Dướ đây là bảng cập nhậ lịch nghỉ Tế Nguyên đán 2022 của học snh cả nước:
STT
Tên Tỉnh
Lịch nghỉ Tế Nguyên đán 2022
1
An Gang
Chưa có hông báo chính hức
2
Bà rịa – Vũng àu
Từ ngày 24/01/2022 [ngày 22 háng Chạp] đến hế ngày 006/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
3
Bắc Gang
Chưa có hông báo chính hức
4
Bắc Kạn
Chưa có hông báo chính hức
5
Bạc Lêu
Chưa có hông báo chính hức
6
Bắc Nnh
Từ ngày 29/01/2022 [ngày 27 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
7
Bến Tr
Từ ngày 30/01/2022 đến hế ngày 06/02/2022 [ức ừ ngày 28 háng Chạp đến hế mùng 06 háng Gêng]
8
Bình Định
Từ ngày 30/01/2022 [28/12 Âm lịch] đến ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
9
Bình Dương
Chưa có hông báo chính hức
10
Bình Phước
Chưa có hông báo chính hức
11
Bình Thuận
Chưa có hông báo chính hức
12
Cà Mau
Chưa có hông báo chính hức
13
Cần Thơ
Từ ngày 30/01/2022 [ngày 28 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
14
Cao Bằng
Chưa có hông báo chính hức
15
Đà Nẵng
Chưa có hông báo chính hức
16
Đắk Lắk
Chưa có hông báo chính hức
17
Đắk Nông
Từ ngày 29/01/2022 [27 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
18
Đện Bên
Từ ngày 29/01/2022 [27 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng].
19
Đồng Na
Chưa có hông báo chính hức
20
Đồng Tháp
Từ 30/01 [28/12 Âm lịch] đến ngày 06/2 [mùng 06 háng Gêng].
21
Ga La
Từ ngày 24/01/2022 [ngày 22 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
22
Hà Gang
Chưa có hông báo chính hức
23
Hà Nam
Chưa có hông báo chính hức
24
Hà Nộ
Chưa có hông báo chính hức
25
Hà Tĩnh
Từ ngày 28/01/2022 [ngày 06 háng Chạp] đến hế ngày 07/02/2022 [mùng 07 háng Gêng]
26
Hả Dương
Chưa có hông báo chính hức
27
Hả Phòng
Chưa có hông báo chính hức
28
Hậu Gang
Chưa có hông báo chính hức
29
Hòa Bình
Chưa có hông báo chính hức
30
Hưng Yên
Chưa có hông báo chính hức
31
Khánh Hòa
Từ 30/01 [28/12 Âm lịch] đến ngày 06/2 [mùng 06 háng Gêng]
32
Kên Gang
Từ 30/01 [28/12 Âm lịch] đến ngày 06/2 [mùng 06 háng Gêng]
33
Kon Tum
Từ ngày 27/01/2022 [25 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
34
La Châu
Chưa có hông báo chính hức
35
Lâm Đồng
Chưa có hông báo chính hức
36
Lạng Sơn
Chưa có hông báo chính hức
37
Lào Ca
Từ ngày 29/01/2022 [ngày 27 háng Chạp] đến hế ngày 12/02/2022 [ngày 12 háng Gêng]
38
Long An
Từ ngày 28/01/2022 [ngày 206 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
39
Nam Định
Chưa có hông báo chính hức
40
Nghệ An
Chưa có hông báo chính hức
41
Nnh Bình
Thờ gan nghỉ Tế được ự kến sau sau ngày 8/01/2022
42
Nnh Thuận
Từ 27/01 [25/12 Âm lịch] đến 06/2 [mùng 06 háng Gêng]
43
Phú Thọ
Chưa có hông báo chính hức
44
Phú Yên
Chưa có hông báo chính hức
45
Quảng Bình
Chưa có hông báo chính hức
46
Quảng Nam
Chưa có hông báo chính hức
47
Quảng Ngã
Chưa có hông báo chính hức
48
Quảng Nnh
Từ ngày 31/01/2022 [ngày 29 háng Chạp] đến hế ngày 12/02/2022 [ngày 12 háng Gêng]
49
Quảng Trị
Chưa có hông báo chính hức
50
Sóc Trăng
ừ ngày 27/01/2022 đến hế ngày 9/02/2022]
51
Sơn La
Chưa có hông báo chính hức
52
Tây Nnh
Từ ngày 24/01/2022 [ngày 22/12 Âm lịch] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
53
Thá Bình
Chưa có hông báo chính hức
54
Thá Nguyên
Chưa có hông báo chính hức
55
Thanh Hóa
Chưa có hông báo chính hức
56
Thừa Thên Huế
Chưa có hông báo chính hức
57
Tền Gang
Từ ngày 24/01/2022 đến ngày 4/02/2022
58
Thành phố Hồ Chí Mnh
Từ ngày 29/01/2022 [ức 27 háng Chạp] đến hế ngày 06/02/2022 [ức 06 háng Gêng]
59
Trà Vnh
Từ ngày 27/01/2022 [ngày 25 háng Chạp] đến hế ngày 9/02/2022 [ngày 9 háng Gêng]
60
Tuyên Quang
Chưa có hông báo chính hức
61
Vĩnh Long
Chưa có hông báo chính hức
62
Vĩnh Phúc
Chưa có hông báo chính hức
63
Yên Bá
Từ ngày 24/01/2022 [ngày 22/12 Âm lịch] đến hế ngày 06/02/2022 [mùng 06 háng Gêng]
Lịch nghỉ Tế Nguyên đán 2022 của học snh 63 ỉnh, hành [Ảnh mnh họa]
Các địa phương chưa có hông báo chính hức về lịch nghỉ Tế Nguyên đán 2022 cơ bản sẽ hực hện ho khung kế hoạch hờ gan năm học 2021 - 2022.
Tho đó, học snh được nghỉ ho quy định của Luậ Lao động và các văn bản hướng ẫn hằng năm, ố hểu nghỉ 07 ngày.Nếu ngày nghỉ lễ rùng vào ngày nghỉ cuố uần hì được nghỉ bù vào ngày làm vệc kế ếp. Các ngày nghỉ lễ hộ ruyền hống của địa phương o Ủy ban nhân ân huyện, hị xã, hành phố quyế định.