tốc độ ghi tối thiểu là 30MB/giây

Ngày nay, Cấp tốc độ UHS được sử dụng phổ biến hơn loại Cấp tốc độ và nhiều máy ảnh cao cấp yêu cầu sử dụng tối thiểu thẻ nhớ được xếp hạng U3 để chạy nhiều các chức năng như quay video độ phân giải cao. Cấp tốc độ UHS chủ yếu đề cập đến hiệu năng ghi duy trì tối thiểu để quay video và được ra đời do các thiết bị quay video hỗ trợ 4K cần tốc độ ghi nhanh hơn. Quy tắc đơn giản nhất cần nhớ là các máy quay có khả năng quay video 4K thường sẽ yêu cầu ít nhất thẻ SD được xếp hạng U3.

Yếu tố khiến cho thẻ nhớ U1 và U3 tiên tiến hơn so với thẻ nhớ được xếp hạng Cấp tốc độ là vì các thẻ nhớ đó sử dụng một trong hai giao diện bus UHS dưới đây:

  • UHS-I: tốc độ truyền tối đa lý thuyết lên đến 104MB/giây
  • UHS-II: tốc độ truyền tối đa lý thuyết lên đến 312MB/giây

Cả thẻ nhớ U1 và U3 đều có thể sử dụng giao diện bus UHS-I nhưng không tương thích với giao diện bus UHS-II.

Các giao diện bus UHS này cho biết tốc độ đọc và ghi tối đa trên lý thuyết, không giống như tốc độ ghi duy trì của các cấp tốc độ. Các giao diện bus UHS được biểu thị bằng ký hiệu chữ số La mã “I” hoặc “II” ở mặt trước của thẻ. Tốc độ bus đề cập đến tốc độ truyền dữ liệu lý thuyết của chính giao diện đó còn thẻ SD được xếp hạng U3 có tốc độ ghi duy trì là 30MB/giây. Ví dụ như một thẻ được xếp hạng UHS-I U3 sẽ chắc chắn có tốc độ ghi là 30MB/giây, nhưng có khả năng đạt tốc độ đọc và ghi lên đến 104MB/giây nếu được dùng với thiết bị hỗ trợ giao diện bus UHS-I.

Thẻ tương thích UHS-II có tốc độ đọc và ghi tiềm năng lên đến 312MB/giây. Các giao diện bus UHS này đều tương thích ngược nên bạn có thể sử dụng thẻ UHS-II trong một thiết bị có hỗ trợ UHS-I, nhưng bạn sẽ không thấy được lợi ích về tốc độ của UHS-II vì thẻ sẽ mặc định quay lại các thông số kỹ thuật thấp hơn của UHS-I. Cả thẻ và giao diện bus phải hoàn toàn tương thích thì mới có được những lợi ích về tốc độ.

Cấp tốc độ video

Cấp tốc độ video mới nhất được tạo ra để hỗ trợ độ phân giải video cao hơn và các tính năng quay như luồng nhiều video, chụp 360 độ, nội dung thực tế ảo (VR) và video độ phân giải 4K hoặc 8K. Các cấp tốc độ này thường được ký hiệu bằng biểu tượng chữ "V". Có năm xếp hạng trong Cấp tốc độ video:

  • V6 (Cấp tốc độ video 6): tốc độ ghi tối thiểu là 6MB/giây
  • V10 (Cấp tốc độ video 10): tốc độ ghi tối thiểu là 10MB/giây
  • V30 (Cấp tốc độ video 30): tốc độ ghi tối thiểu là 30MB/giây
  • V60 (Cấp tốc độ video 60): tốc độ ghi tối thiểu là 60MB/giây
  • V90 (Cấp tốc độ video 90): tốc độ ghi tối thiểu là 90MB/giây

Cấp tốc độ video có tính độc đáo vì có khả năng sử dụng cả giao diện bus UHS-I và UHS-II. Các thẻ nhớ có cấp tốc độ V6 đến V90 có thể sử dụng giao diện bus UHS-II, nhưng giao diện bus UHS-I chỉ có thể hỗ trợ thẻ nhớ có cấp tốc độ từ V6 đến V30.

