Trong tiếng Anh, từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” chiếm số lượng không hề ít; trái lại, bạn sẽ ít khi thấy chữ “H” đứng vị trí cuối câu hay giữa câu. Trong bài viết bên dưới, hãy cùng FLYER tìm hiểu nhiều hơn về những từ bắt đầu bằng chữ cái thú vị này và để xem bạn biết được bao nhiêu trong số những từ này nhé!
1. Vì sao phải học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” theo nhóm?
Với số lượng từ tiếng Anh bắt đầu bằng “H” “khổng lồ”, bạn nên chia những từ này thành các nhóm nhỏ để có thể học được nhiều nhất. Học từ theo nhóm tức là học theo chủ đề, theo phát âm hoặc dựa trên sự giống nhau khác nhau của các từ…
Học từ vựng theo nhóm có một số lợi ích sau:
- Giúp não bạn hoạt động hiệu quả hơn khi bạn nạp một nhóm từ với những chủ đề nhất định: Khi học theo nhóm, bạn sẽ biết cách phân biệt giữa các từ để có thể ghi nhớ lâu hơn hoặc bạn cũng sẽ biết những từ nào thường được sử dụng khi nhắc đến chủ đề đó.
- Khi nhớ lại, bạn sẽ nhớ lại đầy đủ hơn do nhớ phần này sẽ dễ dàng liên hệ ngay đến phần khác. Ví dụ: Khi học các từ “house” [chỉ nhà], “home” [nhà, đặc biệt là nơi bạn sống cùng gia đình], “habitation” [hoạt động sống trong một tòa nhà], bạn có thể nhớ được rõ hơn những từ gần nghĩa này, đồng thời biết cách học và ứng dụng chúng đúng cách nhất.
2. Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
Các từ bắt đầu bằng chữ “H” trong tiếng Anh cực kì phong phú và đa dạng. Cùng FLYER khám phá một số từ ngắn nhất,dài nhất và phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ “H” nhé.
Số chữ cái | Từ | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
2 chữ cái | Hi | thán từ | /hai/ | xin chào |
He | đại từ | /hiː/ | Anh ấy | |
3 chữ cái | Hat | danh từ | /hæt/ | cái mũ |
Had | động từ | /hæd/ | có [quá khứ của have] | |
Hit | động từ | /hit/ | đánh | |
His | đại từ | /hiz/ | của anh ấy | |
Her | đại từ | /hɜ:[r]/ | của cô ấy | |
How | phó từ | /haʊ/ | thế nào | |
Hip | danh từ | /hip/ | Hông | |
4 chữ cái | Have | động từ | /hæv/ | có |
High | tính từ | /hai/ | cao | |
Here | phó từ | /hiə[r]/ | ở đây, tại đây | |
Help | động từ | /help/ | giúp đỡ | |
Home | danh từ | /həʊm/ | nhà | |
Hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
Hope | động từ | /həʊp/ | hi vọng | |
Hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
Huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
Hear | động từ | /hiə[r]/ | nghe | |
heat | danh từ | /’hi:t/ | nóng | |
host | danh từ | /həʊst/ | chủ nhà | |
hunt | động từ | /hʌnt/ | đi săn | |
hero | danh từ | /’hiərəʊ/ | anh hùng | |
hide | động từ | /haid/ | ẩn giấu | |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hell | động từ | /hel/ | địa ngục | |
hall | danh từ | /hɔ:l/ | đại sảnh | |
horn | danh từ | /hɔ:n/ | cái sừng | |
hill | danh từ | /hi/ | đồi | |
hard | tính từ | /hɑ:d/ | khó khăn | |
half | phó từ | /hɑ:f/ | một nửa | |
hire | động từ | /’haiə[r]/ | thuê | |
hole | danh từ | /həʊl/ | lỗ, hố | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
harm | động từ | /hɑ:m/ | tổn hại | |
high | tính từ | /hai/ | cao | |
hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
hers | đại từ | /hɜ:z/ | của cô ấy | |
hurt | động từ | /hɜ:t/ | bị đau | |
hook | danh từ | /hʊk/ | cái móc | |
huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
hang | động từ | /hæη/ | treo | |
5 chữ cái | House | danh từ | /haʊs/ | ngôi nhà |
Human | danh từ | /’hju:mən/ | nhân loại | |
Heart | danh từ | /hɑ:t/ | trái tim | |
Hotel | danh từ | /’həʊ’tel/ | nhà nghỉ | |
Happy | tính từ | /’hæpi/ | vui vẻ | |
Heavy | tính từ | /’hevi/ | nặng | |
Horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
Hence | danh từ | /hens/ | vì thế | |
Hurry | tính từ | /’hʌri/ | vội | |
6 chữ cái | Health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
Happen | động từ | /’hæpən/ | xảy ra | |
Handle | động từ | /’hændl/ | xử lý | |
Hardly | trạng từ | /’hɑ:dli/ | khó khăn | |
Hungry | tính từ | /’hʌηgri/ | đói bụng | |
Horror | tính từ | /’hɒrə[r]/ | kinh dị, ghê rợn | |
Hollow | tính từ | /’hɒləʊ/ | rỗng | |
Hammer | danh từ | /’hæmə[r]/ | búa | |
Humour | danh từ | /’hju:mə[r]/ | hài hước | |
Honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
Heaven | danh từ | /’hevn/ | thiên đường | |
Hobby | danh từ | /’hɒbi/ | sở thích | |
Height | danh từ | /hait/ | chiều cao | |
Honour | tính từ | /’ɒnə[r]/ | kính trọng | |
7 chữ cái | Holiday | danh từ | /’hɒlədei/ | kỳ nghỉ |
However | trạng từ | /haʊ’evə[r]/ | tuy nhiên | |
Himself | đại từ | /him’self/ | bản thân anh ấy | |
History | danh từ | /’histri/ | lịch sử | |
Hundred | danh từ | /’hʌndrəd/ | trăm | |
Herself | đại từ | /hɜ:’self/ | bản thân cô ấy | |
Husband | danh từ | /’hʌzbənd/ | chồng | |
Healthy | tính từ | /’helθi/ | khỏe mạnh, lành mạnh | |
highway | danh từ | /’haiwei/ | đường cao tốc | |
8 chữ cái | Highland | danh từ | /’hailənd/ | cao nguyên |
Hospital | danh từ | /’hɒspitl/ | bệnh viện | |
Hardware | danh từ | /’hɑ:dweə[r]/ | phần cứng | |
Heritage | danh từ | /’heritidʒ/ | gia tài | |
Humanity | tính từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
Historic | tính từ | /hi’stɒrik/ | lịch sử | |
Homeless | tính từ | /’həʊmlis/ | vô gia cư | |
Horrible | tính từ | /’hɒrəbl/ | kinh khủng | |
Hesitate | động từ | /’heziteit/ | do dự | |
homework | danh từ | /’həʊmwɜ:k/ | bài tập về nhà | |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
humanity | danh từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
9 chữ cái | Household | danh từ | /’haʊshəʊd/ | hộ gia đình |
Highlight | danh từ | /’hailait/ | điểm nổi bật | |
Historian | danh từ | /hi’stɔ:riən/ | nhà sử thi | |
Hierarchy | danh từ | /’haiərɑ:ki/ | hệ thống cấp bậc | |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | bão | |
Hostility | danh từ | /’hɒ’stiləti/ | thù địch | |
Honeymoon | danh từ | /’hʌnimu:n/ | tuần trăng mật | |
Happiness | danh từ | /’hæpinis/ | niềm hành phúc | |
10 chữ cái | Historical | tính từ | /hi’stɒrikl/ | thuộc lịch sử |
Horizontal | tính từ | /hɒri’zɒntl/ | ngang, nằm ngang | |
Helicopter | danh từ | /’helikɒptə[r]/ | máy bay trực thăng | |
Homosexual | tính từ | /,hɒmə’sek∫ʊəl/ | đồng tính luyến ái | |
Hemisphere | danh từ | /’hemisfiə[r]/ | bán cầu | |
Hypothesis | danh từ | /hai’pɒθəsis/ | sự giả thuyết | |
Hematology | danh từ | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | huyết học | |
Hesitation | danh từ | /,hezi’tei∫n/ | do dự | |
Honourable | tính từ | /’ɒnərəbl/ | danh giá, vẻ vang | |
Hysterical | tính từ | /hi’sterikl/ | loạn trí | |
Harmonious | tính từ | /hɑ:’məʊniəs/ | hài hòa | |
11 chữ cái | Hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | lòng hiếu khách |
Handicapped | tính từ | /’hændikæpt/ | tật nguyền, bất lợi | |
Heavyweight | tính từ | /heviweit/ | hạng nặng | |
Homogeneous | tính từ | /hɒmə’dʒi:nəs/ | đồng nhất | |
Handwriting | danh từ | /’hændraitiη/ | chữ viết tay | |
Humiliation | danh từ | /hju:mili’ei∫n/ | sự sỉ nhục | |
Hairdresser | danh từ | /’heə,dresə[r]/ | thợ cắt tóc | |
Housekeeper | danh từ | /’haʊski:pə[r]/ | người quản gia | |
12 chữ cái | Headquarters | danh từ | /’hedkɔ:təz/ | trụ sở chính |
Humanitarian | danh từ | /,hju:mæni’teəriən/ | nhân đạo | |
Hypothetical | tính từ | /,haipə’θetikl/ | giả thuyết | |
Hypertension | danh từ | /,haipə’ten∫n/ | tăng huyết áp | |
