12th đọc là gì

Cách đọc và viết Số thứ tự chuẩn nhất trong tiếng Anh

Số đếm [Cardinal numbers] là gì?

Để có thể Đọc và Đếm Số thứ tự, ta phải làm quen với Số đếm trước.

1. Khái niệm:

Số đếm diễn tả những con số được dùng để đếm số lượng thông thường. Vd: 1 [one], 2 [two],..

2. Cách đọc số đếm:

  • Số đếm 1- 12:one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve
  • Số đếm 13 – 19: ta thêm đuôi “teen” cho những số này –Thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen.Chú ý: 13 = Thirteen [không phải Threeteen] và 15 = Fifteen [không phải Fiveteen]
  • Số đếm từ 20 – 99: ta thêm đuôi “ty” cho những số này- 20 = Twenty, 21= Twenty-one, 30= Thirty, 31= Thirty-one,….

Bảng tổng hợp số đếm thường gặp trong tiếng Anh

0 zero
1 one 11 eleven 21 twenty-one 40 forty
2 two 12 twelve 22 twenty-two 50 fifty
3 three 13 thirteen 23 twenty-three 60 sixty
4 four 14 fourteen 24 twenty-four 70 seventy
5 five 15 fifteen 25 twenty-five 80 eighty
6 six 16 sixteen 26 twenty-six 90 ninety
7 seven 17 seventeen 27 twenty-seven 100 one hundred/ a hundred
8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 1,000 one thousand/ a thousand
9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000,000 one million/ a million
10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000,000 one billion/ a billion

3. Những trường hợp sử dụng số đếm:

  • Đếm số lượng:There are five persons in my family. [Có 5 người trong nhà của tôi]
  • Tuổi:I am twenty-five years old [Tôi hai mươi lăm tuổi]
  • Số điện thoại: My phone number isthree-eight-four-nine-eight-five-four. [Số điện thoại của tôi là 384 – 9854.]
  • Năm sinh/ hình thành:This book was published in nineteen eighty-five [Cuốn sách đó được xuất bản năm 1985]

Số thứ tự [Ordinal Numbers]

1. Cách đọc và viết số thứ tự:

a. Các số có hàng đơn vị là 1 [trừ số 11th = Eleventh]

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “first”

Viết: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “st” [kí tự cuối của chữ “first”]

Ví dụ: 1st= first, 21st= twenty- first, 31st= thirty- first,…

b. Các số có hàng đơn vị là 2 [trừ số 12th = Twelfth]

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “second”

Viết: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “nd” [kí tự cuối của chữ “second”]

Ví dụ: 2nd= Second, 22nd= twenty-second, 32nd= thirty- second,..

c. Các số có hàng đơn vị là 3 [trừ số 13th= Thirteenth]

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “third”

Viết: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “rd” [kí tự cuối của chữ “third”]

Ví dụ: 3rd= third, 23rd= twenty-third, 33rd= thirty- third,…

d. Các số có hàng đơn vị là 5[trừ 15th= fifteenth]

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “fifth”

Viết: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “th” [kí tự cuối của chữ “fifth”]

Ví dụ: 5th= fifth, 25th= twenty-fifth, 35th= thirty-fifth,…

e. Các số có hàng đơn vị là 9[trừ 19th=nineteenth]

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “ninth”

Viết: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “th” [kí tự cuối của chữ “ninth”]

Ví dụ: 9th= ninth, 29th= twenty-ninth, 39th= thirty-ninth,….

f. Các số có hàng đơn vị là 0 hoặc kết thúc bằng “ty”

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “th”

Viết: Số thứ tự = Số đếm bỏ đuôi “y” thay bằng “ie” + đuôi “th”

Ví dụ: 20= Twenty [số đếm] = Twentieth [số thứ tự] ; 30= Thirty [số đếm]= Thirtieth [số thứ tự]

g. Những số còn lại:

Đọc: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “th”

Viết: Số thứ tự = Số đếm + đuôi “th”

Ví dụ: 6th= sixth, 7th= seventh, 16th= sixteenth, 17th= seventeenth,..

Bảng tổng hợp số thứ tự thường gặp trong tiếng Anh

1 st first 11 th eleventh 21 st twenty-first 31 st thirty-first
2 nd second 12 th twelfth 22 nd twenty-second 40 th fortieth
3 rd third 13 th thirteenth 23 rd twenty-third 50 th fiftieth
4 th fourth 14 th fourteenth 24 th twenty-fourth 60 th sixtieth
5 th fifth 15 th fifteenth 25 th twenty-fifth 70 th seventieth
6 th sixth 16 th sixteenth 26 th twenty-sixth 80 th eightieth
7 th seventh 17 th seventeenth 27 th twenty-seventh 90 th ninetieth
8 th eighth 18 th eighteenth 28 th twenty-eighth 100 th one hundredth
9 th ninth 19 th nineteenth 29 th twenty-ninth 1000 th one thousandth
10 th tenth 20 th twentieth 30 th thirtieth 1000000 th one millionth