Cấp tốc độ video cung cấp tốc độ nhanh nhất hiện có và là tốc độ lý tưởng cho video có độ phân giải cực cao, video chất lượng cao và tính năng quay cùng lúc nhiều tệp ở máy bay không người lái và máy ảnh 360 độ. Cấp tốc độ này hỗ trợ các định dạng HD lên đến video 8K ở máy bay không người lái, camera 360 độ, máy ảnh hành động và máy ảnh thực tế ảo (VR).

Bạn có thể tìm được thẻ nhớ phù hợp nhất cho thiết bị phần cứng của mình bằng cách chọn loại cấp tốc độ bằng hoặc cao hơn mức yêu cầu cho thiết bị của mình. Ví dụ như nếu thiết bị của bạn yêu cầu thẻ nhớ Class 4, bạn có thể sử dụng Cấp tốc độ Class 4, 6 hoặc 10. Nếu thiết bị của bạn yêu cầu thẻ Cấp tốc độ UHS 1, bạn có thể sử dụng Cấp tốc độ UHS 1 hoặc 3. Điều này cũng tương tự khi chọn Cấp tốc độ video. Lưu ý rằng khi sử dụng thẻ có xếp hạng cao hơn vượt quá yêu cầu về cấp tốc độ cho thiết bị thì thẻ vẫn sẽ hoạt động, nhưng bạn sẽ không được hưởng đầy đủ lợi ích của cấp tốc độ cao hơn vì thiết bị chỉ hỗ trợ cấp tốc độ thấp hơn.

KingstonIsWithYou

Sắp xếp theoTên – A đến Z

  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Cho camera an ninh gia đình, camera giám sát chuyên nghiệp, camera gắn trên cơ thể và
    • Tốc độ UHS-I Class 1 (U1) A1
    • 32 GB, 64 GB, 128 GB, 256 GB
    • Đọc tối đa 95 MB/giây, ghi tối đa 45 MB/giây
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • để quay video 4K UHD và chụp ảnh liên tục
    • Hạng tốc độ video UHS-I (V30)
    • 64GB, 128GB, 256GB, 512GB, 1TB
    • Đọc tối đa 170MB/giây, ghi tối đa 90MB/giây
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Để quay video 4K UHD và chụp ảnh hành động nhanh
    • Hạng tốc độ video UHS-I (V30)
    • Hỗ trợ ứng dụng A2 cho Android
    • 64GB, 128GB, 256GB, 512GB, 1TB
    • Đọc tối đa 170MB/giây, ghi tối đa 90MB/giây
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Dành cho camera UHS-II chuyên nghiệp tiêu chuẩn ngành quay ở độ phân giải 8K
    • Tốc độ video UHS-II (V90)
    • 32GB, 64GB, 128GB, 256GB
    • Đọc 300MB/giây, Ghi 260MB/giây
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Dành cho máy ảnh UHS-II quay phim ở độ phân giải 4K
    • Tốc độ video UHS-II (V60)
    • 128GB, 256GB, 512GB, 1TB
    • Đọc 280MB/giây, Ghi lên đến 150MB/giây
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Cho ra ảnh có độ phân giải cao và video Full HD
    • Cấp tốc độ video UHS-I (V10/V30)
    • 64GB, 128GB, 256GB, 512GB
    • Lên đến 100 MB/giây đọc, 85MB/giây ghi
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • 64GB, 128GB, 256GB, 512GB
    • Đọc tối đa 100 MB/giây, ghi tối đa 85 MB/giây
    • Tốc độ UHS-I
    • Hỗ trợ ứng dụng A1 cho Android
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Dành cho các ứng dụng công nghiệp hoạt động trong những điều kiện khắc nghiệt
    • Cấp tốc độ UHS-I U3, V30, A1
    • 8 GB, 16 GB, 32 GB, 64 GB
    • Đọc 100 MB/giây, ghi 80 MB/giây
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024
    • Đối với các ứng dụng công nghiệp trong điều kiện khắc nghiệt
    • Cấp tốc độ UHS-I U3, V30, A1
    • 8GB, 16GB, 32GB, 64GB
    • 100MB/giây Đọc, 80MB/giây Ghi