Handkerchief | danh từ | /’hænkət∫if/ | khăn tay | |
Hypertensive | tính từ | /’haipə:’tensiv/ | tăng huyết áp | |
Heartbreaker | danh từ | /ˈhɑɚtˌbreɪkɚ/ | người làm tan nát trái tim | |
13 chữ cái | Heterogeneous | tính từ | /,hetərə’dʒi:niəs/ | không đồng nhất |
Homosexuality | danh từ | /,hɒməsek∫ʊ’æləti/ | đồng tình luyến ái | |
Hydroelectric | tính từ | /,haidrəʊi’lektrik/ | thủy điện | |
Housecleaning | danh từ | /ˈhaʊsˌkliːnɪŋ/ | dọn nhà | |
Hallucination | tính từ | /həlu:si’nei∫n/ | ảo giác | |
Hundredweight | danh từ | /hʌndrədweit/ | trăm cân | |
14 chữ cái | Historiography | tính từ | /histɔ:ri’ɔgrəfi/ | lịch sử học |
Hypersensitive | tính từ | /,haipə’sensətiv/ | quá mẫn cảm | |
Hypoallergenic | tính từ | /ˌhaɪ.pəʊˌæl.əˈdʒen.ɪk/ | không gây dị ứng |
Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
3. Từ bắt đầu bằng chữ “H” theo chủ đề
Nếu như ở mục trên phân loại từ bắt đầu bằng chữ “H” theo số lượng chữ cái trong từ thì ở phần này, FLYER sẽ phân loại theo các chủ đề từ vựng nhé!
Chủ đề | Từ | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
Tính cách con người | Hardworking | tính từ | /ˈhɑɚdˈwɚkɪŋ/ | Chăm chỉ |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
hot-tempered | tính từ | /,hɒt’tempəd/ | nóng tính | |
honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
haughty | tính từ | /’hɔ:ti/ | kiêu căng | |
hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | hiếu khách | |
Cơ thể con người và sức khỏe | health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
head | danh từ | /hed/ | đầu | |
headache | danh từ | /’hedak/ | đau đầu | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
hip | danh từ | /hip/ | hông | |
Chào hỏi | hello | thán từ | /hə’ləʊ/ | xin chào |
hi | thán từ | /hai/ | xin chào | |
Thiên nhiên | hill | danh từ | /hi/ | đồi núi |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | Bão lớn | |
hippopotamus | danh từ | /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ | con hà mã | |
hedgehog | danh từ | /’hedʒhɒg/ | con nhím | |
hamster | danh từ | /’hæmstə[r]/ | chuột hamster | |
hawk | danh từ | /hɔ:k/ | chim ưng | |
hart | danh từ | /hɑ:t/ | con hươu | |
hyena | danh từ | /hai’i:nə/ | linh cẩu | |
hare | danh từ | /heə[r]/ | thỏ rừng | |
horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
hen | danh từ | /hen/ | gà mái | |
hound | danh từ | /haʊnd/ | chó săn | |
honeycomb | danh từ | /’hʌnikəʊm/ | sáp ong | |
Đồ ăn | hamburger | danh từ | /’hæmbɜ:gə[r]/ | bánh kẹp |
ham | danh từ | /hæm/ | giăm bông | |
hot dog | danh từ | /,hɒt’dɒg/ | bánh mì kẹp xúc xích |
4. Lưu ý khi đọc từ bắt đầu bằng chữ H
Âm “H” trong tiếng Anh khi đứng đầu từ có thể được đọc theo hai cách phổ biến sau:
- Đọc là /h/ [phát âm nhẹ nhàng
Ví dụ:
horse – /hɔ:s/ [con ngựa];
hospitality – /hɒspi’tæləti/ [hiếu khách]
- “H” trong từ có thể tạo thành một âm câm, tức là khi phát âm sẽ không đọc âm này, bỏ qua âm này và đọc âm khác
Ví dụ:
honest | /ˈɑːnɪst/ | trung thực |
honor | /ˈɑːnər/ | danh dự |
honorable | /ˈɑːnərəbl/ | danh giá |
honorary | /ˈɑːnəreri/ | được trao như một danh dự |
honorific | /ˌɑːnəˈrɪfk/ | kính cẩn |
hourglass | /ˈaʊrglæs/ | đồng hồ cát |
Để hiểu rõ hơn về cách đọc âm “H” trong tiếng Anh, bạn hãy thử xem đoạn video sau và luyện tập nha:
Cách phát âm /h/ trong tiếng Anh
5. Bài tập
Chọn phương án đúng nhất
6. Tổng kết
Ngoài những từ vựng bắt đầu bằng chữ “H” mà FLYER kể trên, trong tiếng Anh còn rất nhiều từ vựng như thế và còn rất nhiều từ vựng khác nữa. Do đó, để học và ứng dụng tốt nhất, bạn nên xác định mục tiêu học của mình để có thể tìm và ghi nhớ những từ quan trọng, hữu ích với bạn nhé.
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
- 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
- Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
- Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"
Quảng cáo Tổng quát
Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với H, A và tôi các chữ cái trong chúng ở bất kỳ vị trí nào?Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ với H, A và tôi các chữ cái [ở bất kỳ vị trí nào].Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.
Từ 5 chữ cái với hai trong chúng [hộp màu vàng]
Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái HAI trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi.Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có các chữ cái HAI HAI trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “hai” in the 5 letter wordle word game.
Hai ở bất kỳ vị trí nào: 5 chữ cái
Dưới đây là những từ có độ dài 5 có chữ H.A.I ở bất kỳ vị trí nào.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.
Quảng cáo
- sự tin tưởng
- thói quen
- khaki
- lông
- rệp
- chuỗi
- Trung Quốc
- cái ghế
Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ này với các chữ cái bị đặt không đúng chỗ [H, A và I] trong đó.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới với các chữ cái Hai ở một vị trí ngẫu nhiên.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.
Quảng cáo
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách bảo mật
- Phản hồi
- Quảng cáo với chúng tôi
Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.
Bắt đầu với các kết thúc với chứa
- Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không [tối đa 15 chữ cái].
- Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
- Sử dụng tối đa hai "?"ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.
Đừng hiển thị điều này một lần nữa
Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí
Bấm để thêm một chữ cái thứ tư
Bấm để xóa chữ cái cuối cùng
Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical All by size 4 5 6
7 8 9 10
11 12 13 14
15
Có 15 từ năm chữ cái có chứa hai
CHUỖIHAIN | • Chuỗi n.Một loạt các vòng hoặc liên kết được kết nối với nhau thường được làm bằng kim loại. • Chuỗi n.Một loạt các thứ kết nối với nhau. • Chuỗi n.Một loạt các cửa hàng hoặc doanh nghiệp có cùng tên thương hiệu. • chain n. A series of interconnected things. • chain n. A series of stores or businesses with the same brand name. |
CÁI GHẾHAIR | • Chủ tịch n.Một vật phẩm của đồ nội thất được sử dụng để ngồi hoặc vào, bao gồm một chỗ ngồi, chân, lưng và đôi khi nghỉ ngơi trên tay • Ghế n.Cắt chủ tịch. • Chủ tịch n.[Âm nhạc] Vị trí chỗ ngồi của một nhạc sĩ cụ thể trong một dàn nhạc. • chair n. Clipping of chairperson. • chair n. [music] The seating position of a particular musician in an orchestra. |
ChaisHAIS | • Chais n.số nhiều của chai. |
HaickCK | Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn. |
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.KA | Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn. |
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.KS | Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách |
Xem danh sách này cho:KU | Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 47 từ • haiku n. A three-line poem in any language, with five syllables in the first and last lines and seven syllables… |
Scrabble trong tiếng Pháp: 14 từLS | Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 3 từ • Hails prop.n. plural of Hail. |
Scrabble trong tiếng Ý: 1 từLY | Trang web được đề xuất |
www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.NS | Ortograf.ws để tìm kiếm từ. |
1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.NT | Từ nào có hai trong đó? • haint n. [US, dialectal] Ghost. • haint cont. [dialectal] Alternative form of ain’t. |
LôngRS | • tóc n.số nhiều của tóc. • tóc prop.n.số nhiều của tóc. • Hairs prop.n. plural of Hair. |
LôngRY | • Hairy adj.Của một người, có nhiều tóc trên cơ thể. • Hairy adj.Của một con vật, có rất nhiều lông. • Hairy adj.Của một bộ phận cơ thể khác với đầu, có mái tóc mọc từ nó. • hairy adj. Of an animal, having a lot of fur. • hairy adj. Of a body part other than the head, having hair growing from it. |
HaithTH | • Haith Prop.N.Một họ. |
ThaimHAIM | Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn. |
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.
Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách
Xem danh sách này cho:
- Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 47 từ English Wiktionary: 47 words
- Scrabble trong tiếng Pháp: 14 từ
- Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 3 từ
- Scrabble trong tiếng Ý: 1 từ
Trang web được đề xuất
- www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
- Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
- 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.