- \[{2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\]
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
- \[{{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\] b] \[{2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\]
- \[{{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\] d] \[{3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\]
1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
2. Cho ba số
Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
- 471....< 4711 b] 6....524 > 68 524
- 25 367 > .....5 367 d] 282 828 < 282 82....
4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
- Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Bài giải:
1. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
2. Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 là:
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
- 4710 < 4711 b] 695 24 > 68 524
- 25 367 > 15 367 d] 282 828 < 282 829
4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.
- Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng [28 < x < 48] là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40.
Giaibaitap.me
Môn Ngữ văn
Môn Toán học
Môn Tiếng Anh
Môn Lịch sử và Địa lí
Môn Âm nhạc
Môn Mỹ thuật
Môn Giáo dục thể chất
Môn Tin học
Môn Công nghệ
Môn Khoa học
Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
Môn Đạo đức
Câu 1, 2, 3, 4, trang 19 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1
1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
2. Cho ba số
Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
- 471....< 4711 b] 6....524 > 68 524
- 25 367 > .....5 367 d] 282 828 < 282 82....
4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
- Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Bài giải:
1. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
2. Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 là:
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
- 4710 < 4711 b] 695 24 > 68 524
- 25 367 > 15 367 d] 282 828 < 282 829
4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.
- Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng [28 < x < 48] là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40.
Sachbaitap.com
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay