社长 nghĩa tiếng việt là gì

Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

経営最高責任者 [けいえいさいこうせきにんしゃ]: Tổng giám đốc điều hành.

会長 [かいちょう]: Chủ tịch, Tổng giám đốc công ty cổ phần.

社長 [しゃちょう]: Giám đốc.

筆頭副社長 [ひっとうふくしゃちょう]: Phó giám đốc điều hành.

副社長 [ふくしゃちょう]: Phó giám đốc.

常務 [じょうむ]: Giám đốc điều hành.

経理担当役員 [けいりたんとうやくいん]: Ban điều hành.

本部長 [ほんぶちょう]: Tổng giám đốc.

本部長代理 [ほんぶちょうだいり]: Phó tổng giám đốc.

部長 [ぶちょう]: Trưởng phòng.

次長 [じちょう]: Phó phòng.

副部長 [ふくぶちょう]: Phó phòng.

支店長 [してんちょう]: Giám đốc chi nhánh.

課長 [かちょう]: Trưởng bộ phận.

係長[かかりちょう]: Trợ lý.

組長 [くみちょう]: Tổ trưởng.

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SaiGon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề