27 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2023
Ngày đăng:
02/11/2023
Trả lời:
0
Lượt xem:
188
Ngày 27 Tháng 11 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 8 Tháng 1 Năm 2024 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 27 Tháng 11 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.Thứ 2, 08/01/202427/11/2023(AL)- ngày:Tân Mùi, tháng:Giáp Tý, năm:Quý Mão Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Phá Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Tiểu Hàn Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu Đánh giá chung: (-3) - Vô cùng xấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Tây NamDần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángĐinh sửu Ất dậu Quý sửu Ất mãoNhâm ngọ Canh dần Mậu ngọ Canh thânBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuCát khánh, Nguyệt giải, Yếu yên*Tam nương*, Nguyệt hư, Ngũ quỹ, Câu trận, Thổ cấm ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/1/2024Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 8/1/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 8/1/2024
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. (Xem ngày tốt xấu ngày 8 tháng 1 năm 2024) Âm lịch: Ngày 27/11/2023 Tức ngày Tân Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão Hành Thổ - Sao Trương - Trực Phá - Ngày Câu Trận Hắc Đạo Tiết khí: Tiểu Hàn Giờ hoàng đạoDần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)Giờ Hắc Đạo:Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)☼ Giờ mặt trời:
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Sao: Trương Trương nguyệt lộcSao Trương ngày ấy đẹp làm nhà Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa Mở hàng nhập học đều hay cả Tang ma chu đáo phú hà sa Trực: Phá Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi. Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Cát Khánh * - Nguyệt Giải - Yếu Yên * Nguyệt Phá - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Ngũ Quỹ - Câu Trận Việc nên làm Việc kiêng kị Động thổ - Cưới hỏi - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |