Vơt bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 19 năm 2024

  1. \[{2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\]

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. \[{{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\] b] \[{2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\]
  1. \[{{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\] d] \[{3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\]

1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

2. Cho ba số

Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.

3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 471....< 4711 b] 6....524 > 68 524
  1. 25 367 > .....5 367 d] 282 828 < 282 82....

4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3

  1. Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

Bài giải:

1. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

2. Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 là:

3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 4710 < 4711 b] 695 24 > 68 524
  1. 25 367 > 15 367 d] 282 828 < 282 829

4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3

Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.

  1. Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng [28 < x < 48] là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40.

Giaibaitap.me

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn Tin học

Môn Công nghệ

Môn Khoa học

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Môn Đạo đức

Câu 1, 2, 3, 4, trang 19 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1

1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

2. Cho ba số

Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.

3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 471....< 4711 b] 6....524 > 68 524
  1. 25 367 > .....5 367 d] 282 828 < 282 82....

4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3

  1. Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

Bài giải:

1. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.

2. Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 là:

3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 4710 < 4711 b] 695 24 > 68 524
  1. 25 367 > 15 367 d] 282 828 < 282 829

4. a] Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3

Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.

  1. Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng [28 < x < 48] là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Chủ Đề