Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m-1)x 2 = 2 m-1x + m 2 > 0

Tìm các giá trị thực của tham số [m ] để phương trình [[ [m - 1] ][x^2] - 2mx + m = 0 ]có một nghiệm lớn hơn [1 ] và một nghiệm nhỏ hơn [1 ]?


Câu 44798 Vận dụng cao

Tìm các giá trị thực của tham số \[m\] để phương trình \[\left[ {m - 1} \right]{x^2} - 2mx + m = 0\]có một nghiệm lớn hơn \[1\] và một nghiệm nhỏ hơn \[1\]?


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Phương trình có hai nghiệm \[{x_1},{x_2}\] thỏa mãn \[{x_1} < 1 < {x_2}\] nếu \[\left[ {{x_1} - 1} \right]\left[ {{x_2} - 1} \right] < 0\], áp dụng Vi – et suy ra điều kiện của \[m\]

...

Tìm $u - v$ biết rằng $u + v = 15,uv = 36$ và $u > v$

Lập phương trình nhận hai số $3 - \sqrt 5 $ và $3 + \sqrt 5 $ làm nghiệm.

Cho phương trình \[{x^2} + 4x + 3m - 2 = 0\], với \[m\] là tham số.

Cho phương trình \[{x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0\] [1] [\[m\] là tham số].

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho phương trình x2 - [2m - 1]x - 2m - 1 [1] [ m là tham số]. a] Chứng tỏ phương trình [1] luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b] Tìm m để phương trình [1] có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn

x13 - x23 + 2[x12 - x22].

Các câu hỏi tương tự

Cho phương trình x 2  + [2m – 1]x + m 2 – 2m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương

A.  1 2 < m < 7 4

B.  m > 1 2

C. Cả A và B đúng

D. Không có giá trị nào của m

Cho phương trình x 2  - 4x + [2m - 2] = 0.Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm dương phân biệt ?

A. m = 0

B. m =1

C. m = -1

D. Không có giá trị nào thỏa mãn

Cho phương trình \[{{x}^{2}}- \left[ m+1 \right]x+m-2=0 \] [với m là tham số].

1] Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

2] Tìm các số nguyên m để phương trình có nghiệm nguyên.


A.

B.

C.

D.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2−2m+1x+m2−1=0 có hai nghiệm dương phân biệt là:

A.m∈−1;1 .

B.m∈1;+∞ .

C.m∈−12;0 .

D.m∈−∞;−1 .

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:Li gii
Chn B
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ⇔Δ′=2m+2>0S=2m+1>0P=m2−1>0
⇔m>−1m>−1m>1m1 . Vậy với m>1 thì thỏa bài toán

Vậy đáp án đúng là B.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Ancol isobutylic
    Công thức cấu tạo của X là

  • Cho các chất: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu[OH]2 ở điều kiện thường là:

  • Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Muốn tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên [ở đktc]. Giá trị của V là [biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%]:

  • Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH [đun nóng] là:

  • Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức của X thỏa mãn chất trên là

  • Có các thí nghiệm sau

    [a] Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;

    [b] Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2;

    [c] Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2[SO4]3;

    [d] Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;

    Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

  • Dẫn V [lit] NH3 qua 200 ml dung dịch CuSO4 1M được kết tủa X. Lọc kết tủa X nung đến khối lượng không đổi được 8g chất rắn. Tính V max?

  • Phát biểu đúng là:

  • Hợpchấthữucơ A cócôngthứcphântử C9H8O4 thỏamãnncácphươngtrìnhhóahọcsau: [1] A + 3NaOH → 2X + Y + H2O; [2] 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z; [3] Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3.

    Nhậnxétnàosauđâyđúng:

  • Cho 10 ml dung dịchancoletylic 46° phảnứnghếtvớikimloại Na [dư], thuđược V lítkhí H2 [đktc]. Biếtkhốilượngriêngcủaancoletylicnguyênchấtvà H2O lầnlượtbằng 0,8 g/ml và 1 g/ml. Giátrịcủa V là:

Video liên quan

Chủ Đề