Tiến hành các thí nghiệm sau cho mg vào dung dịch fe2(so4)3 dư sục khí h2s

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hoá học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyên Vinh - Nghệ An - lần 1 - năm 2016 - Mã đề 357

Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho Mg vào dung d...

Câu hỏi: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.[b] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3[c] Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng[d] Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl[e] Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là :

A 3

B 2

C 5

D 4

Đáp án

A

- Hướng dẫn giải

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

Các thí nghiệm [a] ; [d] ; [e]

=>A

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyên Vinh - Nghệ An - lần 1 - năm 2016 - Mã đề 357

Lớp 12 Hoá học Lớp 12 - Hoá học

02/10/2020 94

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Câu Hỏi:

Câu hỏi trong đề: Đề trắc nghiệm thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa 2021 [Số 7]

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

[a] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.[d] Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl[e] Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.

Nguyễn Hưng [Tổng hợp]

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba[OH]2 0,1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?                                    

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

Tiến hành các thí nghiệm sau :

[a] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư

[b] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

[c] Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl

[d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

[e] Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng

Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là

Tến hành các thí nghiệm sau: a. Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư. b. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. c. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl. d. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. e. Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng.

Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Tiến hành các thí nghiệm sau :

[a] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư

[b] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

[c] Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl

[d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

[e] Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng

Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là


Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

[b] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

[c] Cho dung dịch KHSO4vào dung dịch Ba[HCO3]2

[d] Cho Kdưvào dung dịch Ca[H2PO4]2

[e] Cho dung dịch [NH4]2CO3vào dung dịch Ba[OH]2

Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

A.

A: 3

B.

B: 2

C.

C: 5

D.

D: 4

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

[a]

[b] H2S + FeCl3 →FeCl2 + S↓ + HCl

[c] KHSO4 + Ba[HCO3]2 →K2SO4 + BaSO4↓ + CO2 + H2O

[d] K + H2O + Ca[H2PO4]2 → Ca3[PO4]2↓ + K3PO4 + H2

[e] [NH4]2CO3 + Ba[OH]2 → BaCO3↓ + NH3 + H2O

Vậy có có 4 phản ứng tạo kết tủa là [b], [c], [d] và [e] không sinh ra đơn chất.

Vậy đáp án đúng là A

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 21

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca[HCO3]2 là?

  • Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb[NO3]2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là

  • Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca[OH]2 và KOH ta quan sát hiện tượng đồ thị hình bên [số liệu tính theo đơn vị mol]. Giá trị của x là:

  • Cá cần oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể nào tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là:

  • Hấp thu hoàn toàn V lít khí

    [đktc] vào 250ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 250ml dung dịch
    0,5M vào x thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí
    [đktc]. Cho Y tác dụng với dung dịch
    dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là:

  • Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch X chứa Ba[AlO2]2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo ra [m gam] phụ thuộc vào số mol axit [n mol] như đồ thị.

    Giátrịcủa x là:

  • Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX [loãng] thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là:

  • Cho 6,12 gam hỗn hợp Mg và Al có tỷ lệ mol 1:1 vào 200ml dung dịch CuSO4 0,4M và Fe2[SO4]3Xm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai kim loại. Hòa tan hết rắn Y trong dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa 42,72 gam muối và 0,16 mol khí NO [sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị của x là:

  • Cho từ từ đến dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al[NO3]3 và Al2[SO4]3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa [y gam] vào số mol Ba[OH]2 [x mol] được biểu diễn trong đồ thị bên:

    Giá trị của m là:

  • Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb[NO3]2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là

  • Cho từ từ dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch chứa Al2[SO4]3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

    Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

  • Dãycác ion cóthểtồntạitrongcùngmột dung dịchlà ?

  • Có các thí nghiệm sau: [I] Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. [II] Sục khí SO2 vào nước Brom. [III]Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. [IV]Nhúng lá nhôm vào dung dịchH2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

  • Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2, lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư [nung nóng] thu được 3,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là:

  • Cho các phát biểu sau:

    a] Dùng

    có thể phân biệt 2 dung dịch
    .

    b] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch

    dư, thu được kết tủa.

    c] Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.

    d] Kim loại Al tan trong dung dịch

    đặc, nguội.

    e] Ở nhiệt độ cao, NaOH và

    đều không bị phân hủy.

