Ta có : cos2 x + sin x + 1 = 0
\[ \Leftrightarrow \] 1 – sin2x + sin x + 1 = 0
\[ \Leftrightarrow \] – sin2x + sin x + 2 = 0
\[ \Leftrightarrow \] sin2x – sin x – 2 = 0
\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin x = - 1\\\sin x = 2\,\,[VN]\end{array} \right.\]
\[ \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\].
Vậy phương trình đã cho có nghiệm \[x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\].
Đáp án C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tìm các nghiệm của phương trình \[{\sin ^2}x + \cos x - 1 = 0\] trong khoảng \[\left[ {0;\pi } \right]\].
A.
\[x = \frac{\pi }{2},\,x = 0,\,x = \pi \].
B.
C.
\[x = \frac{\pi }{4},\,\,x = \frac{\pi }{2}\].
D.
Lượng giác Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Lượng giác
Giải x sin[x]^2+cos[x]+1=0
Thay thế bằng .
Thừa số bằng cách nhóm.
Bấm để xem thêm các bước...Sắp xếp lại các số hạng.
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bấm để xem thêm các bước...Nhân với .
Viết lại ở dạng cộng
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.
Bấm để xem thêm các bước...Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.
Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất [ƯCLN] ra ngoài từ mỗi nhóm.
Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .
Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.
Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử đầu tiên bằng .
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Nhân mỗi số hạng trong với
Nhân mỗi số hạng trong với .
Nhân .
Bấm để xem thêm các bước...Nhân với .
Nhân với .
Nhân với .
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Giá trị chính xác của là .
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Trừ từ .
Tìm chu kỳ.
Bấm để xem thêm các bước...Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giải phương trình.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.
Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử tiếp theo bằng .
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Khoảng biến thiên của cosin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên