1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Listen anh tick. 4. Look and write. 5. Let's sing.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh có đáp án và lời giải chi tiết
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
[Nhìn, nghe và đọc lại.]
a] Nice work! - Thanks.
[Làm đẹp lắm! - Cảm ơn.]
b] Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you.
[Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.]
c] Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko? - I'm from Japan.
[Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko? - Mình đến từ Nhật Bản.]
d] Oh no! Sorry!
[Ồ không! Xin lỗi!]
Bài 2
2. Point and say.
[Chỉ và nói.]
Lời giải chi tiết:
a] Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Hakim.
[Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Hakim.]
Where are you from? - I'm from Malaysia.
[Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Ma-lai-xi-a.]
b] Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Tom.
[Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Tom.]
Where are you from? - I'm from America.
[Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Mỹ.]
c] Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Tony.
[Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Tony.]
Where are you from? - - I'm from Australia.
[Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Úc.]
d] Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Linda.
[Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Linda.]
Where are you from? - I'm from England.
[Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Anh.]
Bài 3
3. Listen anh tick.
[Nghe và đánh dấu chọn.]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tony: Hi. I'm Tony.
Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim.
Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I'm from Malaysia.
2. Quan: Hi. My name's Quan.
Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you.
Quan: Where are you from, Tom?
Tom: I'm from America.
3. Akiko: Hi. My name's Akiko.
Linda: Hello, Akiko. I'm Linda. Nice to meet you.
Akiko: Where are you from, Linda?
Linda: I'm from England.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Look and write.
[Nhìn và viết.]
Lời giải chi tiết:
1. I'm from Australia. [Tôi đến từ Úc.]
2. I'm from Malaysia. [Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.]
3. I'm from America. [Tôi đến từ Mỹ.]
4. I'm from Japan. [Tôi đến từ Nhật Bản.]
Bài 5
5. Let's sing.
[Chúng ta cùng hát.]
Where are you from? [Bạn đến từ đâu?]
Hi. I'm M i from Viet Nam. [Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.]
Hello, Mai. Nice to meet you. [Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.]
Hello. I'm Akiko from Japan. [Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.]
Hello, Akiko. Nice to meet you. [Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.]
Hi. I'm Hakim from Malaysia. [Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.]
Hello, Hakim. Nice to meet you. [Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.]
Hello. I'm Linda from England. [Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.]
Hello, Linda. Nice to meet you. [Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.]
Báo lỗi - Góp ý
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.