Bình xịt hơi cay tiếng anh là gì năm 2024

Hơi cay, tiếng Anh: tear gas hoặc mace, là một vũ khí hóa học gây ra các kích ứng ở mắt, hệ hô hấp và da nghiêm trọng, làm đau, chảy máu, và thậm chí suy giảm thị lực. Khi tiếp xúc với mắt, nó kích thích các dây thần kinh của tuyến lệ làm chảy nước mắt. Các hơi cay phổ thông nhất gồm hơi cay hạt tiêu [OC gas], PAVA spray [nonivamide], CS gas, CR gas, CN gas [phenacyl chloride], bromoacetone, xylyl bromide, syn-propanethial-S-oxide [chất có trong hành tỏi], và Mace [một hỗn hợp có thương hiệu].

Các chất hơi cay thường dùng trong việc kiểm soát bạo loạn. Việc sử dụng chúng trong chiến tranh bị cấm bởi các hiệp ước quốc tế khác nhau. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, các chất hơi cay có độc mạnh tăng dần đã được sử dụng.

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Vũ khí

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

  • sword /sɔːd/
    cây kiếm
  • spear /spɪər/
    cây giáo
  • bow and arrow cung và tên
  • whip /wɪp/
    roi da
  • bazooka súng bazooka [loại súng dài, dạng ống, được đặt trên vai]
  • rifle /ˈraɪfl/
    súng trường
  • handgun súng ngắn [có thể cầm bằng 1 tay, không cần phải tỳ vào vai khi bắn]
  • knife /naɪf/
    dao
  • pepper spray bình xịt hơi cay
  • bomb /bɒm/
    bom
  • grenade /ɡrəˈneɪd/
    lựu đạn
  • taser súng bắn điện
  • dart /dɑːrt/
    phi tiêu
  • machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/
    súng liên thanh
  • cannon /ˈkænən/
    súng đại bác
  • missile /ˈmɪsəl/
    tên lửa

Cảnh sát dập tắt cuộc biểu tình bằng hơi cay. ^ a ă “Sudan police clash with protesters”.

"Sudan police clash with protesters".

Cảnh sát bắn lựu đạn hơi cay về phía cổng để cảnh cáo các sinh viên.

Police fired tear gas shells towards the gate to warn the students.

Lúc ấy, khi giới thiệu bình xịt hơi cay ở Queensland, họ rất dứt khoát.

Now, when they introduced OC spray in Queensland, they were really explicit.

Tôi có lựu đạn và hơi cay ở đây.

I got the flash bangs and I got the tear gas.

Khí hơi cay, gốc hidro thay vì lưu huỳnh.

hydrogen based instead of sulfur.

Nó có mặt ở khắp mọi nơi trong công viên - cùng với hơi cay.

It was everywhere in the park -- well, along with a lot of tear gas.

Khi Lữ đoàn Cơ động đến vào buổi chiều, đám đông bị giải tán bằng hơi cay.

When the Mobile Brigade arrived in the afternoon, the crowd was dispersed with tear gas.

Nếu mà trộn sai công thức, là thành hơi cay ngay.

You mix that shit wrong and you got mustard gas.

Đó là lựu đạn hơi cay

Pirates!

Cô ấy có bình xịt hơi cay nhưng không xài à?

She had pepper spray but didn't use it?

Đó là một dạng hiệu ứng của khí hơi cay Mace mà tôi đã tùng được đọc.

It was the kind of effect with Mace I’d read about.

Dùng bình xịt hơi cay đi.

Maya, use your pepper spray!

Có ai trong số các bạn đã từng bị xịt hơi cay chưa?

Has anyone among you ever been exposed to tear gas?

Bình xịt hơi cay, chùy, dao bấm.

Pepper spray, mace, switchblades.

Chúng ta có thể ném hơi cay vào chúng.

We could hit'em hard with tear gas.

Đầu tóc cũng như quần áo mà tôi đang mặc đẫm mùi khí hơi cay.

My hair, like all the clothes I�d been wearing, was saturated with the smell of tear gas and Mace.

Ví dụ: Phi tiêu hình ngôi sao, súng phóng điện, vũ khí đeo tay, bình xịt hơi cay

Examples: Throwing stars, tasers, brass knuckles, pepper spray

Anh nghe có vẻ hơi cay đắng.

You sound bitter.

Tôi đã không mang theo bình xịt hơi cay.

And I had no bear spray.

Hơi cay phóng ra các đường phố, hình như là từ bãi cỏ trước Nhà Trắng.

Tear gas canisters were being fired into the streets, apparently from the White House lawn.

Ví dụ: Phi tiêu hình ngôi sao, tay đấm thép, súng phóng điện, bình xịt hơi cay

Examples: Throwing stars, brass knuckles, tasers, pepper spray

" Họ ném hơi cay vào chúng tôi .

" They threw tear gas at us .

Bình xịt cay tiếng Anh là gì?

pepper spray, pepper spray là các bản dịch hàng đầu của "bình xịt hơi cay" thành Tiếng Anh.

Bình xịt hơi cay được làm từ gì?

Chất cay trong bình chủ yếu là Capsaicin [8-methyl-N-vanillyl-6-nonenamide, [CH3]2CHCH=CH[CH2]4CONHCH2C6H3-4-[OH]-3-[OCH3]] chiết xuất từ các cây thuộc chi ớt, họ Cà hoặc họ Hồ tiêu.

Chủ Đề