Thu phí dịch vụ ib của vietinbank là gì năm 2024

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC

DỊCH VỤ THANH TOÁN, TIỀN GỬI

(Áp dụng từ ngày 18/4/2023)

TT

MÃ PHÍ

NỘI DUNG

MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

I

DỊCH VỤ THANH TOÁN/TIỀN GỬI

A

DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN

1

Phí mở TK

1.1

B001

Phí mở TKTT thông thường

0 đ

1.2

Phí mở TKTT số đẹp

1.2.1

TK 3 chữ số đẹp

B008

TK 3 chữ số đẹp lộc phát/giống nhau

Thỏa thuận

3.000.000 đ

1.2.2

TK 4 chữ số đẹp

B009

TK 4 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau

Thỏa thuận

8.000.000 đ

B010

TK 4 chữ số đẹp lặp/tiến/soi gương

Thỏa thuận

5.000.000 đ

1.2.3

TK 5 chữ số đẹp

B011

TK 5 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau

Thỏa thuận

15.000.000 đ

B012

TK 5 chữ số đẹp tiến/hỗn hợp

Thỏa thuận

8.000.000 đ

1.2.4

TK 6 chữ số đẹp

B013

TK 6 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

Thỏa thuận

30.000.000 đ

B014

TK 6 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

20.000.000 đ

B015

TK 6 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp, số yêu cầu

Thỏa thuận

10.000.000 đ

1.2.5

TK 7 chữ số đẹp

B016

TK 7 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

Thỏa thuận

80.000.000 đ

B017

TK 7 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

50.000.000 đ

B018

TK 7 chữ số đẹp tiến/soi gương/hỗn hợp/yêu cầu

Thỏa thuận

30.000.000 đ

1.2.6

TK 8 chữ số đẹp

B019

TK 8 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

Thỏa thuận

350.000.000 đ

B022

TK 8 chữ số đẹp thần tài/giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

300.000.000 đ

B023

TK 8 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, số hỗn hợp, số theo yêu cầu

Thỏa thuận

100.000.000 đ

1.2.7

TK 9 chữ số đẹp

B024

TK 9 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 7,9), Lộc phát

Thỏa thuận

500.000.000 đ

B25

TK 9 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

400.000.000 đ

B026

TK 9 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp

Thỏa thuận

200.000.000 đ

2

2.1

B002

TKTT VND thông thường (thu theo ngày khi số dư dưới mức quy định)

3.000 đ/ngày

2.2

TKTT Ngoại tệ thông thường

B003

  • USD (thu khi số dư dưới mức quy định)

5.000 đ/ngày

B004

  • EUR (thu khi số dư dưới mức quy định)

6.000 đ/ngày

B006

  • Ngoại tệ khác (thu theo tháng)

50.000 đ/tháng

2.3

TK thanh toán chung (thu theo tháng)

B020

  • TK VND

20.000 đ/ tháng

B021

  • TK ngoại tệ

30.000 đ/ tháng

2.4

TK số đẹp

B028

  • TK số đẹp (thu theo tháng)

30.000 đ/TK

2.5

B029

  • Phí quản lý tài khoản

Theo từng Gói dịch vụ tài khoản/Thỏa thuận

2.6

B067

Phí quản lý TKTT có tính năng thấu chi

200.000 đ/ tháng

3

Nộp tiền mặt vào TK (áp dụng với KHTC nộp tiền vào TK của chính mình)

3.1

B030

TK VND

  • Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK

0 đ

  • Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK

0,03%

20.000 đ

2.000.000 đ

  • Giao dịch nộp tiền mặt sau giờ nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay)

Thỏa thuận

3.2

B033

TK Ngoại tệ

  • Mệnh giá ≤ 20 đơn vị tiền tệ

0,5%

50.000 đ

  • Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ

Miễn phí

  • Nộp bằng USD trắng mệnh giá từ 5 - 100 USD (loại không có dây bảo hiểm 3D)

0,5%

50.000 đ

4

Rút tiền mặt từ TK

4.1

B040

Rút tiền mặt từ TK VND

  • Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK

0 đ

  • Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK

0,03%

20.000 đ

2.000.000 đ

4.2

B043

Rút TM từ TK VND số tiền mặt mới nộp vào trong ngày (phí kiểm đếm)

0,03%

20.000 đ

2.000.000 đ

4.3

Rút tiền mặt từ TK Ngoại tệ

B049

  • Bằng VND

Bằng phí rút TM từ TK VND (B040, B043)

B050

  • Bằng ngoại tệ

0,3%

50.000 đ

5

Tạm khoá/Phong toả TK theo yêu cầu của KH

B054

  • TK VND

50.000 đ

B055

  • TK ngoại tệ

100.000 đ

6

B058

Phí đóng TK theo yêu cầu của KH

(áp dụng đối với cả TK VND và ngoại tệ)

100.000 đ

7

B062

Phí phục hồi TKTT đã đóng

0 đ

8

Thu chi hộ

8.1

Thu hộ vào TK

B063

  • Dịch vụ thu hộ đơn lẻ

Bằng nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK

B064

  • Thu hộ theo lô

Thỏa thuận

1.000 đ/ GD

8.2

Chi hộ từ TK (bao gồm chi lương tại quầy)

B065

  • Thu phí từ TK Ghi Có

5.000 đ/ GD

B066

  • Thu phí từ TK Ghi Nợ

Thỏa thuận

1.000 đ/ GD

8.3

B060

Phí đăng ký/thay đổi thông tin đăng ký (sửa đổi/hủy) dịch vụ Quản lý khoản phải thu thông qua Định danh tài khoản

Thỏa thuận

8.4

B061

Phí duy trì dịch vụ Quản lý khoản phải thu thông qua Định danh tài khoản

Thu trọn gói theo tháng: 5.000.000đ/tháng với quy mô dưới 5.000 mã định danh tài khoản, 10.000.000đ/tháng với quy mô từ 5.000 - dưới 10.000 mã định danh tài khoản, 15.000.000đ/tháng với 1quy mô ≥ 10.000 mã định danh tài khoản HOẶC thu theo số lượng giao dịch hàng tháng: 3.000đ/giao dịch

Thu phí dịch vụ IB là gì?

Đây là phí sử dụng Internet Banking gói chuẩn hoặc xác nhận bằng mã OTP hay còn được gọi là SMS Token. Mã OTP là Một loại mã ngẫu nhiên được gửi đến điện thoại của bạn dưới dạng tin nhắn để xác nhận giao dịch.

Phí duy trì dịch vụ Internet Banking là gì?

Phí này được hiểu đơn giản là phí sử dụng E-banking để thực hiện các loại giao dịch như thanh toán tiền điện, nước, nạp thẻ điện thoại, chuyển tiền,…

Phí dịch vụ e Mobile Banking của VietinBank là gì?

Theo biểu phí hiện tại, VietinBank đang áp dụng thu phí 9.000 đồng/tháng (chưa bao gồm VAT) với phí duy trì dịch vụ mobile banking và internet banking của các khách hàng không sử dụng gói tài khoản.

Phí duy trì tài khoản VietinBank là bao nhiêu?

Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Tín Dụng Vietinbank:Thẻ Visa/Mastercard Classic: 150.000 VND/thẻ/năm. Thẻ JCB Classic: 250.000 VND/thẻ/năm. Thẻ Visa Gold: 200.000 VND/thẻ/năm. Thẻ JCB Gold: 300.000 VND/thẻ/năm.