Thể tích dung dịch brom 0 2m để phản ứng vừa đủ với 1 88 gam phenol là

[1]

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


VIOLET ÔN TẬP VỀ PHENOLHĨA HỌC 11


Họ, tên thí sinh:... Lớp...Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, với cả Na và với dung dịch Br2


A. CH2=CH-CH2OH B. CH3-COOH C. C6H5CH2OH D. C6H5OHCâu 2. Chất nào sau đây tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH


A. C6H5OH. B. CH3-CH[OH]COOH C. C6H5CH2OH. D. HO-C6H4-CH2OHCâu 3. Ancol etylic và phenol cùng tác dụng với


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. Kim loại Na D. Axit axetic


Câu 4. Một chất hữu cơ X có cơng thức C7H8O2, biết 1 mol A tác dụng với 1 mol NaOH, 1 mol A tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2. Biết A có chứa vòng benzen, vậy A


A. C6H5OH. B. HO-C6H4OH C. C6H5CH2OH. D. HO-C6H4-CH2OH


Câu 5. Một chất hữu cơ X có cơng thức C7H8O2. Tác dụng được với dung dịch NaOH loãng theo tỷ lệ 1:1, tác dụng với Na thu H2 với tỷ lệ 1X:1H2. Vậy X có số đồng phân là


A. 3. B. 1 C. 2. D. 4.


Câu 6. Các chất đều phản ứng được với dung dịch phenol là


A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3.Câu 7. Số chất thơm ứng với công thức phân tử C7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH và cả Na là:


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


Câu 8. Dung dịch AgNO3 /NH3 có thể phân biệt được


A. Phenol và etanol B. But-1-in và Axetilen C. Striren và phenol D. Axetilen và etilen


Câu 9. Dung dịch dung dịch Br2 có thể phân biệt được


A. Phenol và etanol B. But-1-in và axetilen C. Striren và Etilen D. Axetilen và etilen


Câu 10. Cho các phát biểu sau


[a] Các chất Na, CH3COOH, NaOH, dung dịch nước brom đều có khả năng phản ứng với phenol [C6H5-OH].[b] Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol [C6H5OH] dễ hơn của benzen


[c] Hiđrat hóa etilen với xúc tác H+ là một trong phương pháp để sản xuất cồn etanol


[d] Phenol [C6H5OH] tan ít trong etanol, tan nhiều trong dung dịch kiềm.


[e] Phenol [C6H5OH] bị chuyển màu sẫm và chảy nước khi để lâu trong khơng khí.[ g] Hợp chất hữu cơ có nhóm HO đính trực tiếp với C thơm của vòng benzen là phenol.[t] Phenol được ứng dụng nhiều trong sản xuất thuốc diệt cỏ, chất dẻo, thuốc nhuộm…


Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


Câu 11. Sự ảnh hưởng gốc phenyl đến nhóm OH trong phân tử phenol được chứng minh bằng phản ứng nào sau đây


A. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa trắng


B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước


C. Phenolat natri tác dụng với khí CO2/H2O D. Phenol tác dụng được với kim loại Na


Câu 12. Sự ảnh hưởng nhóm OH đến gốc phenyl trong phân tử phenol được chứng minh bằng phản ứng nào sau đây


A. Phenol tác dụng được với kim loại Na


B. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa trắng


C. Phenolat natri tác dụng với khí CO2/H2O


D. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước


Câu 13. Phương pháp hiện đại nhất điều chế phenol là 2 2 4


o axe


loang


X      +O / H SO phen lton. Chất X là

[2]

Câu 14. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, H2O, C6H5OH.Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất


A. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH. B. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2O



C. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, H2O D. C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH.


Câu 15. Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất sau[ điều kiện cho đủ]: Na, NaOH, NaHCO3,


HNO3, Br2, H2


A. 5 B. 4 C. 6. D. 7


Câu 16. Cho các phát biểu sau về phenol [C6H5OH]


1]Phenol không tác dụng với kim loại kiềm


2] Dung dịch phenolat natri có thể tác dụng với khí cacbonic


3] Phenol được dùng điều chế phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất dẻo, thuốc nổ


4]Oxy hóa cumen với O2/ trong dung dịch H2SO4 loãng là phương pháp điều chế phenol hiện đại5] Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom loãng vào dung dịch phenol


6]Phenol có tính axit rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím


7] Phenol là chất lỏng, khơng màu


8] Phenol tan nhiều trong nước lạnh, ít tan trong nước nóng


9]Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzenSố phát biểu sai


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1



.Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng về phenol [C6H5OH]:A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. B. Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.


C. Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


D. Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa.


Câu 17. Nhận biết ba chất lỏng bị mất nhãn gồm: Phenol, stiren, benzen bằng một thuốc thử duy nhất làA. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. Kim loại Na D. Quỳ tím


Câu 18. Cho các phát biểu sau


1] Phenol có tính axit yếu nên khơng làm đổi màu quỳ tím ẩm


2]Phenol khó tham gia phản ứng thế hơn toluen


3]Chỉ ancol bậc 1 khi bị khử bởi CuO mới sinh ra andehit


4]dung dịch propan-1,3-điol khơng thể hịa tan Cu[OH]2 5]dung dịch phenolat natri có môi trường bazơ.


6] Nhận biết phenol và stiren bằng dụng dịch nước brom loãng Số phát biểu sai


A. 2 B. 4 C. 1 D. 3


Câu 19. Kết luận nào sau đây là đúng ?


A. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.



B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.


C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.D. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.


Câu 20. Cho các phát biểu sau:


[a] Các chất NaOH, Na, NaHCO3, dung dịch Br2 lỗng đều có khả năng phản ứng với phenol [C6H5OH][b] Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol [C6H5OH] khó hơn của benzen.


[c] Ancol benzylic là đồng đẳng của phenol[ C6H5OH]


[d] Phenol được ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất: thuốc nổ, chất dẻo, thuốc trừ sâu, chất diệt cỏ.[e] Lực axit của phenol mạnh hơn H2O nhưng yếu hơn axit axetic


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


Câu 21. Cho chất: phenol,cumen, benzen, but-1-in, toluen, stiren, butan, isopren, etilen. Số chất phản ứng với dung dịch brôm là


A. 6. B. 5 C. 7 D. 4.

[3]

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


Câu 23. Cho chất butan, toluen, phenol, benzen, etilen, axetilen. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


Câu 24. Cho các chất: butan, buta-1,3-đien, phenol, benzen,cumen, stiren,etilen, axetilen. Số chất có thể tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


Câu 25. Cho các phát biểu sau về phenol [C6H5OH]: [a] Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


[b] Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. [c] Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.


[d] Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. [e] Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.


Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.


Câu 26. Cho các phát biểu sau về phenol [C6H5OH]:


[a]Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.


[b]Phenol tan được trong dung dịch KOH.


[c]Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic. [d]Phenol phản ứng được với dd KHCO3


[e]Phenol là một ancol thơm.



[g] Phenol được điều chế từ benzen, cumen và nhựa than đá


Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.


Câu 27. Cho các phát biểu sau về phenol [C6H5OH]


1] Phenol tan nhiều trong nước lạnh và etanol, ít tan trong nước nóng


2] Dung dịch phenolat natri tác dụng với khí cacbonic tạo ra kết tủa vẩn đục3] Phenol được dùng điều chế phẩm nhuộm, chất diệt cỏ


4]Oxy hóa cumen với O2 trong mơi trường dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được phenol5] Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom lỗng vào dung dịch phenol


6]Phenol có tính axit rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím 7] Phenol để lâu trong khơng khí bị oxyhóa thành màu hồng


8] Phenol không tác dụng với kim loại kiềm


Số phát biểu sai


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


Câu 28. Cho các chất [ X] với CT là:


[a] C6H4- CH2-OH [b]HO-C6H4-OH [c]HO-CH2-C6H3[OH]2[d] HO-CH2-C6H4-CH2-OH, [e]C6H5-OH [h]HO-C6H4-CH2-OH.



Biết X tác dụng với Na → H2 [ với tỷ lệ số mol là 1X:1H2] và 1 mol X tác dụng tối đa với 1 mol NaOHSố chất thỏa mãn đồng thời hai tính chất trên là


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


Câu 29. Cho các chất [ X] là các chất thơm với CT là:


[ a] CH3-O- C6H4- CH2-OH [b]HO-C6H4-OH [c]HO-CH2-CH2-COOH[d] HO-CH2-C6H4-CH2-OH, [e]C6H5-OH [h]HO-C6H4-CH2-OH.


Biết X tác dụng với Na → H2 [ với tỷ lệ số mol là 1X:1H2], 1 mol X tác dụng tối đa với 1 mol NaOHSố chất thỏa mãn đồng thời hai tính chất trên là


A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


Câu 30. Cho phenol [ C6H5OH] tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 thu được m gam kết tủa trắng và một dung dịch X. Muốn trung hòa hết X cần 300 ml dung dịch KOH 0,1M. Giá trị của m là


A. 3,31. B. 6,62 C. 9,93. D. 1,324.

[4]

A. 30. B. 60 C. 15. D. 90.


Câu 32. Cho một lượng dung dịch brom vừa đủ vào dung dịch X có chứa 1,88 gam phenol thì thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m


A. 6,62 B. 3,31 C. 6,70 D. 9,93


Câu 33. Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:



A. 16,6 gam B. 15,44 gam C. 20,4 gam D. 19,2 gam


Câu 34. Tính thể tích dung dịch Br2 16% [ d=1,25 gam/ml] đủ để tác dụng với 9,4 gam phenol


A. 100ml B. 240ml C. 120ml D. 80ml


Câu 35. Tính khối lượng dung dịch NaOH 4% đủ để tác dụng với 9,4 gam phenol


A. 150 gam B. 100 gam C. 120 gam D. 80 gam


Câu 36. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Dung dịch Y là phenol 0,2M. Muốn phản ứng hết lượng phenol có trong 0,2 lít dung dịch Y cần phải dùng dung dịch X có thể tích vừa đủ là


A. 80ml B. 150ml C. 0,2l D. 0,5 lit


Câu 37. Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dùng Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của V là.


A. 669,6 ml B. 900 ml C. 700 ml D. 350 ml


Câu 38. Cho một lượng dung dịch brom vừa đủ vào dung dịch X có chứa 1,41 gam phenol thì thu được m gam kết tủa trắng một dung dịch X. Tính thể tích [ ml] NaOH 1,0M đủ để tác dụng với dung dịch X?


A. 45,0. B. 15,0. C. 20,0. D. 30,0.


Câu 39. Cho 1,4 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol, Nếu cho X tác dụng với Na vừa đủ thì thu được 224 ml khí H2 [đktc]. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Br2 loãng vừa đủ thì thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là ?


A. 3,31 B. 6,62. C. 2,82. D. 9,93.



Câu 40. Cho hỗn hợp X có khối lượng là 14 gam gồm phenol và etylic tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít khí H2[đktc]. Tính khối lượng phenol trong hỗn hợp


A. 9,4. B. 4,7. C. 4,50. D. 9,2


Câu 41. Cho m gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và phenol, Nếu cho X tác dụng với Na vừa đủ thì thu được 448ml khí H2 [đktc]. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Br2 loãng vừa đủ, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Trung hòa hết dung dịch Y cần 60,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là ?


A. 2,78. B. 2,74. C. 2,54. D. 3,45


Câu 42. Thuốc nổ TNT [ 2,4,6-trinitrotoluen] được điều chế từ phản ứng: Toluen tác dụng với HNO3 đặc [ xúc tác H2SO4 đặc, t0]. Khối lượng dung dịch HNO3 50 % vừa đủ để điều chế được 4,54kg TNT[ biết hiệu suất của phản ứnglà 75,6%] là


A. 8,00 kg B. 5,00 kg C. 7,56kg D. 10,00 kg


Câu 43. Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2.[trong đó tỉ lệ thể tích VCO: VCO2= 5: 1]. Giữ bình ở


12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:


A. 7,724 atm B. 6,624 atm C. 8,32 atm D. kết quả khác


Câu 44. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao.Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,thu được x mol hỗn hợp khí gồm:CO2,CO,N2 và H2.Giá trị của x là


A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45.


ĐÁP ÁN DỰ KIẾN


1D 2C 3C 4D 5A 6C 7A 8D 9A 10A 11B 12B 13A 14A 15A


16B 17B 18A 19B 20D 21B 22C 23B 24A 25A 26D 27C 28D 29C 30A

[5]

Video liên quan

Chủ Đề