100 trường cao đẳng hàng đầu theo tuyển sinh năm 2022

Trường Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội

-

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2022-2023
*******

Trường Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (HPC) là đơn vị giáo dục nghề nghiệp quốc gia có nhiệm vụ đào tạo chính quy nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn và tay nghề cao đáp ứng nguồn nhân lực cho xã hội. Nhà trường cam kết 100% sinh viên đạt chuẩn đầu ra có việc làm. Năm học 2022 – 2023, Nhà trường tuyển sinh và đào tạo, cụ thể như sau:

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Trường Cao đẳng Công nghệ Bách Khoa Hà Nội xét tuyển theo 2 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc các văn bằng tương đương.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi của Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia năm 2022 do Bộ GD&ĐT tổ chức.

II. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước;

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Trường Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội tổ chức tuyển sinh cho các ngành đào tạo bậc Cao đẳng, Trung cấp cụ thể như sau:

                                                                               (Mã trường: CDD0308)

HỆ ĐÀO TẠO

Mã ngành

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1. Tiếng Hàn Quốc

6220211

2. Tiếng Nhật

6220212

3. Tiếng Trung Quốc

6220209

4. Ngôn ngữ Anh

6220206

5. Công nghệ Thông tin

6480201

6. Lập trình máy tính

6480207

7. Quản trị mạng máy tính

6480210

8. Thiết kế đồ họa

6210402

9. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

10. Điện công nghiệp

6520227

11. Kỹ Thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

12. Công nghệ Ô tô

6510216

13. Quản trị lữ hành

6810104

14. Hướng dẫn du lịch

6810103

15. Quản trị khách sạn

6810201

16. Quản trị kinh doanh

6340404

17. Marketing

6340116

18. Logistic và quản trị chuỗi cung ứng

6340113

19. Kế toán

6340301

20. Điều dưỡng

6720301

ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

1. Chăm sóc sắc đẹp

5810404

2. Tiếng Đức

5220210

3. Kỹ thuật chế biến món ăn

5810207

IV. QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN

- Sống và học tập trong môi trường thân thiện, năng động, tiên tiến và hiện đại;

- Được hưởng các chế độ, chính sách khuyến khích về tín dụng của Nhà nước;

- Được học song song 2 văn bằng.

- Được cử sang Hàn Quốc/Nhật Bản học tập theo chương trình trao đổi học sinh mà trường đã ký kết (hàng năm xét kết quả học năm thứ nhất, từ cao xuống thấp);

- Được học chuyển tiếp sang các trường Đại học Hàn Quốc/Nhật Bản theo các chương trình hợp tác của Nhà trường với các mức học bổng hấp dẫn.

- Nhà trường cam kết 100% sinh viên đạt chuẩn đầu ra có việc làm.

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ VÀ THỜI GIAN TIẾP NHẬN

5.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Phiếu đăng ký Xét tuyển (có trong bộ hồ sơ HS-SV)

- Bằng tốt nghiệp THPT (Photo công chứng)

- Học bạ THPT (Photo công chứng)

- CMND/CCCD (Photo công chứng)

- Giấy khai sinh (Photo công chứng)

- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (Bản sao, nếu có)

- 4 ảnh 3×4

5.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và nhập học:

Liên tục nhận hồ sơ từ 01/12/2021 – 30/11/2022;

VI. ĐỊA CHỈ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ NHẬP HỌC

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh bưu điện về:

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA HÀ NỘI

Cơ sở Hà Nội: Số 18-20 Nhân Mỹ, P. Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội (Đối diện sân vận động Mỹ Đình, cách bến xe Mỹ Đình 800m)

Cơ sở Hải Phòng: Số 176 Quán Trữ, P. Đồng Hòa, Q. Kiến An, TP. Hải Phòng

Cơ sở Hà Nội mới: Đường Phan Trọng Tuệ – Huyện Thanh Trì – TP.Hà Nội (Cách khu đô thị Đại Thanh 1km, cách bệnh viện K Tam Hiệp 300m)

Điện thoại: 024.3796.0505/0969.698.679                Hotline: 0961.224.529

Website: bachkhoahanoi.edu.vn

Email:       

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN QUA HÌNH THỨC XÉT HỌC BẠ THPT TẠI ĐÂY 