2. Những trường hợp sử dụng số đếm:

  • Diễn tả vị trí, thứ hạng: She is the first one that I have called for help [Cô ấy là người đầu tiên mà tôi gọi nhờ giúp đỡ]
  • Khi muốn diễn tả vị trí tầng trong tòa nhà: I live on the tenth floor [Tôi sống tên tầng 10]
  • Diễn tả ngày trong tháng:September twenty-second in Twenty- fourteen is the day he left [ngày 22/9/2014 là ngày anh ấy rời đi]

Đây là toàn bộ Cách đọc và viết Số thứ tự trong tiếng Anh, hãy chia sẻ bài viết với bạn bè để cùng học bạn nhé. Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết

2.4 / 5 [ 307 votes ]

Số 12 Tiếng Anh Là Gì

Số 12 Tiếng Anh Là Gì? Đáp án là “TWELVE”, phát âm là /twelv/, số thứ tự 12 là twelfth. Cùng tham khảo thêm một số thông tin hữu ích sau đây nhé!

Trong tiếng anh có 2 loại số:

  • Số đếm [cardinal numbers] – 1 [one], 2 [two]… Dùng để đếm số lượng.
  • Số thứ tự [ordinal numbers] – 1st [first], 2nd [second]… Dùng để xếp hạng, tuần tự.

Và để phân biệt được dễ dàng 2 loại số này, khi nào cần dùng số đếm và khi nào cần dùng số thứ tự thì các bạn theo dõi bảng dưới đây nhé:

SốSố đếmSố thứ tựViết tắt
1OneFirstst
2TwoSecondnd
3ThreeThirdrd
4FourFourthth
5FiveFifthth
6SixSixthth
7SevenSeventhth
8EightEighthth
9NineNinthth
10TenTenthth
11ElevenEleventhth
12TwelveTwelfthth
13ThirteenThirteenthth
14FourteenFourteenthth
15FifteenFifteenthth
16SixteenSixteenthth
17SeventeenSeventeenthth
18EighteenEighteenthth
19NineteenNineteenthth
20TwentyTwentiethth
21Twenty-oneTwenty-firstst
22Twenty-twoTwenty-secondnd
23Twenty-threeTwenty-thirdrd
24Twenty-fourTwenty-fourthth
25Twenty-fiveTwenty-fifthth
30ThirtyThirtiethth
31Thirty-oneThirty-firstst
32Thirty-twoThirty-secondnd
33Thirty-threeThirty-thirdrd
40FortyFortiethth
50FiftyFiftiethth
60SixtySixtiethth
70SeventySeventiethth
80EightyEightiethth
90NinetyNinetiethth
100One hundredOne hundredthth
1.000One thousandOne thousandthth
1 triệuOne millionOne millionthth
1 tỷOne billionOne billionthth

Đọc Thêm 🍀 Số 11 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 11 Đến 20

English numbers – Cách đọc và viết số trong TiếngAnh


Bạn đã biết cách viết số trong Tiếng Anh ? Bạn đã phân biệt được số đếm và số thứ tự ? Bạn có biết viết số 4/5 thế nào không, hay như là 2.56 chẳng hạn ?
Tiếng Anh đơn giản sẽ tổng hợp các cách viết số một cách đơn giản và dễ hiểu nhất có thể !

1. Chúng ta sẽ bắt đầu với SỐ THỨ TỰ [ordinal number]:

Số thứ tự là những số chỉ thứ tự ^^, ví dụ như 1st, 2nd, 3rd… [thứ nhất là, thứ hai là, thứ ba là…]
Hầu hết những số thứ tự đều có cấu tạo giống nhau, đó là có “th” ở cuối, ví dụ :
fourth [four-th], sixth [six-th], seventh [seven-th] [thứ tư, thứ sáu, thứ bảy]
Tuy nhiên, có một số trường hợp đặc biệt, đó là :

first [1st], second [2nd], third [3rd], fifth [5th], ninth [9th] and twelfth [12th] [thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ năm, thứ chín, thứ mười hai]

Lẽ ra phải là five-th, nine-th và twelve-th đúng không, nhưng không phải đâu nhé, cẩn thận nhầm !
Còn với các số thứ tự như hai mươi, ba mươi… thì sao nhỉ ? Chúng ta cũng sẽ có quy tắc với những số như thế này. Ta sẽ bỏ “Y’ ở cuối, thay bằng “ie” và thêm “th” ở cuối cùng. Xong !

