Tôi bị mắc covid tiếng anh là gì

COVID-19 là bệnh truyền nhiễm do virus Corona [SARS-CoV-2] gây ra, với các triệu chứng chủ yếu như sốt và ho, v.v... Thông thường bệnh sẽ lây nhiễm qua đường giọt bắn và đường tiếp xúc. Đặc biệt, vui lòng ghi nhớ những điều sau đây. Điều quan trọng là ngay trong ngày thường phải thực hiện các biện pháp phòng tránh lây nhiễm thông thường ví dụ như tạo khoảng cách giữa người với người [Social distancing: giãn cách xã hội], đeo khẩu trang khi đi ra ngoài, v.v. vì đã có ý kiến cho rằng có khả năng bệnh truyền nhiễm có thể lan rộng từ trước khi xuất hiện các triệu chứng rõ ràng.

Đặc biệt hãy lưu ý những điều sau.

  • Hạn chế đi ra ngoài

  • Rửa tay

  • Che miệng khi ho

  • Thông khí

  • Tránh nơi có không gian kín

  • Tránh nơi đông người

  • Tránh tiếp xúc gần

Những điều cơ bản trong giải pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm bao gồm cả COVID-19 là “Rửa tay và ngón tay” và “Che miệng khi ho bao gồm cả việc đeo khẩu trang”.
Các điểm chung đặc biệt trong việc lây nhiễm tập thể là “Thông khí kém”, “Môi trường có đông người tập trung” và “Nơi có nguy cơ tiếp xúc cao với nhiều người bất đặc định” [3 mật độ kín]. Hãy tránh tụ họp tập thể trong môi trường thông khí kém và có quá đông người tụ tập. Hãy hướng đến môi trường không mật độ kín.

Hãy sử dụng COVID-19 Contact-Confirming Application [COCOA] là ứng dụng cho phép biết được khả năng đã tiếp xúc với người dương tính.

COCOA là ứng dụng xác nhận tiếp xúc virus Corona chủng mới. Ứng dụng này cho phép nhận thông báo về khả năng đã tiếp xúc với người dương tính với COVID-19, trên cơ sở đã nhận được sự đồng ý của bản thân người sử dụng, áp dụng tính năng truyền thông không dây tầm gần [Bluetooth] của điện thoại thông minh và đảm bảo quyền riêng tư để không bị lộ danh tính lẫn nhau. Người sử dụng ứng dụng này có thể biết được khả năng đã tiếp xúc với người dương tính do đó có thể nhanh chóng nhận được sự hỗ trợ của Trung tâm y tế trong việc khám xét nghiệm, v.v. Số người sử dụng càng nhiều càng đem đến nhiều triển vọng cho việc phòng tránh lây lan bệnh truyền nhiễm. Hãy tìm kiếm với từ khóa “接触確認アプリ”[Ứng dụng xác nhận tiếp xúc] và cài đặt bằng App Store hoặc Google Play.

Nếu bạn có các triệu chứng cảm lạnh như sốt, v.v..., vui lòng hạn chế việc đi ra ngoài, không đến trường hoặc đến công ty, thực hiện đo và ghi lại nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.

Vui lòng không tự ý đi luôn đến cơ sở y tế mà trước tiên hãy trao đổi với “Trung tâm khám và tư vấn” [tên cơ quan có thể khác nhau tùy từng khu vực].

*Bác sĩ sẽ đưa ra đánh giá về tính cần thiết của việc xét nghiệm trong từng trường hợp.

  • Nếu bạn thuộc ít nhất một trong những trường hợp sau đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

    • Nếu bạn có bất kỳ triệu chứng sau ở mức độ nặng: khó thở, rất mệt mỏi [cảm giác uể oải], sốt cao, v.v...
      Do các triệu chứng sẽ khác nhau tùy theo mỗi người, vì vậy nếu bạn nghĩ triệu chứng của mình là nặng, hãy trao đổi ngay với chúng tôi.

    • Trường hợp những người có bệnh dễ chuyển biến nặng* có các triệu chứng cảm lạnh tương đối nhẹ như sốt và ho, v.v...