100 trường cao đẳng hàng đầu theo tuyển sinh năm 2022

Tổng số so sánh dân số sinh viên

Tổng dân số sinh viên của các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới là 1.236.392 với 637.682 sinh viên nữ và 598.710 sinh viên nam. Thống kê tuyển sinh này dựa trên dữ liệu mới nhất từ ​​IPEDS, Bộ Giáo dục Hoa Kỳ cho năm học 2020-2021. Bảng dưới đây so sánh dân số sinh viên cho cả trường đại học và sau đại học giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới.. This enrollment statistics is based on the latest data from IPEDS, U.S. Department of Education for academic year 2020-2021. The following table compares the student population for both undergraduate and graduate schools between US Colleges In Top 100 World Ranking.

Trong số các trường cao đẳng ở Mỹ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới, trường Đại học bang Ohio có nhiều sinh viên đăng ký nhất là 61.369, trong khi Viện Công nghệ California có số lượng sinh viên 2.240 ít nhất cho cả hai chương trình sau đại học và đại học.

So sánh dân số sinh viên giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới

Thứ hạngTênTổng cộngĐàn ôngĐàn bà
3 Đại học Stanford15,953 8,648 7,305
4 Viện Công nghệ Massachusetts11,254 6,597 4,657
5 Viện Công nghệ California2,240 1,402 838
6 đại học Harvard30,391 14,509 15,882
7 Trường Đại học Princeton7,853 4,189 3,664
8 đại học Yale12,060 5,839 6,221
10 Đại học Chicago17,834 9,731 8,103
12 Đại học Johns Hopkins28,890 13,360 15,530
12 Đại học Pennsylvania26,552 11,833 14,719
15 Đại học California, Berkeley42,327 20,321 22,006
16 Đại học Columbia ở thành phố New York30,135 14,041 16,094
17 Trường đại học California, Los Angeles44,589 19,765 24,824
18 Đại học Duke16,172 7,657 8,515
19 Đại học Cornell23,620 11,468 12,152
20 Đại học Michigan-Ann Arbor47,907 23,820 24,087
24 Đại học Carnegie Mellon13,519 7,683 5,836
25 trường Đại học Northwestern22,603 10,906 11,697
27 Đại học New York52,775 22,430 30,345
28 Cơ sở của Đại học Washington-Seattle48,149 21,464 26,685
30 Đại học California-San Diego39,576 20,323 19,253
34 Học viện công nghệ Georgia-chính cơ sở39,771 27,482 12,289
39 Đại học Texas tại Austin50,476 22,994 27,482
43 Đại học Wisconsin-Madison44,640 21,359 23,281
50 Đại học Illinois Urbana-Champaign52,679 28,685 23,994
52 Đại học California-Santa Barbara26,179 11,999 14,180
53 Đại học Brown9,948 4,740 5,208
54 Đại học Washington ở St Louis15,449 7,284 8,165
56 Đại học Bắc Carolina tại Đồi Chapel30,092 12,339 17,753
59 Đại học California-Davis39,074 15,647 23,427
64 Trường đại học Purdue-Main46,655 26,714 19,941
66 Đại học Nam California46,287 21,367 24,920
71 Đại học Minnesota-Twin thành phố52,017 23,600 28,417
71 Khuôn viên đại học bang Ohio61,369 29,768 31,601
74 đại học Boston32,718 13,684 19,034
82 Đại học Maryland-College Park40,709 20,991 19,718
84 đại học Emory13,997 5,487 8,510
86 Đại học Rice7,643 4,414 3,229
93 Đại học bang Michigan49,695 23,550 26,145
96 Đại học California, Irvine36,303 17,387 18,916
99 Trường cao đẳng Dartmouth6,292 3,233 3,059
Tổng cộng1,236,392 598,710 637,682

Đàn ông

Đàn bà. The following table compares 2020-2021 undergraduate enrollment between US Colleges In Top 100 World Ranking.