No products were found matching your selection

Trang chủ Blog

  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Hướng dẫn về các loại thẻ SD và microSD

    Đâu là sự khác biệt giữa thẻ SDHC và SDXC? Chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn đúng loại thẻ cho máy ảnh, thiết bị bay không người lái, điện thoại, v.v.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Biểu đồ lưu trữ bộ nhớ Flash

    Biểu đồ thể hiện có thể lưu trữ được bao nhiêu ảnh, video và các tập tin trên ổ SSD, USB và thẻ flash (SD, microSD và Compact Flash).
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Chọn bộ nhớ cho thiết bị Android của bạn

    Đầu tiên, hãy tìm thẻ loại Class A1 hoặc Class A2. Thẻ microSD có thể có dung lượng lên đến 512GB.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Vai trò của ổ SSD đáng tin cậy trong ngành truyền thông và phát thanh truyền hình

    SSD đáng tin cậy thay đổi quy trình công việc truyền thông để nâng cao năng suất và tính cạnh tranh.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Tăng tốc quy trình làm việc của nhà sáng tạo nội dung với ổ SSD và bộ nhớ Kingston

    Ổ SSD và bộ nhớ máy chủ của Kingston đã thay đổi hoàn toàn quy trình sản xuất của Android Basha.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Nhiếp ảnh gia chụp ảnh biểu diễn Ralph Larmann trong phòng tối kỹ thuật số

    Giải pháp lưu trữ của Kingston giúp cải thiện quy trình làm việc của nhiếp ảnh gia Ralph Larmann.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Lợi ích của bộ nhớ được ép xung cho các ứng dụng Adobe

    Tìm hiểu cách Kingston FURY giúp PC chạy Adobe Photoshop và Premiere Pro nhanh hơn.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Dung lượng Tập tin Tựa game AAA

    Gần đây, những tựa game nào có dung lượng lớn nhất? Tại sao lại lớn như vậy? Cách khắc phục?
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Lựa chọn Thẻ nhớ cho máy ảnh chụp phim hoang dã

    Tìm hiểu lý do thẻ nhớ công nghiệp là lựa chọn hoàn hảo cho lĩnh vực nhiếp ảnh động vật hoang dã
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Tìm hiểu đặc điểm của thẻ cấp công nghiệp của Kingston

    Thẻ công nghiệp của Kingston có nhiều đặc điểm như Quản lý Khu vực lưu trữ & Kỹ thuật cân bằng hao mòn.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Bộ nhớ cho nhiếp ảnh gia: Các quy tắc thực hành tốt nhất để lưu giữ và lưu trữ hình ảnh

    Nhiếp ảnh gia có thể lưu giữ và lưu trữ hình ảnh theo các quy tắc thực hành tốt nhất của chúng tôi.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Người quay video: Vì sao nên sử dụng ổ SSD và làm cách nào để tận dụng ổ này

    Lợi ích của SSD cho người quay video? Ổ SSD có tốc độ, độ tin cậy & tính bảo mật hoàn hảo cho video.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Nghệ thuật Nhiếp ảnh qua Tấm hình chụp nhanh

    Nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp chia sẻ suy nghĩ về thẻ nhớ Kingston và các thiết bị chụp ảnh khác.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Các bí quyết chụp ảnh bằng flycam

    Sau đây là một số kiến thức cơ bản và bí kíp để hỗ trợ bạn cải thiện chất lượng chụp ảnh trên không.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Cách chọn bộ nhớ cho GoPro

    Chúng tôi giúp chọn thẻ nhớ microSD tốt nhất cho GoPro của bạn.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Bộ nhớ bổ sung cho thiết bị Steam Deck của Valve

    Steam Deck của Valve dùng thẻ nhớ microSD để mở rộng dung lượng lưu trữ. Thẻ nào phù hợp với bạn?
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Nâng cấp máy tính để hợp lý hóa quá trình làm việc của bạn

    Tận dụng lợi ích của các giải pháp nâng cấp này để hợp lý hóa quá trình làm việc của bạn.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Các lựa chọn thiết bị lưu trữ tốt nhất cho máy chơi game (console)