    • Người cao tuổi

    • Những người mắc các bệnh nền như tiểu đường, suy tim, bệnh hô hấp [COPD, v.v.]

    • Những người đang chạy thận

    • Những người sử dụng thuốc ức chế miễn dịch hoặc thuốc chống ung thư, v.v.

  • Những người khác không thuộc trường hợp trên nhưng có các triệu chứng cảm lạnh tương đối nhẹ như sốt và ho v.v... kéo dài. Do các triệu chứng sẽ khác nhau tùy theo mỗi người, vì vậy nếu bạn nghĩ triệu chứng của mình là nặng, hãy trao đổi ngay với chúng tôi. Trường hợp các triệu chứng kéo dài từ 4 ngày trở lên thì nhất định phải trao đổi với chúng tôi. Đối với những người phải tiếp tục dùng thuốc hạ sốt, v.v... cũng cần phải trao đổi với chúng tôi.

  • Đối với phụ nữ mang thai, để cẩn thận nên trao đổi sớm với Trung tâm khám và tư vấn, v.v. giống như những người dễ bị chuyển biến nặng. Đối với trẻ em, tốt nhất là nên khám với bác sĩ nhi khoa và vui lòng trao đổi qua điện thoại, v.v. với Trung tâm khám và tư vấn hoặc cơ sở y tế nhi khoa mà bạn thường sử dụng.

Chúng tôi sẽ tiếp nhận tư vấn tại " Trung tâm khám và tư vấn ", và tại các Hiệp hội y khoa và phòng khám, v.v... tùy thuộc vào khu vực.
Vui lòng tuân thủ theo chỉ dẫn, nếu có chỉ dẫn từ chính quyền địa phương và trung tâm chăm sóc sức khỏe, trạm kiểm dịch gần nhất, v.v...

Vui lòng chú ý những điều dưới đây khi đi khám.
Có trường hợp bệnh sẽ lây nhiễm trong cộng đồng khi bạn lui tới khám tại nhiều cơ sở y tế, vì vậy vui lòng hạn chế đến khám tại nhiều cơ sở y tế khi không có chỉ dẫn của bác sĩ.

Khi đến khám tại các cơ sở y tế, ngoài việc đeo khẩu trang, vui lòng thực hiện triệt để việc rửa tay và ho một cách lịch sự*.

*Hãy sử dụng khẩu trang và khăn giấy, khăn tay, tay áo hoặc bên trong khuỷu tay, v.v... để che miệng và mũi khi ho và hắt hơi.

Giữa tâm bão đang sôi sục vì dịch virus Corona Covid-19, chúng ta cùng bỏ túi một vài từ vựng tiếng Anh về virus Corona này để sử dụng trong các trường hợp cần thiết nhé bạn!