Ví dụ:
· 20th – twentieth
· 30th – thirtieth
· 40th – fortieth
· 50th – fiftieth
· 60th – sixtieth
· 70th – seventieth
· 80th – eightieth
· 90th – ninetieth

Dưới đây là danh sách các số thứ tự cơ bản, các số khác sẽ có hình thức giống như vậy nhé [lưu ý các số đánh dấu sao là cần phải nhớ, vì nó là đặc biệt !]

1st – first *
2nd – second *
3rd – third *
4th – fourth
5th – fifth *
6th – sixth
7th – seventh
8th – eighth
9th – ninth *
10th – tenth
11th – eleventh
12th – twelfth*
13th – thirteenth
14th – fourteenth
15th – fifteenth
16th – sixteenth
17th – seventeenth
18th – eighteenth
19th – nineteenth
22nd – twenty-second
24th – twenty-fourth
18th – eighteenth
19th – nineteenth

Và các số đặc biệt hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ !

100th-hundredth
101st-hundred and first
152nd-hundred and fifty-second
200th-two hundredth
1,000th-thousandth
1,000,000th-millionth
1,000,000,000th-billionth

Ở bài tiếp theo, chúng ta sẽ được biết về Phân số trong Tiếng Anh

Chia sẻ bài viết:

  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Tumblr
  • Pinterest
  • Email
  • In

Thích bài này:

Thích Đang tải...

Có liên quan

2 comments on “English numbers – Cách đọc và viết số trong TiếngAnh

  1. Pingback: Tại sao nàng Bạch tuyết lại là Snow White chứ không phải White Snow ? « Tiếng Anh đơn giản

  2. Má Lúm

    Tháng Mười Một 5, 2015

    it is useful!

    Trả lời

Bạn đang muốn nói gì đúng không ? Gõ đi, còn chần chừ gì nữa ! Hủy trả lời

Nhập bình luận ở đây...

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

Email [bắt buộc] [Địa chỉ của bạn được giấu kín]

Tên [bắt buộc]

Trang web

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com [Đăng xuất/ Thay đổi]

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Google [Đăng xuất/ Thay đổi]

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter [Đăng xuất/ Thay đổi]

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook [Đăng xuất/ Thay đổi]

Hủy bỏ

Connecting to %s

Nhắc email khi có bình luận mới.

Nhắc email khi có bài viết mới.

Δ

Số Thứ Tự Và Số Đếm

Đảo qua một chút khái niệm của số thứ tự trước khi ta phân biệt về số thứ tự trong tiếng anh nhé. Số thứ tự [Ordinal number] được sử dụng để hiển thị thứ tự hoặc trình tự của một cái gì đó hoặc ai đó.

Số thứ tự trong tiếng Anh

Giống như tiếng Việt thường nhắc đến số thứ tự như: thứ nhất, thứ nhì, thứ ba, thứ tư,…thì tiếng anh cũng như vậy, các số thứ tự được nhắc đến bằng thứ cộng với số đằng trước.

Số Thứ Tự Khác Với Số Đếm Như Thế Nào?

Số đếm thông thường được sử dụng để mô tả số lượng hoặc số đếm của vật hay người. Còn số thứ tự sẽ sử dụng để xếp hạng thứ tự của chúng. Chính vì thế mà cách viết của cả hai số này sẽ khác nhau.

Tổng Quát Về Số Thứ Tự Và Số Đếm Trong Tiếng Anh

Dưới đây KISS English sẽ đưa cho bạn một bảng số đếm và số thứ tự cũng như cách viết tắt trước khi tiến hành phân tích rõ hơn:

SốSố đếmSố thứ tựViết tắt
1OneFirstst
2TwoSecondnd
3ThreeThirdrd
4FourFourthth
5FiveFifthth
6SixSixthth
7SevenSeventhth
8EightEighthth
9NineNinthth
10TenTenthth
11ElevenEleventhth
12TwelveTwelfthth
13ThirteenThirteenthth
14FourteenFourteenthth
15FifteenFifteenthth
16SixteenSixteenthth
17SeventeenSeventeenthth
18EighteenEighteenthth
19NineteenNineteenthth
20TwentyTwentiethth
21Twenty-oneTwenty-firstst
22Twenty-twoTwenty-secondnd
23Twenty-thirdTwenty-thirdrd
24Twenty-fourTwenty-fourthth
25Twenty-fiveTwenty-fifthth

30ThirtyThirtiethth
31Thirty-oneThirty-firstst
32Thirty-twoThirty-secondnd
33Thirty-threeThirty-thirdrd

40FortyFortiethth
50FiftyFiftiethth
60SixtySixtiethth
70SeventySeventiethth
80EightyEightiethth
90NinetyNinetiethth
100One HundredOne hundredthth
1.000One ThousandOne thousandthth
1 triệuOne MillionOne millionthth
1 tỷOne BillionOne billionthth

Video liên quan

Chủ Đề