Tối dạ có nghĩa là gì

Có 3 kết quả:

亱 dạ • 夜 dạ • 射 dạ

Show

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “dạ” 夜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dạ 夜.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

ban đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ. 2. (Danh) Họ “Dạ”. 3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “dạ đài” 夜臺 huyệt mộ. 4. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha"). 5. (Động) Đi đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ban đêm. ② Ði đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng; 今夜 Tối nay, đêm nay; 白天黑夜 Ngày và đêm; 夜行 Đi đêm; ② (văn) Đi đêm; ③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều tối — Ban đêm.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được. 2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra. 3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. 4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió. 5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn. 6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần. 7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. ② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi. ③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. ④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần. ⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僕射.

Tự hình 5

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Người tối dạ là người ngu đần, lâu nhớ, không sáng suốt, không thông minh hoặc không thể hiểu một cách nhanh chóng và dễ dàng.

1.

Anh ấy là một người tối dạ trong lớp tôi.

He's a dimwit in my class.

2.

Ông chủ nghĩ tôi là một người tối dạ vì không hiểu các hướng dẫn.

The boss thinks I'm a dimwit for not understanding the instructions.

Một số từ đồng nghĩa với "dimwit" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - idiot : người ngu ngốc, người đần độn - simpleton : người đơn giản, người ngây thơ, người ngốc nghếch - blockhead : người đần độn, người ngu ngốc, người chậm hiểu - dullard : người chậm hiểu, người đần độn - dimwit : người ngu ngốc, người đần độn, người chậm hiểu - moron : kẻ ngốc nghếch, kẻ đần độn, kẻ chậm hiểu - nincompoop : người ngu ngốc, người đần độn, người ngốc nghếch - ignoramus : người ngu ngốc, người không biết gì, người đần độn

phát âm: tối dạ câu"tối dạ" Tiếng Anh là gì"tối dạ" Tiếng Trung là gì

Nói người học hành chậm hiểu, kém nhớ: Học trò tối dạ.

  • sự tối dạ: sự thiếu thông minh
  • người tối dạ: người ngu độnngười ngu đần
  • dạng cối: dạng chén

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Anh ta tối dạ đến nỗi không nhớ nổi một câu kinh sutra.
  • Bạn bị quấy quả bởi những giấc mộng tối dạ?
  • -xin thầy kiên nhẫn thật kiên nhẫn, vì con tôi rất tối dạ
  • Tôi vẫn luôn nghĩ rằng người Mĩ đều tối dạ.
  • đâu, người tối dạ đến đâu cũng nhận thấy.

Những từ khác

  1. "tối" là gì
  2. "tối cao" là gì
  3. "tối chi" là gì
  4. "tối cần" là gì
  5. "tối cần thiết" là gì
  6. "tối dần" là gì
  7. "tối giản" là gì
  8. "tối hiện đại" là gì
  9. "tối huệ quốc" là gì
  10. "tối cần" là gì
  11. "tối cần thiết" là gì
  12. "tối dần" là gì
  13. "tối giản" là gì