Đại học Stanford

Viện Công nghệ Massachusetts

Thứ hạngTênTổng cộngĐàn ôngĐàn bà
3 Đại học Stanford6,366 3,124 3,242
4 Viện Công nghệ Massachusetts4,361 2,282 2,079
5 Viện Công nghệ California901 490 411
6 đại học Harvard8,527 4,152 4,375
7 Trường Đại học Princeton4,774 2,364 2,410
8 đại học Yale4,703 2,356 2,347
10 Đại học Chicago7,056 3,670 3,386
12 Đại học Johns Hopkins6,331 2,867 3,464
12 Đại học Pennsylvania11,155 4,965 6,190
15 Đại học California, Berkeley30,799 14,178 16,621
16 Đại học Columbia ở thành phố New York8,148 4,142 4,006
17 Trường đại học California, Los Angeles31,636 13,103 18,533
18 Đại học Duke6,717 3,315 3,402
19 Đại học Cornell14,743 6,781 7,962
20 Đại học Michigan-Ann Arbor31,329 15,544 15,785
24 Đại học Carnegie Mellon6,622 3,336 3,286
25 trường Đại học Northwestern8,559 4,065 4,494
27 Đại học New York27,444 11,711 15,733
28 Cơ sở của Đại học Washington-Seattle32,244 14,448 17,796
30 Đại học California-San Diego31,842 15,855 15,987
34 Học viện công nghệ Georgia-chính cơ sở16,561 10,050 6,511
39 Đại học Texas tại Austin40,048 17,716 22,332
43 Đại học Wisconsin-Madison32,688 15,714 16,974
50 Đại học Illinois Urbana-Champaign33,683 18,161 15,522
52 Đại học California-Santa Barbara23,196 10,405 12,791
53 Đại học Brown6,792 3,176 3,616
54 Đại học Washington ở St Louis7,653 3,563 4,090
56 Đại học Bắc Carolina tại Đồi Chapel19,395 7,784 11,611
59 Đại học California-Davis31,162 12,177 18,985
64 Trường đại học Purdue-Main35,706 20,548 15,158
66 Đại học Nam California19,786 9,548 10,238
71 Đại học Minnesota-Twin thành phố36,061 16,594 19,467
71 Khuôn viên đại học bang Ohio46,984 23,694 23,290
74 đại học Boston16,872 7,022 9,850
82 Đại học Maryland-College Park30,875 16,047 14,828
84 đại học Emory7,010 2,853 4,157
86 Đại học Rice4,076 2,131 1,945
93 Đại học bang Michigan38,491 18,731 19,760
96 Đại học California, Irvine29,638 14,015 15,623
99 Trường cao đẳng Dartmouth4,170 2,142 2,028
Tổng cộng765,104 364,819 400,285

Dân số sinh viên tốt nghiệp

Tổng dân số tốt nghiệp của các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới là 765.104 với 400.285 sinh viên nữ và 364.819 sinh viên nam. Bảng sau đây so sánh số 2021-2022 tuyển sinh tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới.. The following table compares 2021-2022 graduate enrollment between US Colleges In Top 100 World Ranking.

Trong số các trường cao đẳng ở Mỹ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới, trường Đại học bang Ohio có nhiều sinh viên tốt nghiệp đăng ký nhất là 46.984, trong khi Viện Công nghệ California có số lượng sinh viên tốt nghiệp ít nhất là 901.

So sánh dân số sinh viên tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới

