Thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh là gì

Tục ngữ, thành ngữ luôn là “đặc sản” của mỗi ngôn ngữ khác nhau và tiếng Anh cũng vậy. Nếu bạn muốn câu nói của mình thú vị, biểu cảm và “tây” hơn, thì bài viết này chính là dành cho bạn. Cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu những câu tục ngữ bằng tiếng Anh hay nhất nhé!

Tục ngữ trong tiếng Anh là gì? 

Định nghĩa

Tục ngữ [PROVERB] là những câu nói ngắn gọn, trực tiếp nói về một sự thật, một điều mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử và hành động đúng đắn, theo đạo đức. 

Ví dụ: 

  • All good things must come to an end

           [Cuộc vui nào cũng có hồi kết.] 

           [Cha nào con nấy?] 

Phân biệt thành ngữ và tục ngữ trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, thành ngữ là IDIOM. Thay vì là cả 1 câu nói rõ ràng như tục ngữ, thành ngữ là  những cụm từ cố định, có nghĩa khác [nghĩa bóng] với nghĩa đen của cụm từ.

Ví dụ:

  • Cụm từ: let one’s hair down nghĩa là thư giãn, xả hơi

I go for a trip in order to let my hair down.

[Tôi đi chơi 1 chuyến để xả hơi.]

  • Cụm từ: in a nutshell nghĩa là nói ngắn gọn, tóm tắt trong vài từ

Just tell me the story in a nutshell.

[Hãy nói ngắn gọn câu chuyện cho tôi.]

Tổng quan thì trong tiếng Anh, TỤC NGỮ là một ý hoàn chỉnh, không có nghĩa bóng ẩn dụ, còn THÀNH NGỮ là một cụm từ, có ý nghĩa khác so với nghĩa đen. 

  • Xem thêm: Các trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tổng hợp 108 câu tục ngữ bằng tiếng Anh hay nhất 

Kho tục ngữ thì nhiều vô số kể và cũng được sử dụng rất linh hoạt trong nhiều trường hợp khác nhau. Sau đây, Step Up sẽ đem đến 108 câu tục ngữ bằng tiếng Anh hay và thường gặp nhất đi kèm dịch nghĩa tiếng Việt để các bạn tham khảo nhé!

[Những câu tục ngữ bằng tiếng Anh]

  1. You scratch my back and I’ll scratch yours

           Có qua có lại mới toại lòng nhau

           Có mới nới cũ

  1. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen

           Mất bò mới lo làm chuồng

           Gừng càng già càng cay

  1. Nothing is more precious than independence and freedom

           Không có gì quý hơn độc lập tự do

  1. Handsome is as handsome does

           Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  1. Never offer to teach fish to swim

           Đừng dạy cá học bơi/ Múa rìu qua mắt thợ

  1. To try to run before the one can walk

           Chưa học bò chớ lo học chạy

  1. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin

           Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

           Tiền nào của nấy

           Khỏe như trâu

           Đường nào cũng về La Mã

           Hữu xạ tự nhiên hương

           Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

  1. Spare the rod and spoil the child

           Thương cho roi cho vọt

  1. Speak one way and act another

           Nói một đường làm một nẻo

  1. Don’t judge a book by its cover

           Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

  1. It’s no use beating around the bush

           Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

  1. Man proposes God disposes

            Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

            Xa mặt cách lòng

  1. East or West home is best

            Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  1. So many men, so many minds