    Số phát biểu đúng là:

  • Nungnónghỗnhợpgồm CaCO3, Fe[NO3]3, Al[NO3]3vàCuOthuđượchỗnhợprắnX. Cho rắnXvàonướcdư, thuđược dung dịchYchứahaichất tan vàrắnZ. Dẫnluồngkhí CO đếndư qua rắnZ, nungnóng, thuđượcrắnT. Cácphảnứngxảyrahoàntoàn. TrongTcóchứa

  • Hòa tan 4,8g Cu vào 250ml đ NaNO3 0,5M. sau đó thêm vào 250ml dd HCl 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ .

  • Hòa tan hoàntoàn 23 gamhỗnhợp

    vàonướcthuđượcdungdịchtrongsuốt X vàthoát ra 4,48 lít
    [đktc]. Nếusục 4,48 líthoặc 13,44 lítđktc
    vàodungdịch X thuđược m gamkếttủa. Sục V lít
    vào X thìkếttủađạtcựcđại, Giátrịcủa V là:

  • Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu[OH]2 và tráng bạc là:

  • Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al[NO3]3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:

  • Có các phát biếu sau: [1] Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. [2] Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. [3] Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. [4] Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2[SO4]3.24H2O Các phát biểu đúng là

  • Cho hỗn hợp bột FeCO3 và CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng , dư, sau phản ứng hoàn toàn thu đươc hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 20,6 [trong đó có một khí hóa nâu trong không khí]. Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là:

  • Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

  • Cho các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là:

  • Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu[NO3]2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chưá c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng củaCu[NO3]2 trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 cần dùng 400ml dung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị m là:

  • Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp Al, Al2O3 vàCr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam, đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết hai phần trong dung dịch HCl loãng, đun nóng [dùng dư], thu được 2,464 lít khí H2 [đktc] và dung dịch chưa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:

  • Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb[NO3]2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là ?

  • Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 [trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng] tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 [đktc]. Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 [các thể tích khí đo ở cùng điều kiện]. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 14,4 gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam. Giá trị m là:

  • Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu [trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng] tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO [sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị của a là ?

  • Tiến hành các thí nghiệm sau:

    [a] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.

    [b] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

    [c] Cho dung dịch KHSO4vào dung dịch Ba[HCO3]2

    [d] Cho Kdưvào dung dịch Ca[H2PO4]2

    [e] Cho dung dịch [NH4]2CO3vào dung dịch Ba[OH]2

    Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

  • Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. [2] Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. [3] Cho phèn chua vào dung dịch sôđa [4] Cho vôi sống vào dung dịch Cu[NO3]2 [5] Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe[NO3]3 và HCl Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

  • Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với NH4Cl ?

  • Thínghiệmnàosauđâycóphảnứnghóahọcxảyra?

  • Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O [dktc] và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là :

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết

    Hệ thức đúng là:

  • Cho ∫15fxdx=6 và ∫15gxdx=8. Giá trị của ∫154fx−gxdx bằng

  • Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân

    lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
    xấp xỉ bằng :

  • Một hình trụ

    có diện tích xung quanh bằng
    và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của
    là ?

  • Cho hàm số y=fx liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


  • Trong thí nghiệm Y- âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng đơn sắc có bước sóng

    , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,8 m. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa cách nhau 4,8 mm là vị trí của hai vân sáng. Trên đoạn MN có 5 vân tối. Khoảng cách giữa hai khe bằng:

  • Cho các số phức

    thỏa mãn
    .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
    là một đường tròn.Tính bán kính
    của đường tròn đó.

  • [HH12. C2. 1. D02. c] Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 32 . Gọi B,C là 2 điểm thuộc đường tròn đáy sao cho ΔSBC vuông tại S và có chu vi bằng 10+52 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word[s] CLOSEST in meaning to the underlined word[s] in each of the following questions. It is reallyincrediblethat he is unaware of such basic facts.

  • Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là ?

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề