Bài 1 trang 6 Vở bài tập Toán 5 Tập 1:a] Điền dấu “< >=” vào chỗ chấm:
b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào chỗ trống thích hợp:
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ………… 1
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó …………… 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …………. 1
Trả lời
b] Viết “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào chỗ trống thích hợp:
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
Bài 2 trang 6 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: a] Điền dấu “> =” vào chỗ chấm
Trả lời
Bài 4 trang 6 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai
Trả lời
Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai
Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1. Điền: >;
1. a] >; ; < ?
\[\eqalign{ & {2 \over 9}……{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}…..{4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8}…..{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}…..{{22} \over 5} \cr} \]
b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó…………..[…………….] phân số kia.
3. >; < ?
\[\eqalign{ & {3 \over 5}………..{4 \over 7} \cr & {9 \over {11}}……….{9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3}……….. {3 \over 2} \cr} \]
4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \[{1 \over 4}\] số bông hoa, tặng Hòa \[{2 \over 7}\] số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?
Đáp án
1. a] >; 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \]
Quảng cáob]
Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp
_ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1
_ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
_ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
2. a] >; < ?
\[\eqalign{ & {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \]
b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó lớn hơn [bé hơn] phân số kia.
3. >; < ?
\[\eqalign{ & {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr & {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \]
4.
MSC: 28. Quy đồng phân số \[{1 \over 4}\] và \[{2 \over 7}\]
\[{1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\]
Vì \[{7 \over {28}} < {8 \over {28}}\] nên \[{1 \over 4} < {2 \over 7}\]
Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai
- Bài học:
- Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo]
- Chuyên mục:
- Lớp 5
- Vở bài tập Toán lớp 5
Điền: >; ; ; < ?
\[\eqalign{ & {2 \over 9}......{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}.....{4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8}.....{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}.....{{22} \over 5} \cr} \]
b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó..............[................] phân số kia.
3. >; < ?
\[\eqalign{ & {3 \over 5}...........{4 \over 7} \cr & {9 \over {11}}..........{9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3}........... {3 \over 2} \cr} \]
4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \[{1 \over 4}\] số bông hoa, tặng Hòa \[{2 \over 7}\] số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?
Đáp án
1. a] >; 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \]
b]
Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp
_ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1
_ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
_ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
2. a] >; < ?
\[\eqalign{ & {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \]
b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó lớn hơn [bé hơn] phân số kia.
3. >; < ?
\[\eqalign{ & {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr & {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \]
4.
Bài giải
MSC: 28. Quy đồng phân số \[{1 \over 4}\] và \[{2 \over 7}\]
\[{1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\]
Vì \[{7 \over {28}} < {8 \over {28}}\] nên \[{1 \over 4} < {2 \over 7}\]
Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách [Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều]. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo]