150 câu giao tiếp Tiếng Trung của có diệu Hồ

Xin chào tất cả các bạn, học giao tiếp Tiếng Trung là một quá trình tích lũy lâu dài, và điều cực kì quan trọng đó là tích lũy từ vựng Tiếng Trung. Vì vậy, hôm nay, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ giới thiệu cho các bạn 150 câu Tiếng Trung giao tiếp siêu dễ, nghe 1 lần nhớ cả đời. Nào, cùng bắt đầu thôi.

Nhìn này 快看 /kuài kàn!

Tuyệt 挺好的!/tǐng hǎo de!/

Tôi cũng thế 我也是!/wǒ yěshì!

Không tệ 不错!/búcuò!

Chỉ đùa thôi 开玩笑而已!/kāiwánxiào éryǐ!/

Thật buồn cười 真有趣!/zhēn yǒuqù/

Cuộc sống là thế 这就是生活  /zhè jiùshì shēnghuó/

Chết tiệt 该死的 /gāisǐ de/

Vào đi 进来 /jìnlái/

Đi thôi 走吧 /zǒu ba/

Nhanh lên 快点 /kuài diǎn/

Im đi 闭嘴 /bì zuǐ/

Đừng lo lắng 不要担心  /búyào dānxīn/

Đừng quên 别忘了 /bié wàngle/

Cứ tự nhiên 请随意 /qǐng suíyì/

Cứ tiếp tục 继续吧 /jìxù ba/

Nói cho tôi biết 告诉我 /gàosù wǒ/

Nhường bạn đi trước 在你之后 /zài nǐ zhīhòu/

Bình tĩnh lại 冷静 /lěngjìng/

Bạn có chắc không? 你确定? /nǐ quèdìng?/

Tại sao? 为什么? /wèishénme?/

Tại sao không? 为什么不? /wèishénme bù?/

Xin chúc mừng! 祝贺! /zhùhè/

Làm tốt lắm! 做得好! /zuò de hǎo!/

Chúc may mắn! 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn!/

Thật xui xẻo 厄运/倒霉 ! /è yùn!/

Đừng bận tâm 没关系! /méiguānxì!/

Thật đáng tiếc 真遗憾! /zhēn yíhàn/

Đồng ý, được thôi 好的 /hǎo de/

Tất nhiên 当然  /dāngrán/

Tất nhiên là không 当然不是  /dāngrán búshì/

Thôi bỏ đi 算了吧 /suàn le ba/

Đúng vậy 那就对了 /nà jiù duì le/

Tuyệt đối 绝对 /juéduì/

Càng sớm càng tốt 尽早,尽快 / jǐn zǎo jǐn kuài/

Đủ rồi 够了 /gòule/

Bạn vẫn chứng nào tật nấy 恶习难改 /èxí nán gǎi/

Không bao giờ 永远不 /yǒngyuǎn bù/

Nhớ lời tôi đấy 记住我的话 /jì zhù wǒ dehuà/

Như vậy là chúng ta đã vừa cùng với nhau học xong 50 trên tổng số 150 câu giao tiếp siêu dễ rồi. Các phần sau sẽ được update sau khi lên sóng trên kênh Youtube.

[Cập nhật] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 10 tại 3 cơ sở

10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết

Xin chào tất cả các bạn, việc tích lũy và học từ vựng Tiếng Trung là một hành trình dài. Trong đó việc học giao tiếp Tiếng Trung lại càng cần quá trình tích lũy lâu dài đó. Vì vậy, hôm nay, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ giới thiệu cho các bạn 150 câu Tiếng Trung giao tiếp siêu dễ, nghe 1 lần nhớ cả đời.

