Đuôi lông mày tiếng anh là gì

lông mày trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lông mày sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • lông mày

    eyebrow

    kẻ lông mày to pencil one's eyebrows

    bút kẻ lông mày eyebrow pencil

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

Hello!

Rất vui được gặp lại các bạn trong bài học ngày hôm nay. Bài học ngày hôm nay sẽ đi vào một chủ đề rất là thú vị đó là “Miêu tả ngoại hình”. Phần đầu tiên của bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng sẽ hướng dẩn đến các bạn, đó là face – khuôn mặt, bởi vì khi gặp một người mới hoặc nói chuyện với ai thì chúng ta thường nhìn vào khuôn mặt của người đó.

Nội dụng video Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - Miêu tả ngoại hình

FACE
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng với FaceKhi nói đến miêu tả người, chúng ta miêu tả người thì chúng ta miêu tả khuôn mặt trước.
  • Face – khuôn mặt
    • Oval – Face: mặt trái xoan
    •  Square – Face: mặt vuông chữ điền
    • Round – Face: mặt tròn
  • Eyebrows – lông mày
    • Thick – Eyebrows: lông mày rậm
    • Thin – Eyebrows: lông mày mỏng
    • Dark – Eyebrows: lông mày đen
  • Eyelashes – lông mi
    • Long – Eyelashes: long mi dài
    • Curved – Eyelashes: long mi cong
  • Eyes – mắt
    • Dark – Eyes: mắt đen
    • Brown – Eyes: mắt nâu
    • Blue – Eyes: mắt xanh
    • Grey – Eyes: mắt màu hạt dẻ
    • Big – Eyes: mắt to
    • Round – Eyes: mắt tròn
    • Narrow – Eyes: mắt nhỏ
  • Nose –mũi
    • High – Nose: mũi cao
    • Straight – Nose: mũi thẳng
    • Flat – Nose: mũi tẹt
  • Lips – đôi môi
    • Upper – Nose: môi trên
    • Lower – Nose: môi dưới
    • Curved – Nose: môi cong
    • Full – Nose: môi đầy đặn
    • Thick – Nose: môi dày
    • Thin – Nose: môi mỏng
  • Hair – tóc
Theo bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn sẽ thấy được kiểu tóc của nam và nữ rất khác nhau.
    • Female –nữ
      • Colour hair: màu tóc
        • Dark / black hair– tóc đen
        • Brown hair: tóc nâu
        • Blond hair: tóc vàng
        • Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
      • Style - Kiểu tóc
        • Straight hair: tóc thẳng
        • Curly hair: tóc xoăn
        • Wavy hair: tóc gợn sóng
      • Length – độ dài
        • Long hair: tóc dài
        • Medium high hair: tóc hơi dài
        • Shoulder hair: tóc ngang vai
        • Short hair: tóc ngắn
      • A ponytail hair: tóc đuôi ngựa
      • A bun hair: búi tóc
Học từ vựng tiếng Anh thông dụng - A bun hairĐối với nam giới thì kiểu tóc đơn giản hơn.
    • Male – nam
      • Color hair: màu tóc
        • Dark / black hair: tóc đen
        • Brown hair: tóc nâu
        • Blond hair: tóc vàng
        • Red hair / reddish hair: tóc đỏ / tóc hơi đỏ
      • Length – độ dài
        • Long hair: tóc dài
        • Short hair: tóc ngắn
        • Medium high hair: tóc hơi dài
      • Crew-cut hair: tóc đầu đinh
      • Spiky hair – tóc dựng
Bài học từ vựng tiếng Anh thông dụng rất gần gủi và dễ nhớ đúng không các bạn? Các bạn hãy thử miêu tả khuôn mặt của mình hoặc bất cứ ai mình gặp được bằng những từ đã học ở trên, từ đó bạn sẽ nhận thấy những từ vựng trên này rất dễ ăn sâu vào trí nhớ của mình. Nhóm dịch công chứng của công ty dịch thuật Việt Uy Tín rất cảm ơn những bạn nào góp ý đối với bài học. Xin chào và hẹn gặp lại!

Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho đuôi mày trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "đuôi mày" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • Oanh đuôi nhọn mày trắng

    White-browed bush robin

  • Hoét đuôi cụt mày trắng

    Lesser shortwing

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "đuôi mày" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Đúng là ổng đã nắm được đuôi mày.

He really tromped your tail!

OpenSubtitles2018.v3

Stan đã bám đuôi mày.

Stan was following you.

OpenSubtitles2018.v3

Mày đi đâu với cái đuôi giữa chân mày?

Where you running off to with your taiI between your Iegs?

opensubtitles2

Và anh ta không phải tay khéo léo gì, nên tao đoán là mày biết có bám đuôi.

And he wasn't the subtlest guy in the world, so I'm guessing that you spotted the tail.

OpenSubtitles2018.v3

Mày hỏi thăm cái đuôi của tao à!

Hey, you chewed off the tip of my tail.

OpenSubtitles2018.v3

Tao không nhớ tên mày nhưng... cái mũ đuôi sam thì rất quen.

I don't recall your name but your... fez is familiar.

OpenSubtitles2018.v3

— Cứ chờ tới ai cũng thấy mày có một cái đuôi đi nha!

Wait till everyone finds out you've got a tail!""

Literature

Sau đó tao sẽ bắt con rắn của mày... và rạch bụng nó từ đầu tới đuôi.

And then I'll take that snake of yours and I'll slit him open top to bottom.

OpenSubtitles2018.v3

Mày sẽ vờn tao và dặn không được để ai theo đuôi,... tổ chức phục kích rồi khử tao.

You'll bounce me around to make sure I'm not followed, then walk me into an ambush and kill me.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là đốt xương thứ chín... trong cái đuôi của một con mèo đen... bảo đảm đem lại may mắn cho mày tối nay.

It's the ninth bone from the tail of a black cat... guaranteed to bring you luck tonight.

OpenSubtitles2018.v3

Thêm nữa, tao không biết có phải nấp dưới cánh của thằng cớm như Queenan mà mày rời sở cảnh sát rồi được gửi đến theo đuôi tao.

Plus, I don't know if it's beyond some fucking cop prick like Queenan to pull you out of the staties and send you after me.

OpenSubtitles2018.v3

Chàng có phần đầu và sừng giống của một con bò rừng Mỹ, cánh tay và cơ thể của một con gấu, lông mày của một con gorilla, hàm, răng và bờm của một con sư tử, răng nanh của một con lợn rừng và đôi chân và cái đuôi của một con chó sói.

He has the head structure and horns of a buffalo, the arms and body of a bear, the eyebrows of a gorilla, the jaws, teeth, and mane of a lion, the tusks of a wild boar and the legs and tail of a wolf.

WikiMatrix

Các nhân vật thay đổi ngoại hình: Tom được cho là lông mày dày hơn [giống như Jones 'Grinch, Count Blood Count hay Wile E Coyote], trông không phức tạp [bao gồm cả màu lông trở nên màu xám], tai sắc nét, đuôi dài hơn và má nhiều lông hơn [giống như Claude Cat của Jones hay Sylvester], trong khi Jerry được cho đôi mắt và đôi tai to hơn, màu nâu nhạt hơn và biểu hiện giống như Porky Pig.

The characters underwent a slight change of appearance: Tom was given thicker eyebrows [resembling Jones' Grinch, Count Blood Count or Wile E. Coyote], a less complex look [including the color of his fur becoming gray], sharper ears, longer tail and furrier cheeks [resembling Jones' Claude Cat or Sylvester], while Jerry was given larger eyes and ears, a lighter brown color, and a sweeter, Porky Pig-like expression.

Chủ Đề