Thùng chở hàng ở xe tải tiếng anh là gì năm 2024

Anh không có một thùng xe rỗng.

You don't have the trunk space.

Mở thùng xe được ko, thưa ngài?

Can you open your trunk, sir?

Cậu đã cắt lúa, bó, đập, đóng bao và lôi nó theo hàng trăm dặm, trên thùng xe.

He had cut it and bound it, threshed and sacked it, and hauled it a hundred miles in his wagon.

Là cái trong thùng xe hả?

This was in the trunk.

Cho tôi lấy cái vali trong thùng xe.

Let me get my case out of the trunk.

Natalie, cô thấy gì trong thùng xe tải đó?

Natalie, what did you see in that van?

Bandhu trong thùng xe.

That was Bandhu in the trunk.

Các cậu thậm chí không cần phải ra khỏi thùng xe đâu.

You won't even need to leave the van.

Hắn vẫn sẽ nghĩ là tao đang ở trong thùng xe.

He's gotta think I'm still in the trunk.

Cá chất đầy thùng xe lớn và có nhiều con cá lớn hơn cả Laura.

The big wagon box was piled full, and some of the fish were as big as Laura.

Họ bảo tôi vào lề, kiểm tra xe và thùng xe của tôi.

They pulled me over, checked my cab and my cargo.

Hắn bị còng vào đường ống, 200,000 đô trong thùng xe hắn.

He was cuffed to the pipes back here, 200,000 in the trunk of his car.

Các cậu có mở thùng xe chưa?

Did you open up the trunk?

Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên.

He took a pitchfork from the back of the garbage truck and gingerly lifted Tim Johnson.

Rồi xử hết người trong đây, tất cả chết trong thùng xe.

And judging from the amount of dried blood, they died in the cab.

20 cân trong thùng xe.

There's 20 kilos in the trunk.

Anh ta bị trói nằm trong thùng xe.

He's tied up in the trunk.

Đóng cái thùng xe lại.

Get the trunk closed.

Luôn trong thùng xe...

Always in the bloody...

Howard giúp tôi bê chiếc hộp ra khỏi thùng xe.

Howard helped me bring up the box from the car.

Để giỏ vào trong thùng xe trước khi hắn trở lại.

Put the bag in the boot before he comes back.

Họ trèo lên thùng xe tải.

They climb into the back of the truck.

Nhưng khi bố nhấc cô lên đặt vào thùng xe thì có một điều khủng khiếp xảy ra.

But when Pa picked her up and tossed her into the wagon, a dreadful thing happened.

Tôi không biết hắn làm gì trong thùng xe nữa

I have no idea what he's doing in the trunk of that car.

Thùng xe trống rỗng và tôi gần như la lên: - Ba bán hết rồi!

The wagon box was empty and I almost shouted, “You sold it!”

Thùng xe tải tiếng Anh là Truck body, phiên âm /trʌk ˈbɑː.di/. Là bộ phận hình hộp ở sau xe, có thể dùng để chứa đồ, hàng hóa.

Thùng xe tải tiếng Anh là Truck body, phiên âm /trʌk ˈbɑː.di/. Là cấu trúc hoặc vật cố định được thiết kế để chứa, hoặc hỗ trợ, vật liệu hoặc tài sản được vận chuyển trên xe.

Tùy theo từng loại thùng xe tải và chức năng cụ thể sẽ tương ứng với các thuật ngữ tiếng Anh riêng.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thùng xe tải

Steering wheel /ˈstɪr.ɪŋ ˌwiːl/ Bánh lái.

Bonnet /ˈbɑː.nɪt/ Nắp thùng xe.

Aerial /ˈer.i.əl/ Ăng ten.

Number plate /ˈnʌm.bɚ ˌpleɪt/ Biển số xe.

Bumper /ˈbʌm.pɚ/ Hãm xung.

Thùng chở hàng ở xe tải tiếng anh là gì năm 2024

Fuel tank /ˈfjuː.əl tæŋk/ Bình nhiên liệu.

Petrol tank /ˈpet.rəl tæŋk/ Bình xăng.

Roof /ruːf/ Mui xe.

Wheel /wiːl/ Bánh xe .

Windscreen wiper /ˈwɪnd.skriːn ˌwaɪ.pɚ/ Cần gạt nước .

Handbrake /ˈhænd.breɪk/ Phanh tay .

Một số câu tiếng Anh liên quan đến thùng xe tải

I need a truck body built to the same high standards.

Tôi cần một thùng xe tải được chế tạo theo cùng các tiêu chuẩn cao.

Truck bodies are made in the USA using premium materials and advanced production techniques.

Thùng xe tải được sản xuất tại Hoa Kỳ bằng vật liệu cao cấp và kỹ thuật sản xuất tiên tiến.

Truck body feature heavy-duty steel construction, durable hoists, payload capacities to meet your demands.

Thùng xe tải có kết cấu thép chịu lực, vận thăng bền bỉ, khả năng chịu tải đáp ứng nhu cầu của bạn.

Our company has focused on a single goal: to build high quality work truck bodies specialized to meet vocational needs.

Công ty chúng tôi đã tập trung vào một mục tiêu duy nhất: xây dựng các thùng xe tải chất lượng cao chuyên dụng để đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp.