Vở bài tập Toán lớp 4 Vẽ hai đường thẳng song song trang 52
Câu 1, 2, 3, 4 trang 52 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. a) Vẽ đường thẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E (vẽ vào hình bên)
1. Vẽ đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng AB: 2. a) Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E (vẽ vào hình bên) b) Đúng ghi Đ, sai ghi S Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:
3. Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm: Cạnh AB song song với các cạnh: …………………… 4. a) Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua diểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D( vẽ vào hình bên) b) Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB là………….. Quảng cáo 1. 2. a) Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E (vẽ vào hình bên) b) Đúng ghi Đ, sai ghi S Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:
3. Cạnh AB song song với các cạnh: CD, EG, HI, PQ 4. a) Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua diểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D b) Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB là: cặp cạnh AD và BC, AB và DC.
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
1. Tính nhẩm: a)
b)
c)
2. Tính: a) \(\eqalign{ & 63 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) b) \(\eqalign{ & 960 \times 1000:100 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) c) \(\eqalign{ & 79 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) d) \(\eqalign{ & 90000:1000 \times 10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải: 1. a)
b)
c)
2. a) \(\eqalign{ & 63 \times 100:10 = 6300:10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 630 \cr} \) b) \(\eqalign{ & 960 \times 1000:100 = 960000:100 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 9600 \cr} \) c) \(\eqalign{ & 79 \times 100:10 = 7900:10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 790 \cr} \) d) \(\eqalign{ & 90000:1000 \times 10 = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 90 \times 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 900 \cr} \) 3.
Giaibaitap.me Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|