Thanh lý trong tiếng nhật là gì

Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nhật, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 1 của bán thanh lý , bao gồm: 投げ売り . Các câu mẫu có bán thanh lý chứa ít nhất 12 câu.

bán thanh lý

  • 投げ売り

Ví dụ: bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để cho biết sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý, bán chạy nhất, v.v...

カスタムラベルを使用すると、たとえば季節限定商品、在庫処分品、売れ筋商品といった具合に表示することができます。

Người bán sử dụng hồ sơ thanh toán của mình để nhận các khoản thanh toán từ Google ["thanh toán cho người bán"], quản đơn đặt hàng, theo dõi doanh số, v.v.

販売者はお支払いプロファイルを使用して、Google からの支払いの受け取り[「販売者へのお支払い」]や、注文の管理、売上の確認などができます。

Ví dụ: bạn có thể gắn nhãn một nhóm sản phẩm là sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý hoặc tỷ lệ bán.

たとえば、商品のグループに「季節限定」、「在庫一掃」、「販売率」といったラベルを付けることができます。

Sử dụng trung tâm thanh toán để quản lý bán hàng ứng dụng và tiện ích bạn cung cấp trong Cửa hàng Chrome trực tuyến.

Chrome ウェブストアで提供しているアプリや機能拡張の売上を管理するには、ペイメント センターを使用します。

Phần lớn các âm thanh biểu tượng cho cửa hàng bán lẻ đều bất hợp , ngẫu nhiên, thậm chí chối tai, gây ảnh hưởng xấu đến việc kinh doanh.

たいていの店で流れているのは不適切かつ偶然であり、敵対的でさえある音です そのため売上に多大な影響を与えています

Nếu bạn không cung cấp các thông tin bắt buộc và chứng thực rằng thông tin đó là chính xác, Google có thể sẽ thực hiện nhiều biện pháp, kể cả việc giữ lại khoản thanh toán cho người bán và tạm ngừng xử giao dịch.

販売者が必要な情報を指定しない場合や、その情報が正確であることを証明しない場合、Google は販売者へのお支払いを保留したり、取引処理を中断したりするなど、一連の対策を講じることがあります。

Thanh toán tổng hợp là lựa chọn phổ biến dành cho các đại , doanh nghiệp bán lại và nhà quảng cáo lớn làm việc với nhiều tài khoản Google Ads và muốn đơn giản hóa quy trình lập hóa đơn của họ bằng cách chỉ nhận một hóa đơn hằng tháng.

統合請求は、複数の Google 広告 アカウントを管理する広告代理店、販売パートナー、大規模な広告主様が、すべてのアカウントの毎月の請求書を 1 つにまとめて、処理を効率化する場合に便利なお支払い方法です。

Bạn có thể xử tất cả báo cáo bán hàng ứng dụng và tiện ích, hoàn lại tiền, thuế và các vấn đề hỗ trợ khách hàng thông qua hồ sơ thanh toán.

販売者はペイメント プロファイルを通して、すべてのアプリや機能拡張の売上レポート、払い戻し、税金、カスタマー サポートに関する問題を処理できます。

Nhà cung cấp hàng hóa của bạn sẽ tiếp tục chịu trách nhiệm đối với tất cả các công việc liên quan đến quá trình bán hàng hóa, bao gồm nhưng không giới hạn ở việc bán hàng, lưu kho, thực hiện đơn hàng, hoàn tiền, dịch vụ khách hàng, quản kho hàng và thanh toán cho người sáng tạo hoặc nghệ sĩ.

引き続きグッズのプロバイダが、グッズ販売に関するすべての責任を負います。 これには、販売、倉庫保管、注文の処理、払い戻し、カスタマー サービス、在庫管理、クリエイターまたはアーティストへの支払いが含まれますが、これらに限定されるものではありません。

Nếu bạn bán ứng dụng trên Cửa hàng Google Play và cung cấp dịch vụ mua hàng trong ứng dụng mà khách hàng tại Kuwait có thể thanh toán trực tiếp qua nhà mạng, thì bắt đầu từ ngày 1 tháng 8 năm 2019, Google hoặc các đối tác xử lý thanh toán của Google sẽ áp dụng Thuế khấu trừ lên đến 5%.

2019 年 8 月 1 日より、クウェートのユーザーによるキャリア決済[DCB]を利用したアプリ内購入や Google Play ストアでのアプリ購入については、該当の提供デベロッパーに対し、Google およびその決済代行パートナーが最大 5% の源泉徴収税[WHT]の控除を行います。

Nếu bạn bán ứng dụng trên Cửa hàng Google Play và cung cấp dịch vụ mua hàng trong ứng dụng mà khách hàng tại Sri Lanka có thể thanh toán trực tiếp qua nhà mạng, thì bắt đầu từ ngày 1 tháng 8 năm 2019, Google hoặc các đối tác xử lý thanh toán của Google sẽ áp dụng Thuế khấu trừ lên đến 10%.

2019 年 8 月 1 日より、スリランカのユーザーによるキャリア決済[DCB]を利用したアプリ内購入や Google Play ストアでのアプリ購入については、該当の提供デベロッパーに対し、Google およびその決済代行パートナーが最大 10% の源泉徴収税[WHT]の控除を行います。

Nếu bạn bán ứng dụng trên Cửa hàng Google Play và cung cấp dịch vụ mua hàng trong ứng dụng mà khách hàng tại Ả Rập Xê-út có thể thanh toán trực tiếp qua nhà mạng, thì bắt đầu từ ngày 1 tháng 8 năm 2019, Google hoặc các đối tác xử lý thanh toán của Google sẽ áp dụng Thuế khấu trừ lên đến 8%.

2019 年 8 月 1 日より、サウジアラビアのユーザーによるキャリア決済[DCB]を利用したアプリ内購入や Google Play ストアでのアプリ購入については、該当の提供デベロッパーに対し、Google およびその決済代行パートナーが最大 8% の源泉徴収税[WHT]の控除を行います。

Đồ cũ trong tiếng Nhật là gì

Đồ cũ tiếng Nhật là gì? Tại Nhật Bản người ta rất hay thu mua đồ cũ để sử dụng vì người Nhật bảo quản đồ dùng rất tốt. Vì vậy, từ vựng về đồ cũ là không thể thiếu trong tiếng Nhật giao tiếp. Hãy cùng JES tìm hiểu bài viết này để biết đồ cũ tiếng Nhật là gì nhé.
Đồ cũ tiếng Nhật là 中古 [kanji] hay ちゅうこ[hiragana], đọc là chuuko [romaji].
Ta có thể ghép 中古~ với danh từ bất kì [VD: 中古車 [chyuukosha]: xe cũ đã qua sử dụng] để tạo thành một cụm từ về đồ cũ.
Sau đây là một số ví dụ trong câu:

  • この中古車は売り物です。Chiếc xe cũ này đang rao bán.
  • しかし中古品のため値下がりは必至。Tuy nhiên, giá giảm là điều không thể tránh khỏi vì đây là hàng cũ.
  • この中古車の価格は手ごろだ。Giá của chiếc xe cũ này là hợp lý.

XEM THÊM: Rác thải tiếng Nhật là gì? 6 loại rác thải tại Nhật bản
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin hữu ích về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn về câu hỏi Đồ cũ tiếng Nhật là gì.

Chủ Đề