Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
twɛ˧˧ | twɛ˧˥ | twɛ˧˧ |
twɛ˧˥ | twɛ˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𡄪: toe
- 䏴: toe, teo
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- toè
- tóe
Động từSửa đổi
toe
- Tiếng còi, tiếng kèn.
DịchSửa đổi
Tiếng AnhSửa đổi
toe
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtoʊ/
Hoa Kỳ[ˈtoʊ]
Danh từSửa đổi
toe /ˈtoʊ/
- Ngón chân. big toe ngón chân cái little toe ngón chân út from top to toe từ đầu đến chân
- Mũi [giày, dép, ủng].
- Chân [tường].
- Phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn.
Thành ngữSửa đổi
- to tread on someone's toes: Xem Tread.
- to turn up one's toes: Chết, bỏ đời.
- toe to toe [giữa hai người] đứng đối diện nhau, đặc biệt là để đánh nhau hay cãi nhau.
- There's little skill involved - you just stand toe to toe and hit each other - chẳng cần kỹ năng gì nhiều đâu - hai cậu cứ đứng đối diện nhau rồi lao vào đánh nhau thôi.
Ngoại động từSửa đổi
toe ngoại động từ /ˈtoʊ/
- Đặt ngón chân vào.
- Đóng mũi [giày]; vá [mạng] đầu mũi [bít tất].
- [Thể dục, thể thao] Sút [bóng].
- [Thông tục] Đá đít. to toe someone đá đít ai
Thành ngữSửa đổi
- to toe in: Đi chân chữ bát.
- to toe in: Đi chân chữ bát.
- to toe out: Đi chân vòng kiềng.
- to toe the line:
- Đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát [chạy đua].
- Tuân mệnh lệnh, phục tùng [đảng của mình].
- to make someone toe the line:
- Bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát [chạy đua].
- Bắt ai phục tùng.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Chia động từSửa đổi
toe
to toe | |||||
toeing | |||||
toed | |||||
toe | toe hoặc toest¹ | toes hoặc toeth¹ | toe | toe | toe |
toed | toed hoặc toedst¹ | toed | toed | toed | toed |
will/shall²toe | will/shalltoe hoặc wilt/shalt¹toe | will/shalltoe | will/shalltoe | will/shalltoe | will/shalltoe |
toe | toe hoặc toest¹ | toe | toe | toe | toe |
toed | toed | toed | toed | toed | toed |
weretotoe hoặc shouldtoe | weretotoe hoặc shouldtoe | weretotoe hoặc shouldtoe | weretotoe hoặc shouldtoe | weretotoe hoặc shouldtoe | weretotoe hoặc shouldtoe |
toe | lets toe | toe |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Tiếng Hà LanSửa đổi
Tính từSửa đổi
toe [không biến, không có dạng so sánh]
- đóng Het verster is toe. Cửa sổ đang đóng.
Phó từSửa đổi
toe
- sau Hij kreeg nog wat lekkers toe. Sau đó anh ấy nhận gì ngon nữa.
Thán từSửa đổi
toe
- xin, năn nỉ Toe, mag ik een ijsje? Con năn nỉ, cho con kem.
Giới từSửa đổi
toe
- dạng của tot sử dụng với đại từ vô định