Mẹ trong tiếng hàn là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề (quốc gia, nghề nghiệp, gia đình, màu sắc…) là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Cùng Monday học từ vựng tiếng Hàn về gia đình trong bài viết này nhé! Show
Gia đình (가족) có thể hiểu là tập hợp những người có quan hệ huyết thống, quan hệ hôn nhân, quan hệ nuôi dưỡng dựa trên luật hôn nhân và gia đình. Hay nói cách khác, gia đình chính là một tổ chức nhỏ nhất trong xã hội, một xã hội thu nhỏ có sự đan xen về nhiều yếu tố như kinh tế, văn hóa, tâm lý.. và được coi là một tế bào của xã hội. Từ vựng tiếng Hàn về gia đìnhTừ vựng tiếng Hàn về gia đìnhTừ vựng về chủ đề gia đình được hiểu là những từ, cụm từ được sử dụng để gọi, xưng hô với những các thành viên trong gia đình. Đây là cách gọi kính trọng, lễ nghi với những người lớn tuổi trong gia đình. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình cũng vậy, đây là cách gọi đặc biệt và mang tính lễ nghi. Dựa vào danh hiệu đó để thể hiện địa vị, chức vị của họ trong gia đình. Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình trực hệ
Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình bên nội và bên ngoại
Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong quan hệ thông gia
Giới thiệu về gia đình bằng tiếng HànSau khi đã học xong phần phía trên, chúng mình hãy cùng áp dụng các từ vựng tiếng Hàn về gia đình để luyện tập giới thiệu về những người thân yêu trong nhà nhé! Bài mẫu số 1: 우리 가족은 부모님, 언니, 여동생과 나 모두 다섯 명이에요. 우리 아버지께서는 요리사이시고, 우리 어머니께서는 변호사세요. 언니는 대학생인데 미국에서 유학하기 때문에 우리 가족과 떨어져 산 지 2년이 됐어요. 여동생은 중학생이고 나는 고등학생이에요. 부모님께서 너무 바쁘시지만, 주말마다 우리와 함께 시간을 보내세요. 우리 가족은 등산하거나 숲속에서 야영을 자주 하러 가요. 우리도 사진을 많이 찍어서 언니에게 보내요. 나는 언니가 보고 싶어요. 언니가 학업을 빨리 마치고 베트남에 돌아왔으면 좋겠어요. Gia đình tôi có tất cả năm người, bố mẹ, chị gái, em gái và tôi. Bố chúng tôi là đầu bếp, mẹ chúng tôi là luật sư. Chị gái tôi là sinh viên, chị đang đi du học ở Mỹ nên sống xa chúng tôi đã được 2 năm rồi. Em gái tôi là học sinh cấp hai và tôi là học sinh cấp ba. Bố mẹ chúng tôi dù rất bận rộn nhưng mỗi cuối tuần đều dành thời gian cho chúng tôi. Chúng tôi thường đi leo núi hoặc cắm trại trong rừng. Chúng tôi cũng chụp rất nhiều ảnh và gửi cho chị. Tôi rất nhớ chị. Tôi mong là chị sẽ sớm hoàn thành việc học và quay về Việt Nam. Bài mẫu số 2: 우리 가족은 모두 네 명이 있습니다. 외할머니, 아버지, 어머니와 나입니다. 우리 외할머니께서는 연세가 너무 많지만, 여전히 매우 건강하십니다. 우리에게 맛있는 음식을 만들어 주십니다. 그리고 부모님께서는 선생님이십니다. 우리 아버지께서는 영어를 가르치시고, 우리 어머니께서는 수학을 가르치십니다. 부모님께서 나에게 너무 엄하게 대하시지만 나를 많이 사랑하십니다. 그래서 나는 항상 가족을 생각해서 열심히 공부하는 것을 결심했습니다. Gia đình tôi có tất cả bốn người. Bà ngoại, bố, mẹ và tôi. Bà ngoại tôi tuy đã lớn tuổi nhưng vẫn còn rất khỏe mạnh. Bà thường hay nấu các món ăn ngon cho chúng tôi. Bố mẹ tôi đều là giáo viên. Bố dạy tiếng Anh, còn mẹ dạy toán. Tuy bố mẹ đối với tôi rất nghiêm khắc nhưng cũng rất yêu thương tôi. Vì thế tôi luôn nghĩ đến gia đình và quyết tâm học hành thật chăm chỉ. Bài mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng HànCác kiểu gia đình phổ biến ở Hàn QuốcBên cạnh các từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số từ vựng về các kiểu gia đình phổ biến tại Hàn Quốc. Hãy ghi chép lại và hoàn thiện bài giới thiệu về gia đình của bản thân bằng các từ vựng này nhé!
Học từ vựng là một việc vô cùng cần thiết khi học bất cứ ngôn ngữ nào, kể cả tiếng Hàn. Vì thế, hãy tranh thủ bỏ túi thật nhiều từ vựng tiếng Hàn về gia đình để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé! Bên cạnh chủ đề từ vựng tiếng Hàn về gia đình, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp từ vựng và ngữ pháp khác với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday. Du học Hàn Quốc Monday không chỉ là nơi chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, chúng mình còn có các lớp Tiếng Hàn du học và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với Monday để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé! Mẹ tiếng Hàn Quốc gọi là gì?Mẹ (gọi thân mật): 엄마 (eomma) Mẹ: 어머니 (eomeoni) Bố mẹ: 부모님 (bumonim) Anh trai (cách gọi dành cho em gái): 오빠 (oppa) Mẹ trong tiếng Hoa gọi là gì?
Bà đi tiếng Hàn là gì?아주머니/ 아줌마: bác, dì, cô Bố trong tiếng Hàn là gì?아버지 ~ 아빠: bố (khi nói thân mật ta dùng: 아빠; khi nói trang trọng hoặc khi nói đến bố của người khác thì ta dùng: 아버지) 어머니 ~ 엄마: mẹ (khi dùng tiêu chuẩn trang trọng ta dùng: 어머니; trong tình huống thân mật thì ta dùng: 엄마) 형 ~ 오빠: anh trai. |