Tớ trọc lóc là ai

1. Ớ lão trọc, hãy lên!

Go up, you baldhead!’

2. Châm trọc trắng trợn

White little prick.

3. Mấy thằng đầu trọc.

The skinheads?

4. Em thích anh cạo trọc, Frank.

I like you with no hair, Frank.

5. Ớ lão trọc, hãy lên!”

Go up, you baldhead!’”

6. Anh trọc nói chí phải.

You are right, Cabeza de huevo.

7. Thế thì là trọc phú

So you're a rich asshole.

8. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?

Bald, wears a skirt, and makeup.

9. Nghe này thằng trọc mất dạy.

Listen up, you bald-headed fag.

10. Em thường trằn trọc thao thức.

I had trouble sleeping.

11. Đuổi đánh rồi trêu trọc nhau.

Hitting and teasing each other.

12. 37 Mọi đầu đều cạo trọc,+

37 For every head is bald,+

13. Tôi trở mình trằn trọc trên giường.

I tossed and turned.

14. Em cạo trọc đầu bạn gái anh kia kìa!

You balded my girlfriend!

15. Hắn còn hơn 1 gã trọc ấy chứ.

He was more like the skinhead.

16. Cho dù trọc đầu anh cũng yêu em.

Even bald I'd love you!

17. Tại sao tôi phải cạo trọc chứ, Lloyd?

Why would I shave my hair off, Lloyd?

18. Thay vì kiểu tóc đẹp là đầu cạo trọc;+

Instead of a beautiful hairstyle, baldness;+

19. 2 “Hãy nhìn lên các đồi trọc mà xem.

2 “Raise your eyes to the bare hills and see.

20. Vậy không vấn đề khi tôi cạo trọc chứ?

So it wouldn't bother you if I shaved it all off?

21. Hãy cạo đầu cho trọc như thể chim đại bàng

Make yourselves as bald as an eagle,

22. Mọi đầu đều cạo trọc,+ mọi râu đều cạo nhẵn.

Every head is shaved bald,+ every beard is clipped.

23. Bố luôn trằn trọc khi nhớ về hai con hằng đêm.

I would lie awake missing you so much, it would ache.

24. Hậu quả là những đêm như vậy tôi cứ trằn trọc hoài!”.

“The result has been some of the worst nights’ sleep I’ve ever had!”

25. Cô ấy đã thức cả đêm qua, cứ trằn trọc và xoay mình suốt.

She was up all night, tossing and turning.

26. Mọi mặt đều sẽ hổ thẹn, mọi đầu đều sẽ trọc lóc.

Everyone will be put to shame, and every head will be bald.

27. Hắn nói nửa số cớm ở phố 15 là người của tên trọc.

He said half the cops in the 15th are in his pocket.

28. Cái tên này, cho dù có cạo trọc đầu đứa trẻ này đi.

You should've shaved her head and sent her out!

29. Rõ rằng là cậu đã trọc tức... đến mức hắn làm thế thế.

Well, you clearly pissed him off... enough to do this.

30. Ta sẽ quấn vải thô quanh mọi hông và khiến mọi đầu đều trọc.

I will put sackcloth on all hips and make every head bald;

31. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.

I'm not the one betraying all those poor little bald-headed dying kids.

32. Việc trằn trọc chỉ làm cho tâm trạng bồn chồn lo âu trầm trọng thêm .

Tossing and turning only amps up the anxiety .

33. “Tôi không còn trằn trọc vì lo lắng về tương lai hay cái chết”

“I no longer lie awake at night worrying about the future or death”

34. Chừng nào tao thấy tụi mày trên ngọn đồi trọc phía bắc, tao sẽ tha con nhỏ!

If I see you riding over that north ridge, I'll spare the girl.

35. Vài tháng trước, Gunn cạo trọc đầu của mình và tất cả chúng ta cười anh...

A few months ago, Gunn shaved his head and we all laughed at him ...

36. Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.

I'm giving you one more minute to pout and then I'm shaving you bald.

37. Đừng tuân phục điều ô trọc ngụ ý và công khai thường thấy ở đó.

Do not subject yourself to the innuendo and outright filth which are so often found there.

38. Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ.

Hey, I handled myself pretty damn skippy against baldy and his tattooed gorilla.

39. Lời tường thuật nói rằng chúng cứ “nhạo-báng người, mà rằng: Ớ lão trọc, hãy lên!

The account says that they “began to jeer him” and “kept saying to him: ‘Go up, you baldhead!

40. Leader của Block B là Zico cũng đã cạo trọc đầu để chứng tỏ sự hối hận của mình.

As result of this incident, leader of Block B, Zico, also shaved his head to demonstrate his remorse.

41. Tớ nói là không sao khi tớ nghĩ cô ta là 1 bé với cái đầu trọc lốc kia.

I said it was okay when I thought she was some weird bald chick.

42. Ngay cả ngoại tình và dâm dật, ô trọc, bái vật và bừa bãi, phù hoa và giận dữ.

Even adultery and lasciviousness, uncleanness, idolatry and rioting, vanity and wrath.

43. Sao lại không... anh ta trông lạ lắm luôn cạo trọc đầu, và có một vết sẹo rất dài ở trên đầu

Why not... looks a strange sort, keeps his head shaven, has a long scar on the head.

44. Đêm hôm sau, cô cạo trọc đầu với một tông đơ điện tại một tiệm tóc ở Tarzana, Los Angeles.

The following night, she shaved her head with electric clippers at a hair salon in Tarzana, Los Angeles.

45. Những sườn trọc của thung lũng nhanh chóng trở thành rừng cây dương lá rung cây liễu và cây dương.

Bare valley sides quickly became forests of aspen and willow and cottonwood.

46. Người Ai Cập cổ đại đeo tóc giả để che chắn đầu cạo trọc không có tóc khỏi bị chiếu nắng.

The ancient Egyptians created the wig to shield shaved, hairless heads from the sun.

47. 3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được.

3 This dream distressed Nebuchadnezzar so much that he could not sleep.

48. Tại bót cảnh sát, người ta cạo trọc đầu tôi và để tôi trần trụi trước mặt cả chục người lính cảnh sát.

There at the police station, all my hair was shaved off, and I had to stand naked in front of about a dozen policemen.

49. Ông cạo trọc đầu của mình để cho cô ấy biết rằng điều này là không có gì phải xấu hổ cả.

He shaved his head to show her that this was nothing to be ashamed of.

50. Bennington còn đóng vai một người xấu trong bang đảng đầu trọc, Evan, trong bộ phim kinh dị Saw 3D lên kệ năm 2010..

Bennington also played the role of the ill-fated racist Evan in the 2010 film Saw 3D.

51. Ông đã thực hiện điều mà mình muốn làm từ lâu, đó là cạo trọc đầu và nuôi râu để phục vụ cho vai diễn.

He shaved his head, something he had wanted to do for some time, and grew a beard for the role.

52. Lúc hệ thống tôn giáo giả của họ bị lật đổ, họ sẽ cạo trọc đầu và than khóc [Ê-xê-chi-ên 7:1-18].

At the overthrow of their false religious system, they would, as it were, shave their heads bald in mourning. —Ezekiel 7:1-18.

53. Trẻ em không mặc quần áo cho đến tuổi trưởng thành, khoảng 12 tuổi, ở tuổi này người con trai phải cắt bao quy đầu và cạo trọc.

Children went without clothing until maturity, at about age 12, and at this age males were circumcised and had their heads shaved.

54. Cô bị thành viên trong băng đảng của Hoshino cưỡng hiếp và sau đó tự cạo trọc đầu để giải thoát cho mình khỏi chung số phận với Shiori Tsuda.

She is raped by Hoshino's gang and cuts off her hair as a way of avoiding Shiori Tsuda's fate.

55. Tháng 3 năm 2008, chị em nhà Fanning dự định đóng vai chính trong My Sister's Keeper, nhưng đã phải từ bỏ khi Dakota biết cô sẽ phải cạo trọc đầu.

In March 2008, Fanning and her sister Dakota were scheduled to star in My Sister's Keeper, but the opportunity fell through when Dakota learned she would have to shave her head.

56. Một vài nhóm quạ đậu ngủ có thể rất lớn, với nơi đậu ngủ có thể tới 65.000 con quạ đen mũi trọc [Corvus frugilegus] như đã biết ở Scotland.

Some groups of roosting corvids can be very large, with a roost of 65,000 rooks counted in Scotland.

57. Trợ tá Robin của Batman cũng xuất hiện, được cạo trọc đầu và thiết kế trang phục hiện đại nhằm đưa anh ra khỏi hình ảnh "Boy Wonder" truyền thống của mình.

Batman's sidekick Robin also appears, featuring a shaved head and contemporary costume design that were intended to move away from his traditional "Boy Wonder" image.

58. Trong thời gian vây hãm, đầu của các lính chiến bị “trọc” vì phải đội mũ trụ, và vai họ bị “mòn” vì phải khiêng vác vật liệu dùng để đắp lũy bao vây.

In the course of the siege, the heads of his soldiers were “made bald” from the chafing of their helmets, and their shoulders were “rubbed bare” from carrying materials used in the construction of the siegeworks.

59. 5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác.

5 Now the heads of the Lamanites were shorn; and they were anaked, save it were skin which was girded about their loins, and also their armor, which was girded about them, and their bows, and their arrows, and their stones, and their slings, and so forth.

60. Băng qua sa mạc và đồi trọc vượt qua những dặm dài vô tận của đồng trống mênh mông chúng tôi cứ lầm lũi đi tới, theo đường dây điện thoại về phía dãy núi Montana.

Through desert and mesa, across endless miles of open range we made our headlong way steering by the telephone lines toward the mountains of Montana.

61. Chúng ta đừng bao giờ lãng phí quyền năng chức tư tế của mình bằng cách đắm mình trong sự nhơ bẩn và ô trọc của hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy trụy lạc và hủy hoại.

We should never squander our priesthood power, wallowing in the corruptive, corrosive filth and slime of pornography.

62. Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn [ Tiếng cười ] chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà....

And even though that turned out to be nothing, nothing at all -- [ Laughter ] -- merely a downed weather balloon piloted by small hairless men with slits for mouths...

63. Danh pháp loài được đặt theo tên nàng Antigone — một nhân vật trong thần thoại Hy Lạp, con gái của Oedipus, nhân vật này đã treo cổ tự vẫn — có thể liên quan đến lớp da trọc trên đầu và cổ chim.

The generic and specific name of antigone—after the daughter of Oedipus, who hanged herself—may relate to the bare skin of the head and neck.

64. Trong lúc cuộc vây hãm diễn ra, đầu của các binh lính Ba-by-lôn “trọc” vì chà xát với mũ che đạn và vai họ bị “mòn” vì phải gồng gánh vật liệu dùng để xây cất các công sự vây hãm.

In the course of the siege, the heads of Babylon’s soldiers are “made bald” from the chafing of their helmets and their shoulders are “rubbed bare” from carrying materials used in the construction of siegeworks.

65. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.

8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins.

Video liên quan

Chủ Đề