Tiền to hậu to trong Tiếng Anh Y khoa
Updated: Feb 24, 2021 Ai học tiếng anh chuyên ngành mà không biết tra cứu thuật ngữ y khoa ở web này thì phí lắm luôn. Cùng xem chúng ta có thể làm gì để tra cứu nhanh hơn nhé. Hẳn là sẽ không làm các bạn thất vọng đâu: Đọc thêm bài viết về một số sai lầm khi bắt đầu học tiếng anh chuyên ngành Y Dược của mình tại đây.
Tóm tắt nội dung tài liệu
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. Page 2
YOMEDIA
Danh sách các tiền tố và hậu tố trong Tiếng Anh Y khoa được soạn với các mục: Tiền tố/ hậu tố, Anh-Anh Anh-Việt, từ gốc, ví dụ. Tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo hưu ích cho các bạn đang học Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa cũng như các bạn đang muốn tìm hiểu thêm về học phần này. 16-08-2016 537 79 Download
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Trong bài viết trước, Học Tiếng Anh đã giới thiệu 135 từ vựng chuyên ngành y. Bài viết này xin các bạn tham khảo danh sách tiền tố, hậu tố trong Tiếng Anh Y khoa a-, an-: Vắng mặt apathy (n): thờ ơ Analgia: đau đớn ab-: đi từ abduction: dạng ra abdomin-: liên quan tới bụng abdomen: bụng ac-, -acal: liên quan đến cardiac: liên quan tim hydrophobiac: không có ái lực với nước acanth: gai cột sống acanthocyte: tb có gai acous-: liên quan nghe acoumeter: thiết bị đo độ nhạy tai acr-: cực acroosteolysis: hoại tử đốt xa bàn tay -acusis: liên quan nghe paracusis: khuyết tật nghe -ad: dorsad: hướng phía sau lưng ad-: tăng adduction: khép aden-: liên quan tuyến adenocarcinoma: ung thư mô tuyến adip-: liên quan mô mỡ adipocyte: tb mỡ adren-: liên quan tuyến thượng thận adrenal artery: đm tuyến thượng thận -aemia: máu anaemia: thiếu máu aer-: khí aerosinusitis: viêm xoang anesthesio-: cảm giác anesthesia: gây tê -al: liên quan abdominal: liên quan bụng alb-: trắng albino: bạch tạng alge-: đau analgesic: giảm đau -algia: đau myalgia: nhức gân allo-: khác nhau alloantigen: kháng nguyên ambi-: 2 phía ambidextrous: thuận 2 bên amnio-: liên quan màng ối aminocentesis: chọc ối amph-: 2 bên amphismela: dao tiểu phẫu 2 mặt an-: k có analgesia: thuốc giảm đau ana-: lặp lại anaplasia: sự thay đổi đặc tính tế bào anus: hậu môn andr-: liên quan nam giới angi-: mạch máu angiogram: xquang mạch máu aniso-: bất bình đẳng anisotropic: đặc tính không giống nhau Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh ngành quản trị nhân lực ankyl-: quanh co ankylosis: bất động khớp ante-: trước antepartum: giai đoạn trước sinh anti-: chống antibody: kháng thể apo-: tách ra apoptosis: chết có chu trình arch-: đầu nguyên archinephron: nguyên ủy của thận arsen-: nam tính arteri-: liên quan đm artery: động mạch arthr-: liên quan chi khớp arthritis: viêm khớp articul-: khớp Articulation: khớp xương -ary: liên quan tới bilary tract: hệ thống ống tiết giữa mật và ruột -ase: enzyme -asthenia: yếu mysathenia gravis: hội chứng yếu cơ atel: phát triển k hoàn toàn atelocardia: tim phát triển k đầy đủ ather-: mềm vữa atherosclerosis: xơ vữa đm -ation: quá trình lubrication: bôi trơn atri-: tâm nhĩ atrioventicular: liên quan tâm nhĩ aur-: liên quan tai aural: cảm nhận bằng tai aut-: tự autoimmune: tự miễn dịch axill-: liên quan nách axilla: nách azo: hợp chất chứa nito azothermia: tăng nhiệt độ do hàm lượng nito trong máu
Collagen là yếu tố cần thiết trong quá trình tạo ra các axit amin thanh khiết cho sức khỏe của làn da, mái tóc, móng tay, khớp xương và các mô khác trên cơ thể người. Collagen Dạng Bột của Nhật là một loại protein chiếm tới 30% protein trong cơ thể người. Có chức năng kết nối các mô trong cơ thể lại với nhau. Collagen cũng như Sữa Ong Chúa đóng vai trò quan trọng đối với sức khỏe con người. Có tác dụng làm cho cơ thể hoạt động tốt, duy trì độ đàn hồi, sự mịn màng và độ sáng của da và tóc. Bổ sung Collagen là việc làm cần thiết để giữ cho cơ thể luôn khỏe mạnh. Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành luật
|