Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 13 Thừa số Tích

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 4 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 90: Thừa số - Tích

Giải Bài 90: Thừa số - Tích trang 4 VBT Toán lớp 2 Tập 2​​​​​​​

Giải câu 1.Chuyển các tổng sau thành tích [theo mẫu] :

Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4

a] 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =

b] 4 + 4 + 4 =

c] 5 + 5 + 5 + 5 =

d] 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =

e] 8 + 8 + 8 =

g] 10 + 10 =

Lời giải:

a] 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5

b] 4 + 4 + 4 = 4 x 3

c] 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4

d] 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 5

e] 8 + 8 + 8 = 8 x 3

g] 10 + 10 = 10 x 2

Giải câu 2. Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính [theo mẫu] :

Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18, vậy 6 x 3 = 18

a] 9 x 2 =

2 x 9 =

b] 3 x 5 =

5 x 3 =

Lời giải:

a] 9 x 2 = 9 + 9 = 18 ; vậy 9 x 2 = 18

2 x 9 =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18 ; vậy 2 x 9 = 18

b] 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 ; vậy 3 x 5 = 15

5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 ; vậy 5 x 3 = 15

Giải câu 3. Viết phép nhân [theo mẫu], biết :

Viết phép nhân [theo mẫu], biết:

a] Các thừa số là 8 và 2, tích là 16:   Mẫu: 8 x 2 = 16

b] Các thừa số là 2 và 9, tích là 18:

c] Các thừa số là 6 và 4, tích là 24:

d] Các thừa số là 10 và 3, tích là 30:

e] Các thừa số là 7 và 2, tích là 14:

g] Các thừa số là 0 và 2, tích là 0:

Lời giải:

Viết phép nhân [theo mẫu], biết:

a] Các thừa số là 8 và 2, tích là 16:   Mẫu: 8 x 2 = 16

b] Các thừa số là 2 và 9, tích là 18:    2 x 9 = 18

c] Các thừa số là 6 và 4, tích là 24:    6 x 4 = 24

d] Các thừa số là 10 và 3, tích là 30:10 x 3 = 30

e] Các thừa số là 7 và 2, tích là 14:    7 x 2 = 14

g] Các thừa số là 0 và 2, tích là 0:      0 x 2 = 0

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 2 trang 4 Tập 2 Bài 90 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Home - Video - Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho việc học tập …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9

Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho việc học tập …

Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=rph5frgOQcw

Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Cánh #diều #Bài #Thừa #số #Tích #Trang

Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho việc học tập …

Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-21 18:13:29 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=rph5frgOQcw , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Cánh #diều #Bài #Thừa #số #Tích #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 54 Thừa số. Tích -Trang 9.

Prev Article Next Article

>>>>
Tải về ↓

Nối [theo mẫu]. Viết [theo mẫu] Mẫu: 4 x 6 = 24 7 x 3 = 21 4 và 6 là các thừa số, …………………………. 24 là tích …………………………. Viết phép nhân.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Tải về

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 13 Bài 40 Tiết 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 1: Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

a] Số?

Thừa số

5

5

5

5

5

5

5

5

Thừa số

3

6

7

4

2

8

9

10

Tích

15

b]

Trả lời:

a]

Thừa số

5

5

5

5

5

5

5

5

Thừa số

3

6

7

4

2

8

9

10

Tích

15

30

35

20

10

40

45

50

b] Thực hiện phép tính: 5 × 3 = 15; 15 – 8 = 7

2 × 7 = 14; 14 – 9 = 5; 5 × 8 = 40

Nên em có thể điền vào các hình như sau:

Bài 2: Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Có: 5 + 5 = 10

10 + 5 = 15 nên hình tròn tiếp theo điền số 15

15 + 5 = 20 nên hình tròn tiếp theo điền số 20

Tương tự như vậy, em có thể điền các hình tròn tiếp theo lần lượt là: 25, 30, 35, 40, 45, 50.

Bài 3: Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu xanh vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Trả lời:

Thực hiện phép tính: 5 × 4 = 20; 2 × 8 = 16; 5 × 5 = 25; 5 × 3 = 15

Quan sát em thấy, số bé nhất trong các số trên là 15, số lớn nhất là 25.

Nên bông hoa chứa biểu thức 5 × 3 em tô màu xanh, bông hoa chứa biểu thức 5 × 5 em tô màu đỏ.

Bài 4: Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa cam như vậy có bao nhiêu quả cam?

Trả lời:

Có 4 đĩa cam, một đĩa có 5 quả, tức là 5 quả được lấy 4 lần nên em có phép nhân: 5 × 4 và kết quả bằng 20. Em trình bày như sau:

Bài giải

4 đĩa cam như vậy có số quả cam là:

5 × 4 = 20 [quả]

Đáp số: 20 quả cam.

Video liên quan

Chủ Đề