    Bài viết này sẽ xem xét một số lựa chọn lưu trữ tốt nhất hiện nay cho máy chơi game của bạn.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Những lựa chọn lưu trữ tốt nhất cho nhà sáng tạo và thời điểm nên dùng

    Chúng ta tìm hiểu các lựa chọn lưu trữ tốt nhất cho nội dung sáng tạo: thẻ nhớ, SSD, HDD, đám mây.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Chọn bộ nhớ cho camera hành trình của bạn

    Bộ nhớ rất thiết yếu cho camera hành trình và thẻ độ bền cao được thiết kế riêng cho ứng dụng nặng.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Các năng lực cấp độ Doanh nghiệp trong lòng bàn tay bạn: Trải nghiệm của Người quay video với DC500M

    Ổ SSD Máy chủ DC500M hiệu suất cao là lựa chọn lưu trữ tuyệt vời cho người quay video chuyên nghiệp.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Hướng dẫn về quà tặng của Kingston cho học sinh theo học ngành STEAM

    Sau đây, chúng tôi xin gợi ý cho bạn một số ý tưởng về quà tặng công nghệ dành cho các học sinh theo học ngành STEAM.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Workflow Station của Kingston tạo điều kiện dễ dàng cho các nhà sáng tạo nội dung và chuyên gia video

    Tìm hiểu cách thức Workflow Station của Kingston có thể tăng tốc độ truyền tập tin trên thực tế để phục vụ các chuyên gia.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Sự khác biệt giữa NAND SLC, MLC, TLC và 3D trong ổ USB Flash, ổ SSD và Thẻ nhớ

    Các loại NAND khác nhau có lợi ích về độ bền trong tương quan với chi phí hay không?
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Cách lựa chọn thẻ nhớ để quay video 4K

    Thẻ nhớ Flash (SD hoặc microSD) để quay video 4K cần có dung lượng thẻ nhớ, tốc độ ghi, tốc độ truyền dữ liệu và tốc độ video phù hợp.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Bạn cần bao nhiêu dung lượng bộ nhớ để chỉnh sửa video?

    Nhiều DRAM hơn đồng nghĩa với hiệu năng máy tính nhanh hơn khi chỉnh sửa từ video, từ khả năng phản hồi phát lại đến thời gian kết xuất. Nhưng liệu 8, 16, 32 hay 64GB có đủ không? Bạn cần bao nhiêu cho 1080p, 4K hay 8K?
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Chọn bộ nhớ cho Raspberry Pi

    Loại thẻ microSD có cấp tốc độ, dung lượng và độ bền nào là phù hợp nhất để sử dụng với Raspberry Pi
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Chọn Thẻ nhớ phù hợp cho Camera an ninh của bạn

    Khi lựa chọn thiết bị lưu trữ cho camera an ninh, bạn phải cân nhắc đến dung lượng, tốc độ và độ bền của thẻ nhớ.
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Chọn thẻ microSD cho chiếc Nindento Switch của bạn

    Nintendo Switch đi kèm với bộ nhớ trong 32GB, có thể mở rộng bằng thẻ microSD để lưu được nhiều game hơn. Nhưng bạn chọn thẻ như thế nào?
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    Chọn thẻ microSD cho những hành trình không người lái của bạn

    Tốc độ ghi và dung lượng thẻ microSD cho máy bay không người lái thực sự cần thiết là bao nhiêu? Và bạn sẽ cần bao nhiêu thẻ?
  • So sánh thẻ sd và cf năm 2024

    7 mẹo nhỏ để tăng hiệu suất khi làm việc tại nhà

    Có một không gian làm việc riêng biệt, thiết lập các ưu tiên và loại bỏ yếu tố gây sao nhãng chỉ là một vài cách để tăng hiệu suất công việc tại nhà.

So sánh thẻ sd và cf năm 2024

Sự khác nhau giữa USB 3.1 Gen 1, Gen 2 và USB 3.2 là gì?

USB 3.1 Gen 1 hỗ trợ tốc độ lên đến 5Gbit/giây trong khi USB 3.1 Gen 2 hỗ trợ tốc độ lên đến 10Gbit/giây.