Thứ hạngTênTổng cộngDân số sinh viên tốt nghiệpTổng dân số tốt nghiệp của các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới là 765.104 với 400.285 sinh viên nữ và 364.819 sinh viên nam. Bảng sau đây so sánh số 2021-2022 tuyển sinh tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới.
3 Trong số các trường cao đẳng ở Mỹ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới, trường Đại học bang Ohio có nhiều sinh viên tốt nghiệp đăng ký nhất là 46.984, trong khi Viện Công nghệ California có số lượng sinh viên tốt nghiệp ít nhất là 901.6,366 3,124 3,242
4 So sánh dân số sinh viên tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới4,361 2,282 2,079
5 Thứ hạng901 490 411
6 Tên8,527 4,152 4,375
7 Đàn ông4,774 2,364 2,410
8 Đàn bà4,703 2,356 2,347
10 Đại học Stanford7,056 3,670 3,386
12 Viện Công nghệ Massachusetts6,331 2,867 3,464
12 Viện Công nghệ California11,155 4,965 6,190
15 đại học Harvard30,799 14,178 16,621
16 Trường Đại học Princeton8,148 4,142 4,006
17 đại học Yale31,636 13,103 18,533
18 Đại học Chicago6,717 3,315 3,402
19 Đại học Johns Hopkins14,743 6,781 7,962
20 Đại học Pennsylvania31,329 15,544 15,785
24 Đại học California, Berkeley6,622 3,336 3,286
25 Đại học Columbia ở thành phố New York8,559 4,065 4,494
27 Trường đại học California, Los Angeles27,444 11,711 15,733
28 Đại học Duke32,244 14,448 17,796
30 Đại học Cornell31,842 15,855 15,987
34 Đại học Michigan-Ann Arbor16,561 10,050 6,511
39 Đại học Texas tại Austin40,048 17,716 22,332
43 Đại học Wisconsin-Madison32,688 15,714 16,974
50 Đại học Illinois Urbana-Champaign33,683 18,161 15,522
52 Đại học California-Santa Barbara23,196 10,405 12,791
53 Đại học Brown6,792 3,176 3,616
54 Đại học Washington ở St Louis7,653 3,563 4,090
56 Đại học Bắc Carolina tại Đồi Chapel19,395 7,784 11,611
59 Đại học California-Davis31,162 12,177 18,985
64 Trường đại học Purdue-Main35,706 20,548 15,158
66 Đại học Nam California19,786 9,548 10,238
71 Đại học Minnesota-Twin thành phố36,061 16,594 19,467
71 Khuôn viên đại học bang Ohio46,984 23,694 23,290
74 đại học Boston16,872 7,022 9,850
82 Đại học Maryland-College Park30,875 16,047 14,828
84 đại học Emory7,010 2,853 4,157
86 Đại học Rice4,076 2,131 1,945
93 Đại học bang Michigan38,491 18,731 19,760
96 Đại học California, Irvine29,638 14,015 15,623
99 Trường cao đẳng Dartmouth4,170 2,142 2,028
Tổng cộng765,104 364,819 400,285

Dân số sinh viên tốt nghiệp

Tổng dân số tốt nghiệp của các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới là 765.104 với 400.285 sinh viên nữ và 364.819 sinh viên nam. Bảng sau đây so sánh số 2021-2022 tuyển sinh tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới.

Trong số các trường cao đẳng ở Mỹ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới, trường Đại học bang Ohio có nhiều sinh viên tốt nghiệp đăng ký nhất là 46.984, trong khi Viện Công nghệ California có số lượng sinh viên tốt nghiệp ít nhất là 901.

Thứ hạngTênĐàn ôngĐàn bà
Tổng cộngDân số sinh viên tốt nghiệpTổng dân số tốt nghiệp của các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới là 765.104 với 400.285 sinh viên nữ và 364.819 sinh viên nam. Bảng sau đây so sánh số 2021-2022 tuyển sinh tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới.Tổng cộngDân số sinh viên tốt nghiệpTổng dân số tốt nghiệp của các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới là 765.104 với 400.285 sinh viên nữ và 364.819 sinh viên nam. Bảng sau đây so sánh số 2021-2022 tuyển sinh tốt nghiệp giữa các trường đại học Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới.
3 Trong số các trường cao đẳng ở Mỹ trong bảng xếp hạng Top 100 thế giới, trường Đại học bang Ohio có nhiều sinh viên tốt nghiệp đăng ký nhất là 46.984, trong khi Viện Công nghệ California có số lượng sinh viên tốt nghiệp ít nhất là 901.6,366 --9,587 -936 (9,76%)
(9.76%)
4 Viện Công nghệ Massachusetts4,361 3,570 (81,86%)
(81.86%)
791 (18,14%)
(18.14%)
6,893 3,816 (55,36%)
(55.36%)
3.077 (44,64%)
(44.64%)
5 Viện Công nghệ CaliforniaViện Công nghệ California không cung cấp các khóa học trực tuyến.
6 đại học Harvard8,527 8,523 (99,95%)
(99.95%)
2 (0,02%)
(0.02%)
21,864 19.410 (88,78%)
(88.78%)
1.646 (7,53%)
(7.53%)
7 Trường Đại học PrincetonĐại học Princeton không cung cấp các khóa học trực tuyến.
8 đại học Yale4,703 3.671 (78,06%)
(78.06%)
1.031 (21,92%)
(21.92%)
7,357 4.095 (55,66%)
(55.66%)
3.126 (42,49%)
(42.49%)
10 Đại học Chicago7,056 --10,778 --
12 Đại học Johns Hopkins6,331 5,473 (86,45%)
(86.45%)
850 (13,43%)
(13.43%)
22,559 14,516 (64,35%)
(64.35%)
4.640 (20,57%)
(20.57%)
12 Đại học Pennsylvania11,155 10.281 (92,16%)
(92.16%)
857 (7,68%)
(7.68%)
15,397 6.806 (44,20%)
(44.20%)
4.544 (29,51%)
(29.51%)
15 Đại học California, Berkeley30,799 25.059 (81,36%)
(81.36%)
5.718 (18,57%)
(18.57%)
11,528 6.380 (55,34%)
(55.34%)
4.007 (34,76%)
(34.76%)
16 Đại học Columbia ở thành phố New York8,148 8.009 (98,29%)
(98.29%)
139 (1,71%)
(1.71%)
21,987 17.834 (81,11%)
(81.11%)
2.195 (9,98%)
(9.98%)
17 Trường đại học California, Los Angeles31,636 28.924 (91,43%)
(91.43%)
2.700 (8,53%)
(8.53%)
12,953 6.191 (47,80%)
(47.80%)
4.091 (31,58%)
(31.58%)
18 Đại học Duke6,717 2.810 (41,83%)
(41.83%)
3,814 (56,78%)
(56.78%)
9,455 187 (1,98%)
(1.98%)
34 (0,36%)
(0.36%)
19 Đại học Cornell14,743 4.485 (30,42%)
(30.42%)
10.242 (69,47%)
(69.47%)
8,877 1.682 (18,95%)
(18.95%)
5,884 (66,28%)
(66.28%)
20 Đại học Michigan-Ann Arbor31,329 12.185 (38,89%)
(38.89%)
19.050 (60,81%)
(60.81%)
16,578 3,832 (23,11%)
(23.11%)
8,411 (50,74%)
(50.74%)
24 Đại học Carnegie Mellon6,622 -50 (0,76%)
(0.76%)
6,897 15 (0,22%)
(0.22%)
366 (5,31%)
(5.31%)
25 trường Đại học Northwestern8,559 --14,044 329 (2,34%)
(2.34%)
-
27 Đại học New York27,444 8.190 (29,84%)
(29.84%)
18.899 (68,86%)
(68.86%)
25,331 8,566 (33,82%)
(33.82%)
11.371 (44,89%)
(44.89%)
28 Cơ sở của Đại học Washington-Seattle32,244 320 (0,99%)
(0.99%)
3.955 (12,27%)
(12.27%)
15,905 544 (3,42%)
(3.42%)
570 (3,58%)
(3.58%)
30 Đại học California-San DiegoĐại học California-San Diego không cung cấp các khóa học trực tuyến.
34 Học viện công nghệ Georgia-chính cơ sở16,561 1.339 (8,09%)
(8.09%)
14.353 (86,67%)
(86.67%)
23,210 12.993 (55,98%)
(55.98%)
7.342 (31,63%)
(31.63%)
39 Đại học Texas tại Austin40,048 21.714 (54,22%)
(54.22%)
18.052 (45,08%)
(45.08%)
10,428 1.749 (16,77%)
(16.77%)
5.102 (48,93%)
(48.93%)
43 Đại học Wisconsin-Madison32,688 18.015 (55,11%)
