Từ ngày 29 7 2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Ngày nghỉ lễ, tết năm 2021. Ảnh minh hoạ Thành Nhân.

Chính thức có hiệu lực từ ngày 1.1.2021, Bộ luật Lao động 2019 quy định người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết.

Cụ thể, người lao động được nghỉ các ngày lễ, tết như: Tết Dương lịch 1 ngày; Tết Âm lịch 5 ngày; Ngày Chiến thắng 30.4 là 1 ngày; Ngày Quốc tế lao động [1.5 Dương lịch] 1 ngày; Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương [10.3 Âm lịch] 1 ngày và ngày Quốc khánh [2.9] 2 ngày.

Về nghỉ Tết Dương lịch, người lao động được nghỉ 1 ngày. Do năm 2021, Tết Dương lịch rơi vào thứ Sáu nên ngoài ngày nghỉ chính thức, người lao động sẽ có thêm 2 ngày nghỉ hằng tuần.

Như vậy, Tết Dương lịch nghỉ từ ngày thứ Sáu 1.1.2021 đến hết ngày Chủ Nhật 3.1.2021. Người lao động có tổng số ngày nghỉ của dịp này là 3 ngày.

Với lịch nghỉ Tết Âm lịch, người lao động được nghỉ 7 ngày liên tục. Theo đó, người lao động sẽ nghỉ 2 ngày trước Tết, 3 ngày sau Tết.

Do ngày mùng 2 và mùng 3 Tết Âm lịch [tức ngày 13-14.2.2021 Dương lịch] trùng vào thứ Bảy và Chủ Nhật là ngày nghỉ hằng tuần nên người lao động sẽ nghỉ bù vào ngày mùng 4 và mùng 5 Tết Âm lịch [tức ngày 15-16.2.2021 Dương lịch].

Như vậy, người lao động nghỉ Tết Âm lịch 7 ngày liên tục, từ ngày 10.2 - 16.2.2021 Dương lịch [tức ngày 29 tháng Chạp năm Canh Tý đến ngày mùng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu].

Về ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, do ngày 10.3 Âm lịch [tức ngày 21.4.2021 Dương lịch] rơi vào thứ Tư, nên người lao động được nghỉ 1 ngày, không được hoán đổi ngày nghỉ.

Đối với ngày Chiến thắng [30.4] và ngày Quốc tế lao động [1.5], người lao động được nghỉ 4 ngày. Trong năm 2021, ngày Chiến thắng 30.4 và ngày Quốc tế lao động 1.5 rơi vào thứ Sáu và thứ Bảy, nên ngoài ngày nghỉ chính thức, người lao động được nghỉ bù một ngày nghỉ hằng tuần vào thứ hai, tức là từ thứ sáu ngày 30.4.2021 đến hết ngày 3.5.2021. Tổng số ngày nghỉ trong dịp này là 4 ngày.

Đối với ngày Quốc khánh, theo quy định mới tại Bộ luật Lao động 2019, từ năm 2021 người lao động chính thức có 2 ngày nghỉ vào dịp này.

Năm 2021, người lao động sẽ nghỉ Quốc khánh theo phương án nghỉ ngày liền kề sau ngày 2.9. Với phương án này, dịp nghỉ lễ Quốc khánh, công chức, viên chức được nghỉ 4 ngày, từ ngày thứ Năm 2.9 đến ngày Chủ nhật 5.9.

Trong đó, 2 ngày nghỉ lễ dịp Quốc khánh và 2 ngày là ngày nghỉ hằng tuần..

Các cơ quan, tổ chức không thực hiện lịch nghỉ cố định 2 ngày thứ bảy, chủ nhật hằng tuần thì căn cứ vào chương trình, kế hoạch cụ thể của đơn vị để bố trí lịch nghỉ cho phù hợp.

//laodong.vn/cong-doan/chi-tiet-lich-nghi-le-tet-cua-nguoi-lao-dong-nam-2021-858213.ldo

Xem ngày 29 tháng 07 năm 2020 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Xem lịch âm ngày 29/7. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 29 tháng 7 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 29/7

Dương lịch: Ngày 29 tháng 7 năm 2021 [thứ Năm].

Âm lịch: Ngày 20 tháng 6 năm 2021 - Tức Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Đại Thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 29/7/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 29/7/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h & 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Hợp - Xung

Tam hợp: Ngọ, Tuất

Tương hình: Tỵ, Thân

Tương hại: Tỵ

Tương xung: Thân

Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 29/7/2021

Sao tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 29/7/2021

Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 29/7/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Dương lịch ngày 29 - 7 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 6 - 2020. Tức Âm lịch ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tý, mệnh Kim. Ngày 29/7/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 29 tháng 7 năm 2020

Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mùi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Đại thử
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:29:26
  • Chính trưa: 12:03:05
  • Giờ mặt trời lặn: 18:36:44
  • Độ dài ban ngày: 13:7:18

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 13:48:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:25:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:23:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phú, Lộc Khố, Tục Thế, Dân nhật, Thời đức
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Hỏa Tai, Phi Ma Sát, Câu Trận, Quả Tú

  • Tốc hỷ: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2020

Bao nhiêu ngày kể từ 29/7/2020?

  • Hôm nay ngày 3/4/2022 đã 1 năm 8 tháng kể từ ngày 29/7/2020
  • Hôm nay ngày 3/4/2022 đã 20 tháng 13 ngày kể từ ngày 29/7/2020
  • Hôm nay ngày 3/4/2022 đã 613 ngày kể từ ngày 29/7/2020
  • Hôm nay ngày 3/4/2022 đã 14712 giờ kể từ ngày 29/7/2020
  • Hôm nay ngày 3/4/2022 đã 52963200 giây kể từ ngày 29/7/2020

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 29 tháng 7 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020, tức ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Canh Tý. Ngày 29/7/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề