The
phrase
was
first
used
way
back
in
the
late
1500s
in
a
play
by
Thomas
More.
Cụm từ này lần đầu được sử dụng vào cuối những năm 1500 trong vở kịch của Thomas More.
a way to get back
way back here
only way back
way back again
way back now
was way back
way back Thành ngữ, tục ngữ
from way back
since a long time ago, for a long time I know him from way back. In fact we went to elementary school together.
from way back|from
adv. phr. From a previous time; from a long time ago. They have known one another from way back when they went to the same elementary school.
way aback
Cách đây khá lâu, đặc biệt là khi nhớ lại điều gì đó bất phải như bây giờ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi vừa từng rất thích ban nhạc này, nhưng bây giờ khi tui lớn hơn, họ chỉ nghe có vẻ ngớ ngẩn đối với tôi. Quay lại, chỉ có một vài kênh trên TV. Bây giờ dường như có hàng nghìn! Xem thêm: back, way
ˈway aback
[không chính thức] cách đây rất lâu: Chúng tui đã biết nhau từ cách đây bất lâu. ♢ Lần đầu tiên tui gặp cô ấy trên đường về vào những năm năm mươi.
Video liên quan