           Chín người 10 ý

  1. Every man has his mistakes

           Không ai hoàn hảo cả

           Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

           Cái gì đến cũng đến

           Sông có khúc người có lúc

  1. When in Rome do as the Romans do

           Nhập gia tùy tục

  1. He laughs best who laughs last

           Cười người hôm trước hôm sau người cười

           Chậm mà chắc

           Cái nết đánh chết cái đẹp

  1. Jack of all trades and master of none

           Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

           Nồi nào úp vung nấy

  1. A friend in need is a friend indeed

           Hoạn nạn mới biết bạn hiền

  1. Curses come home to roost

           Ác giả ác báo

           Tay làm hàm nhai

           Tham thì thâm

           Nói thì dễ làm thì khó

           Dễ được thì cũng dễ mất

  1. Nothing venture nothing gains

           Phi thương bất phú

           Mỗi thời mỗi cách

  1. While there’s life, there’s hope

           Còn nước còn tát

  1. The empty vessel makes greatest sound

           Thùng rỗng kêu to

  1. He who excuses himself, accuses himself

           Có tật giật mình

  1. Beauty is in the eye of the beholder

           Yêu nên tốt, ghét nên xấu

  1. Blood is thicker than water

           Một giọt máu đào hơn ao nước lã

  1. Good watch prevents misfortune

           Cẩn tắc vô ưu

           Ý tưởng lớn gặp nhau

  1. He that knows nothing doubts nothing

           Điếc không sợ súng

  1. His eyes are bigger than his belly

           No bụng đói con mắt

  1. It’s the first step that counts

           Vạn sự khởi đầu nan

           Cha nào con nấy

            Ăn miếng trả miếng

           Càng đông càng vui

  1. When the cat’s away, the mice will play

           Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm

  1. Who drinks will drink again

           Chứng nào tật nấy

  1. Don’t count your chickens before they hatch

           Nói trước bước không qua

  1. To carry coals to Newcastle

            Chở củi về rừng

           Dục tốc bất đạt

  1. If you sell your cow, you will sell her milk too

           Cùi không sợ lở

           Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

  1. A good turn deserves another

           Ở hiền gặp lành

  1. A miss is as good as a mile

           Sai một ly đi một dặm

  1. Losers are always in the wrong

           Thắng làm vua thua làm giặc

  1. Laughing is the best medicine

           Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

  1. If you can’t bite, never show your teeth

           Miệng hùm gan sứa

           Tình yêu là mù quáng

  1. Where there’s smoke, there’s fire

           Không có lửa sao có khói

           Việc gì qua rồi hãy cho qua

           Gieo gió ắt gặp bảo

  1. To kill two birds with one stone

           Nhất cử lưỡng tiện

[Những câu tục ngữ bằng tiếng Anh]

  1. Bitter pills may have blessed effects

           Thuốc đắng dã tật

  1. Better die on your feet than live on your knees

           Chết vinh còn hơn sống nhục

  1. United we stand, divided we fall

           Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

  1. Birds have the same feather stick together

           Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

           Có công mài sắt có ngày nên kim

  1. Actions speak louder than words

           Nói ít làm nhiều [Hành động có ý nghĩa hơn lời nói]

  1. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree

           Uống nước nhớ nguồn

  1. All that glitters is not gold

           Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

  1. Never put off tomorrow what you can do today

           Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

  1. To set a sprat to catch a mackerel

           Thả con tép bắt con tôm

           Thà trễ còn hơn không

           Đi một ngày đàng học một sàng khôn

           Không hơn không kém

           Được ăn cả ngã về không

  1. To live from hand to mouth

            Được đồng nào hay đồng đó

  1. To give him an inch, he will take a yard

           Được voi đòi tiên

  1. You can’t have it both ways

           Được cái này thì mất cái kia

  1. A good wife makes a good husband

           Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

  1. A man is known by the company he keeps

           Nhìn việc biết người

  1. A good name is sooner lost than won

           Mua danh ba vạn bán danh ba đồng

  1. A good name is better than riches

           Tốt danh hơn tốt áo

  1. A good face is a letter of recommendation

           Nhân hiền tại mạo

  1. A good beginning makes a good ending

           Đầu xuôi đuôi lọt

  1. A clean hand needs no washing

           Vàng thật không sợ lửa

  1. The failure is the mother of success

            Thất bại là mẹ thành công

            Chạy trời không khỏi nắng

           Chết là hết

           Thua keo này ta bày keo khác

           Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

           Có tiền mua tiên cũng được

  1. Misfortunes never come alone.

           Họa vô đơn chí

  1. A clean hand wants no washing.

          Cây ngay không sợ chết đứng

  1. Money is a good servant but a bad master

           Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi

           Trẻ mãi không già

           Giống nhau như 2 giọt nước

      106. As ancient as the sun

           Xưa như quả đất

  1. After rain comes fair weather

           Sau cơn mưa trời lại sáng

  1. To be not as black as it is painted

           Không tệ như mọi người nghĩ

Xem thêm: Cấu trúc câu nhờ vả trong tiếng Anh

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đóng vai trò vô cùng quan trọng, nếu muốn tăng điểm vùn vụt trong các bài thi nói đặc biệt là IELTS, các bạn hãy ghi lại một vài câu trong những câu tục ngữ bằng tiếng Anh bạn thấy hay và thông dụng ở trên để ghi nhớ và ôn lại dễ hơn nhé.

  • Xem thêm: Chủ đề về tình yêu bằng tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề