Unit 11 lớp 8: Listen and Read · [Trang 99-100 SGK Tiếng Anh 8] · Hoa. I'd like you to meet my parents and my sister, Shannon. · How do you do? Welcome to Viet Nam ...
Trích nguồn : ...
Unit 11: Traveling Around Viet Nam. Getting Started [Trang 98 SGK Tiếng Anh 8]. Work with two classmates. Match the places of interest in Viet Nam with ...
Trích nguồn : ...
Unit 11 Traveling Around Viet Nam [Getting Started – Listen and Read] Trang 98 – 100 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh. Th2 7th, 2018 · 1 Comment. Đang tải.
Trích nguồn : ...
Phần Listen and read sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề "Traveling around Viet Nam" [Du ... Getting started Unit 11: Traveling around Viet Nam.
Trích nguồn : ...
II. Bài học. 1. Listen and read. [Nghe ѵà đọc.].
Trích nguồn : ...
26 Jan 2018
Trích nguồn : ...
26 Jan 2018
Trích nguồn : ...
Getting started - Unit 11 - trang 98 - Tiếng anh 8. Work with two classmates. Match the places of interest in Viet Nam with their names.
Trích nguồn : ...
Tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Getting Started trang 98 - Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng Ɩàm bài tập về nhà môn ...
Trích nguồn : ...
Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam. SPEAK [ Trả lời câu hỏi trang 100-101 SGK Tiếng Anh 8] ...
Trích nguồn : ...
Vừa rồi, chủ đề ❤️️ Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read ❤️️ đã đượcđúng.vn giới thiệu chi tiết về , hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng đúng.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read bạn nhé.
Unit 11 lớp 8: Listen and Read · [Trang 99-100 SGK Tiếng Anh 8] · Hoa.I'd like you to meet my parents and my sister, Shannon.· How do you do? Welcome to Viet Nam ...
Trích nguồn : ...
Unit 11: Traveling Around Viet Nam.Getting Started [Trang 98 SGK Tiếng Anh 8].Work with two classmates.Match the places of interest in Viet Nam with ...
Trích nguồn : ...
Unit 11 Traveling Around Viet Nam [Getting Started – Listen and Read] Trang 98 – 100 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh.Th2 7th, 2018 · 1 Comment.Đang tải.
Trích nguồn : ...
Phần Listen and read sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề "Traveling around Viet Nam" [Du ...Getting started Unit 11: Traveling around Viet Nam.
Trích nguồn : ...
II.Bài học.1.Listen and read.[Nghe ѵà đọc.].
Trích nguồn : ...
26 Jan 2018
Trích nguồn : ...
26 Jan 2018
Trích nguồn : ...
Getting started - Unit 11 - trang 98 - Tiếng anh 8.Work with two classmates.Match the places of interest in Viet Nam with their names.
Trích nguồn : ...
Tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Getting Started trang 98 - Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng Ɩàm bài tập về nhà môn ...
Trích nguồn : ...
Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam.SPEAK [ Trả lời câu hỏi trang 100-101 SGK Tiếng Anh 8] ...
Trích nguồn : ...
Vừa rồi, hỏi.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng hỏi.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Tiếng anh 8 unit 11 getting started listen and read bạn nhé.
Phần Listen and read sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề "Traveling around Viet Nam" [Du lịch vòng quanh Việt Nam], đồng thời bạn học cần chú ý nghe băng để luyện cách phát âm các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
LISTEN AND READ – UNIT 11: TRAVELING AROUND VIET NAM
Hoa meets Tim at the airport. [Hoa gặp Tim tại sân bay.]
- Tim: Hoa. I’d like you to meet my parents and my sister. Shannon.
- Hoa: How do you do? Welcome to Viet Nam.
- Mrs Jones: Thank you. It’s nice to meet you finally, Hoa.
- Hoa: Can I help you with your bags. Mrs. Jones?
- Mrs. Jones: Thank you. It’s great to be in Viet Nam.
- Hoa: Would you mind sitting in the front seat of the taxi, Mr. Jones: I’d like to sit with Tim and Shannon.
- Mr. Jones: No problem. I prefer the front seat.
- Mrs. Jones: Are we far from Ha Noi?
- Hoa: It’s about a 40-minute drive from the city center.
- Tim: Look. Shannon! I can see a boy riding a water buffalo
- Shannon: Wow! This is very exciting. Are those rice paddies, Hoa?
- Hoa: Yes. and the crop over there is com. On the left, you can see sugar canes.
- Tim: Would you mind if I took a photo?
- Hoa: Not at all. I’ll ask the driver to stop the car.
Dịch:
- Tim: Hoa, mình rất muốn bạn gặp bố mẹ và em gái mình, Shannon.
- Hoa: Cháu chào cô chú. Chúc mừng cô chú đã đến thăm Việt Nam.
- Cô Jones: Cảm ơn cháu. Rất vui vì cuối cùng đã gặp được cháu, Hoa ạ.
- Hoa: Cô đưa cháu xách túi giúp cho, cô Jones.
- Bà Jones: Cám ơn cháu. Thật là vui khi đã đến Việt Nam.
- Hoa: Chú ngồi hàng ghế trước chú Jones nhé. Cháu thích ngồi cùng Tim và Shannon.
- Ông Jones: Ô không sao. chú thích ngồi đằng trước mà.
- Bà Jones: Chúng ta đang ở xa Hà Nội phải không?
- Hoa: Dạ lái xe khoảng 40 phút nữa thì vào trung tâm thành phố.
- Tim: Nhìn kìa Shannon! Anh thấy một cậu bé đang cưỡi trâu đấy.
- Shannon: Ồ, thật là thú vị. Kia là những cánh đồng lúa hả chị Hoa?
- Hoa: Đúng vậy. Đằng kia là ngô. Còn phía bên trái là cây mía đấy.
- Tim: Mình chụp ảnh nhé!
- Hoa: Cử tự nhiên. Mình sẽ nói chú lái xe dừng lại.
1.Practice the dialogue in groups. [Luyện tập hội thoại theo nhóm.]
2. True or false? Check [✓] the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book. [Đánh dâu [✓ ] vào cột đúng hoặc sai sau đó hãy sửa lại những câu sai vào vở bài tập.]
T |
F |
|
a. This is the first time Hoa has met Tim’s family. [Đây là lần đầu Hoa gặp gia đình Tim.] |
✓ |
|
b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage. [Hoa giúp bà Johns mang hành lí.] |
✓ |
|
c. The Jones family is traveling from the airport in a bus. [Gia đình nhà Jones đi từ sân bay bằng xe buýt.] |
✓ |
|
d. Shannon has never seen rice paddies before. [Shannon chưa từng nhìn thấy cánh đồng trước đó.] |
✓ |
|
e. The car is traveling past farmland. [Chiếc ô tô đi qua một nông trại.] |
✓ |
|
f. Only rice and coin are grown around Ha Noi. [Chỉ có gạo và ngô được trồng quanh Hà Nội.] |
✓ |
Sửa câu sai:
- c] The Jones family is traveling from the airport in a taxi. [Gia đình nhà Jones đi từ sân bay bằng xe taxi.]
- f] rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi. [Gạo, ngô và mía được trồng quanh Hà Nội.]