Trái đất có nghĩa là gì

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

trái đất tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trái đất trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trái đất trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trái đất nghĩa là gì.

- Nh. Quả đất.
  • tinh quái Tiếng Việt là gì?
  • nạo tiền Tiếng Việt là gì?
  • lộng lẫy Tiếng Việt là gì?
  • ông bà ông vải Tiếng Việt là gì?
  • bóng trăng Tiếng Việt là gì?
  • Tân Mộc Tiếng Việt là gì?
  • miễn phí Tiếng Việt là gì?
  • lưu dụng Tiếng Việt là gì?
  • nói thầm Tiếng Việt là gì?
  • áo xanh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trái đất trong Tiếng Việt

trái đất có nghĩa là: - Nh. Quả đất.

Đây là cách dùng trái đất Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trái đất là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:

Trái Đất

Trái Đất

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ ɗət˧˥tʂa̰ːj˩˧ ɗə̰k˩˧tʂaːj˧˥ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ ɗət˩˩tʂa̰ːj˩˧ ɗə̰t˩˧

Danh từ riêngSửa đổi

Trái Đất, Trái đất

  1. Hành tinh thứ ba trong hệ Mặt Trời, nơi con người và các sinh vật khác sinh sống.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • Địa Cầu
  • Quả Đất

Xem thêmSửa đổi

  • 🜨

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: Earth
  • Tiếng Pháp: Terre (gc)
  • Tiếng Đức: Erde ()

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)