(55.11%)
14,493 (44,34%)
(44.34%)
11,952 3.657 (30,60%)
(30.60%)
5.263 (44,03%)
(44.03%)
50 Đại học Illinois Urbana-Champaign33,683 19.291 (57,27%)
(57.27%)
14.313 (42,49%)
(42.49%)
18,996 11.337 (59,68%)
(59.68%)
5.793 (30,50%)
(30.50%)
52 Đại học California-Santa Barbara23,196 22.425 (96,68%)
(96.68%)
758 (3,27%)
(3.27%)
2,983 2.739 (91,82%)
(91.82%)
227 (7,61%)
(7.61%)
53 Đại học BrownĐại học Brown không cung cấp các khóa học trực tuyến.
54 Đại học Washington ở St Louis7,653 861 (11,25%)
(11.25%)
6.665 (87,09%)
(87.09%)
7,796 1.540 (19,75%)
(19.75%)
4.037 (51,78%)
(51.78%)
56 Đại học Bắc Carolina tại Đồi Chapel19,395 18.160 (93,63%)
(93.63%)
1.065 (5,49%)
(5.49%)
10,697 6.695 (62,59%)
(62.59%)
1.531 (14,31%)
(14.31%)
59 Đại học California-Davis31,162 25.016 (80,28%)
(80.28%)
6.108 (19,60%)
(19.60%)
7,912 1.255 (15,86%)
(15.86%)
2.856 (36,10%)
(36.10%)
64 Trường đại học Purdue-Main35,706 5.074 (14,21%)
(14.21%)
26.603 (74,51%)
(74.51%)
10,949 3,235 (29,55%)
(29.55%)
3,362 (30,71%)
(30.71%)
66 Đại học Nam California19,786 18.023 (91,09%)
(91.09%)
1.301 (6,58%)
(6.58%)
26,501 19.900 (75,09%)
(75.09%)
1.888 (7,12%)
(7.12%)
71 Đại học Minnesota-Twin thành phố36,061 18.613 (51,62%)
(51.62%)
14.023 (38,89%)
(38.89%)
15,956 3,882 (24,33%)
(24.33%)
6.420 (40,24%)
(40.24%)
71 Khuôn viên đại học bang Ohio46,984 14.621 (31,12%)
(31.12%)
31.917 (67,93%)
(67.93%)
14,385 3.789 (26,34%)
(26.34%)
7.194 (50,01%)
(50.01%)
74 đại học Boston16,872 87 (0,52%)
(0.52%)
180 (1,07%)
(1.07%)
15,846 2.762 (17,43%)
(17.43%)
958 (6.05%)
(6.05%)
82 Đại học Maryland-College Park30,875 19.074 (61,78%)
(61.78%)
11,536 (37,36%)
(37.36%)
9,834 4.157 (42,27%)
(42.27%)
3,214 (32,68%)
(32.68%)
84 đại học Emory7,010 5.529 (78,87%)
(78.87%)
1.477 (21,07%)
(21.07%)
6,987 2.098 (30,03%)
(30.03%)
3.096 (44,31%)
(44.31%)
86 Đại học Rice4,076 -4.026 (98,77%)
(98.77%)
3,567 418 (11,72%)
(11.72%)
2.657 (74,49%)
(74.49%)
93 Đại học bang Michigan38,491 36.947 (95,99%)
(95.99%)
1,413 (3,67%)
(3.67%)
11,204 4.027 (35,94%)
(35.94%)
3,201 (28,57%)
(28.57%)
96 Đại học California, Irvine29,638 29,209 (98,55%)
(98.55%)
421 (1,42%)
(1.42%)
6,665 4.931 (73,98%)
(73.98%)
1.388 (20,83%)
(20.83%)
99 Trường cao đẳng Dartmouth4,170 3,450 (82,73%)
(82.73%)
718 (17,22%)
(17.22%)
2,122 132 (6,22%)
(6.22%)
1.074 (50,61%)
(50.61%)
Trung bình720,795 398.948 (55,35%)
(55.35%)
237,520 (32,95%)
(32.95%)
455,980 185.499 (40,68%)
(40.68%)
121.501 (26,65%)
(26.65%)

Trường đại học nào có tỷ lệ đăng ký cao nhất?

10 trường đại học có tỷ lệ chấp nhận cao nhất..
Đại học Liberty: 99%.
Đại học Marshall: 98%.
Đại học New Mexico: 97%.
Đại học bang Kansas: 96%.
Đại học Maine: 96%.
Đại học bang North Dakota: 95%.
Đại học Memphis: 95%.
Đại học Utah: 95%.

Có bao nhiêu trong số 100 trường đại học hàng đầu là người Mỹ?

Trong phiên bản 2023 của bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS, chỉ dưới một nửa trong số 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới được đặt tại Hoa Kỳ (có 27 đại diện) hoặc Vương quốc Anh (17).Đây là một danh sách hoàn chỉnh của 100 trường đại học hàng đầu thế giới.

Cao đẳng nào là số 1 trên thế giới?

Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)

Trường đại học nào có sinh viên hạnh phúc nhất?

Top 25 trường đại học hạnh phúc nhất..
Đại học Iowa ..
Đại học Fairfield ..
Đại học California, Berkeley..
Viện Bách khoa Virginia và Đại học Bang ..
Đại học Clemson ..
Đại học gạo ..
Đại học Auburn ..
Đại học bang Florida ..