Think back to là gì

Cụm động từ tiếng Anh gồm 3 từ

Cụm động từ tiếng Anh gồm 3 từ Phần 1

Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng
disapproving: mang nghĩa tiêu cực, chê trách

face up to something

đối mặt với [điều gì khó khăn].

  • Many people find it hard to face up to the fact that they are getting old.

    Nhiều người cảm thấy khó khăn khi phải đối mặt với thực tế rằng họ đang già đi

break out in something

bất ngờ trở nên phủ hoặc bao bọc bởi.

  • I'm allergic to strawberries. They make me break out in a rash.

    Tôi bị dị ứng với dâu tây. Chúng khiến tôi nổi đầy mẩn đỏ

come down with something

mắc bệnh gì [không nghiêm trọng].

  • Susan came down with a bad cold and had to cancel her trip.

    Susan bị cảm lạnh và phải hủy bỏ chuyến đi của cô ấy.

check up on somebody

kiểm tra, giám sát ai làm gì.

  • My mum checks up on me most evenings to see that I've done my homework.

    Mẹ của tôi thường kiểm tra tôi mỗi buổi tối xem liệu tôi đã làm bài tập về nhà chưa.

wriggle out of something/out of doing something

[informal, disapproving] thoái thác làm gì.

  • He promised he'd help me decorate, but now he's trying to wriggle out of it.

    Anh ta hứa sẽ giúp tôi trang trí, nhưng bây giờ anh ta lại cố gắng thoái thác việc đó.

make off with something

cuỗm đi thứ gì [ăn trộm được].

  • Thieves made off with over a million dollars in the robbery.

    Những tên trộm cuỗm đi hơn 1 triệu đô trong vụ cướp.

go along with somebody/something

đồng ý với ai/điều gì.

  • Kate's already agreed, but it's going to be harder persuading Mike to go along with it.

    Kate thì đã đồng ý rồi, nhưng sẽ khó hơn khi thuyết phục Mike cũng đồng ý với điều đó.

live up to something

tốt/giỏi như người khác mong đợi ở bạn.

  • The concert didn't live up to my expectations.

    Buổi hòa nhạc không được hay như tôi mong đợi.

make sure of something

đảm bảo chắc chắn.

  • They scored another goal and made sure of victory.

    Họ ghi một bàn thắng khác và đã chắc chắn chiến thắng.

feel up to something

cảm thấy khỏe hay sẵn sàng làm gì.

  • I don't feel up to jogging today.

    Hôm nay tôi không cảm thấy đủ sức để chạy bộ nữa

Cụm động từ tiếng Anh gồm 3 từ Phần 2

jump out at somebody

rất rõ ràng và dễ thấy đối với ai.

  • That's a very effective advertisement - it really jumps out at you.

    Đó là một quảng cáo hiệu quả - Nó đập vào mắt tôi.

break in on something

cắt ngang hoặc quấy rầy ai.

  • She longed to break in on their conversation but didn't want to appear rude.

    Cô ấy muốn cắt ngang cuộc nói chuyện nhưng không muốn tỏ ra bất lịch sự.

add up to something

tổng cộng [thành/lên đến].

  • The total costs add up to several million euros.

    Tổng chi phí lên đến vài triệu Euro.

break off with someone

chia tay với ai, chấm dứt mối quan hệ với.

  • Terri has broken off with Sam.

    Terri đã chia tay với Sam.

make up for something

bù đắp cho.

  • I sent her a present to try to make up for my rude behaviour.

    Tôi tặng cô ấy món quà để cố gắng bù đắp cho hành vi thô lỗ của tôi.

pick up after someone/something

dọn dẹp lại đống lộn xộn mà ai/điều gì gây ra.

  • I always have to pick up after him because he leaves things all over the office.

    Tôi luôn phải dọn dẹp lại đống lộn xộn của anh ta bởi vì anh ta luôn bày mọi thứ khắp cả văn phòng.

think back on something

nhớ lại điều gì.

  • When I think back on it, I realize I should have noticed that you were unhappy.

    Khi tớ nhớ lại điều đó, tớ nhận ra rằng đáng lẽ ra tớ nên để ý rằng cậu không vui.

tie in with something

khớp với, bổ sung cho nhau.

  • These figures tie in with what I just said.

    Những số liệu này khớp với những gì mà tôi vừa nói.

get back at somebody

trả đũa, trả thù ai.

  • I'll get back at her for landing me in trouble.

    Tôi sẽ trả thù cô ta vì đã khiến tôi gặp rắc rối

get up to something

làm điều gì sai hoặc ngỗ ngược.

  • The children are always getting up to some trouble or other.

    Những đứa trẻ đó luôn gây ra rắc rối hay những điều tương tự thế.

giới thiệu cùng bạn

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Video liên quan

Chủ Đề