  • COVID-19 [noun]: tên chính thức của bệnh Corona mới xuất hiện ở Trung Quốc vào cuối năm 2019. COVID-19 có nghĩa là Bệnh COronaVIrus-2019.
  • diagnose [verb]: chẩn đoán – xác định bệnh bằng cách kiểm tra các triệu chứng
  • diagnosis [noun]: sự chẩn đoán
  • disease [noun]: bệnh, bệnh tật, ốm đau
  • droplets [noun]: các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19
  • epidemic [noun]: dịch bệnh – sự xuất hiện của một bệnh cụ thể ở một số lượng lớn người trong một khu vực cụ thể.
  • incubation period [noun]: thời kỳ ủ bệnh – thời gian từ khi một người tiếp xúc với bệnh lần đầu tiên cho đến khi các triệu chứng phát triển
  • infect [verb]: lây nhiễm – ảnh hưởng đến một người hoặc động vật bởi một sinh vật gây bệnh
  • infected [adjective/past participle]: bị nhiễm, bị lây nhiễm – bị ảnh hưởng bởi một sinh vật lây bệnh
  • infection [noun]: quá trình lây nhiễm, tình trạng bị nhiễm bệnh, bệnh truyền nhiễm
  • infectious [adjective]: lây nhiễm – tính từ dùng để mô tả một bệnh có thể truyền qua môi trường hoặc mô tả một người hoặc động vật có khả năng lây nhiễm bệnh cho người và động vật khác.
  • isolate [verb]: cô lập, cách ly – giữ một người nhiễm bệnh tránh xa những người khỏe mạnh.
  • isolation [noun]: sự cách ly – sự chia cách người nhiễm bệnh ra khỏi người khỏe mạnh đối với các bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng như COVID-19
  • novel coronavirus [noun]: chủng virus hô hấp mới lần đầu được xác định tại Vũ Hán – Trung Quốc [từ novel có nghĩa là mới]
  • outbreak [noun]: ổ dịch – sự xuất hiện đột ngột của một bệnh [như Vũ Hán là một ổ dịch của Coronavirus]
  • pandemic [noun]: đại dịch – sự xuất hiện của một dịch bệnh với mức độ nghiêm trọng hơn
  • pathogen [noun]: mầm bệnh – một vi sinh vật hoặc vi trùng như vi khuẩn hoặc vi rút có thể gây bệnh
  • PCR test [noun]: xét nghiệm PCR – xét nghiệm phát hiện các hạt virus trong máu hoặc các chất dịch cơ thể khác. [PCR = phản ứng chuỗi polymerase]
  • person-to-person [adjective]: từ người sang người – mô tả sự lây lan của một căn bệnh từ người này sang người khác, thường là qua sự đụng chạm bao gồm bắt tay, hôn, quan hệ tình dục, v.v.
  • quarantine [noun]: kiểm soát dịch – cách ly và theo dõi những người có vẻ khỏe mạnh nhưng có thể đã tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm để xem họ có phát triển các triệu chứng không
  • SARS CoV-2 [noun]: tên chính thức của coronavirus gây ra COVID-19
  • screening [noun]: sàng lọc – xét nghiệm về sự hiện diện của một bệnh. Đối với COVID-19, bước đầu tiên trong sàng lọc thường là đo thân nhiệt của một người.
  • superspreader [noun]: người siêu lây nhiễm – người truyền bệnh cho một số lượng lớn người khác.
  • symptoms [noun]: triệu chứng – một đặc điểm thể chất hoặc tinh thần để xác định bệnh.
  • transmission [noun]: sự truyền bệnh – chuyển một bệnh từ động vật sang người hoặc từ người sang người
  • transmit [verb]: truyền bệnh – gây bệnh truyền từ động vật sang người hoặc từ người sang người
  • treat [verb]: điều trị – cố gắng chữa trị hoặc làm giảm bớt bệnh tật hoặc thương tích thông qua chăm sóc y tế
  • treatment [noun]: việc điều trị – sự chăm sóc y tế cho bệnh nhân bị bệnh hoặc chấn thương
  • vaccine [noun]: vắc xin – một chất dùng để bảo vệ người và động vật khỏi bệnh
  • viral [adjective]: virus, lây lan – tính từ mô tả một cái gì đó có tính lây lan như, gây ra hoặc liên quan đến vi-rút hoặc vi-rút
  • virus [noun: vi rút – một sinh vật sống rất nhỏ và khó để có thể nhìn thấy mà không có kính hiển vi, gây ra bệnh truyền nhiễm ở động vật và con người.
  • zoonotic [adjective]: tính từ mô tả một căn bệnh có thể truyền từ động vật sang người

Cùng học ngay list từ vựng tiếng Anh về virus Corona này để chủ động hơn trong việc tiếp cận các thông tin quốc tế về Corona virus cũng như cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn nhé!

[Nguồn tham khảo: English Club – dịch bởi E-talk]

Tham khảo thêm chương trình tiếng Anh online tại E-talk.

HỌC THỬ MIỄN PHÍ, ĐĂNG KÝ NGAY TẠI ĐÂY!

Bài viết có thể bạn quan tâm:

  • Học trực tuyến tại nhà cho mùa dịch Corona
  • Học tiếng anh giao tiếp tại nhà

Video liên quan

Chủ Đề