    • 救命啊!/jiùmìng a!/: Cứu mạng!
    • 着火啦!/zháohuǒ la!/: Cháy rồi!
    • 叫警察!/jiào jǐngchá!/: Gọi cảnh sát!
    • 我受伤了!/wǒ shòushāng le/: Tôi bị thương rồi!
    • 快找医生!/kuài zhǎo yīshēng!/: Mau gọi bác sĩ!
    • 抓小偷!/zhuā xiǎotōu/: Bắt kẻ cắp!
    • 别动!/bié dòng!/: Đừng cử động!
    • 助手!/zhùshǒu!/: Dừng tay!
    • 站住! /Zhànzhù/: Đứng lại!
    • 站起来! /Zhàn qǐlái/:
    • 我讨厌你! /wǒ tǎoyàn nǐ!/: Tôi ghét anh!
      – 你疯了! /nǐ fēngle!/: Anh điên rồi!
    • 别烦我. /bié fán wǒ./: Đừng làm phiền tôi nữa!
    • 这是什么意思? /zhè shì shénme yìsi?/: Anh có ý gì?
    • 你敢! /nǐ gǎn!/: Anh dám!
    • 省省吧. /shěng shěng ba/: Bỏ đi!
    • 白眼儿狼 /báiyǎn er láng/: Đồ bạc bẽo
    • – 你想怎么样? /nǐ xiǎng zěnme yàng?/: Anh muốn thế nào? – 脸皮真厚. /liǎnpí zhēn hòu/: Đồ mặt dày! – 你以为你是谁? /nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?/: Anh nghĩ anh là ai? – 别发牢骚! /bié fā láosāo!/: Đừng có kêu ca nữa!

      –  别那样和我说话! /bié nàyàng hé wǒ shuōhuà/!: Đừng có nói chuyện như vậy với tôi!

      • Tâm trạng tôi đang tốt 我心情很好 /wǒ xīnqíng hěn hǎo/
      • Tâm trạng tôi đang xấu 我心情不好 /wǒ xīnqíng bù hǎo/
      • Tôi chẳng đoái hoài gì nữa 我不在意了 /wǒ bù zàiyì le/
      • Chào mừng 欢迎 /huānyíng
      • Lâu rồi không gặp好久不见/hǎojiǔ bújiàn/
      • 睡得好吗?/shuì dé hǎo ma?/: Bạn ngủ có ngon không?
      • 早上好! /zǎoshang hǎo!/ Chào buổi sáng!
      • 下午好! /xiàwǔ hǎo!/: Chảo buổi chiều!
      • 困死我了! /kùn sǐ wǒle!/: Buồn ngủ chết mất!
      • 再见! /zàijiàn!/: Hẹn gặp lại
      • 我们在见面了! /wǒmen zài jiànmiàn le!/: Chúng ta lại gặp nhau rồi!
      • 多吃点! /duō chī diǎn!/: Ăn nhiều một chút!
      • 太冷了! /tài lěngle!/: Lạnh quá!
      • 太热了! /tài rèle!/: Nóng quá!
      • 快下雨了! /kuài xià yǔle!/: Trời sắp mưa rồi!
      • 下雪了! /xià xuěle!/: Tuyết rơi rồi!
      • 这个多少钱? /zhège duōshǎo qián?/: Cái này bao nhiêu tiền?
      • 我拿这个。 /wǒ ná zhège/: Tôi lấy cái này.
      • 可以打折吗? /kěyǐ dǎzhé ma?/ Có thể giảm giá không?
      • 九死一生 /jiǔsǐyìshēng/: Thập tử nhất sinh
      • 一路平安 /yílù píng’ān/: Thượng lộ bình an
      • 多愁善感 /duōchóushàngǎn/: Đa sầu đa cảm
      • 起死回生 /qǐsǐhuíshēng/: Cải tử hoàn sinh
      • 以毒攻毒 /yǐdúgōngdú/: Lấy độc trị độc
      • 狗笑猫毛多 /gǒu xiào māo máo duō/: Chó chê mèo lắm lông:
  • Ông nói gà bà nói vịt:你说鸡他说鸭 /nǐ shuō jī tā shuō yā/

>> Kênh Học Tiếng Trung với Cầm Xu

>>> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 1

[Cập nhật] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 10 tại 3 cơ sở

10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết