300 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024
These percentages show how much the exchange rate has fluctuated over the last 30 and 90-day periods. Show
0.48%0.42% Currency InformationOur currency rankings show that the most popular Vietnamese Dong exchange rate is the VND to USD rate. The currency code for Vietnamese Dongs is VND. The currency symbol is ₫. More Vietnamese Dong info Our currency rankings show that the most popular US Dollar exchange rate is the USD to USD rate. The currency code for US Dollars is USD. The currency symbol is $. More US Dollar info Popular Vietnamese Dong (VND) Currency PairingsThe world's most popular currency toolsXe International Money TransferSend money online fast, secure and easy. Live tracking and notifications + flexible delivery and payment options. Xe Currency ChartsCreate a chart for any currency pair in the world to see their currency history. These currency charts use live mid-market rates, are easy to use, and are very reliable. Xe Rate AlertsNeed to know when a currency hits a specific rate? The Xe Rate Alerts will let you know when the rate you need is triggered on your selected currency pairs. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.
Top currency pairings for Đồng Việt NamChange Converter source currency
Download Our Currency Converter AppFeatures our users love:
See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore. Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice. Tỷ giá chuyển đổi Đô-la Mỹ / Đồng Việt Nam1 USD24,777.50000 VND5 USD123,887.50000 VND10 USD247,775.00000 VND20 USD495,550.00000 VND50 USD1,238,875.00000 VND100 USD2,477,750.00000 VND250 USD6,194,375.00000 VND500 USD12,388,750.00000 VND1000 USD24,777,500.00000 VND2000 USD49,555,000.00000 VND5000 USD123,887,500.00000 VND10000 USD247,775,000.00000 VND 300 đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hôm nay? Nên đổi 300 USD to VND ở ngân hàng hay tiệm vàng? Tính nhanh 300 USD là bao nhiêu tiền Việt ở từng ngân hàng! Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận sản phẩm cho vay tiền nhanh Doanh nghiệp! ► Đăng ký ngay Techcombank Business! [embed_offer] 1. 300 đô là bao nhiêu tiền Việt 2023?Tỷ giá đồng đô la Mỹ liên tục tăng trong thời gian gần đây.Để tính chính xác 300 đô là bao nhiêu tiền Việt thì chúng ta cần căn cứ vào nhiều yếu tố như: tỷ giá do ngân hàng Nhà nước công bố, tỷ giá từng ngân hàng thương mại mua vào và bán ra, tỷ giá các tiệm vàng… Nếu quy đổi 300 USD to VND theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 14/8 thì chúng ta có kết quả sau:
2. Đổi 300 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?Như đề cập ở trên, đổi 300 USD bằng bao nhiêu tiền Việt còn thay đổi ở từng ngân hàng. Ngay dưới đây là bảng quy đổi 300 USD to VND theo tỷ giá đổi Dollar sang VND khi mua vào - bán ra tại từng ngân hàng chi tiết. 2.1. Đổi 300 USD là bao nhiêu tiền Việt tại các ngân hàng?Ngay bảng dưới đây bạn đọc sẽ biết 300 đô là bao nhiêu tiền Việt và nên đổi 300 đô ở ngân hàng nào có giá cao nhất. Cụ thể, theo tỷ giá mua vào ngày 14/8/2023 thì ngân hàng HSBC đang mua vào bằng tiền mặt với giá cao nhất là 300 USD = 7.088.100 VND. Trong khi đó ngân hàng Bảo Việt mua vào bằng chuyển khoản cao nhất là 300 USD = 7.089.000 VND. Bảng quy đổi 300 USD to VND ngân hàng mua ngày 14/8 (đơn vị: Đồng) Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản ABBank 7.074.000 7.080.000 ACB 7.050.000 7.083.000 Agribank 7.059.000 7.069.500 Bảo Việt 7.083.000 7.089.000 BIDV 7.083.000 7.083.000 CBBank 7.047.000 7.074.000 Đông Á 7.080.000 7.080.000 Eximbank 7.059.000 7.083.000 GPBank 7.050.000 7.077.000 HDBank 7.065.000 7.071.000 Hong Leong 7.062.000 7.068.000 HSBC 7.088.100 7.088.100 Indovina 7.062.000 7.080.000 Kiên Long 7.062.000 7.071.000 Liên Việt 7.065.000 7.071.000 MSB 7.081.200 7.079.700 MB 7.056.000 7.077.000 Nam Á 7.062.000 7.077.000 NCB 7.071.000 7.077.000 OCB 7.073.400 7.088.400 OceanBank 7.065.000 7.071.000 PGBank 7.065.000 7.080.000 PublicBank 7.066.500 7.077.000 PVcomBank 7.059.000 7.050.000 Sacombank 7.065.000 7.083.000 Saigonbank 7.050.000 7.080.000 SCB 7.044.000 7.077.000 SeABank 7.074.000 7.074.000 SHB 7.071.000 Techcombank 7.073.700 7.077.000 TPB 7.059.000 7.077.300 UOB 7.059.000 7.071.000 VIB 7.053.000 7.071.000 VietABank 7.053.000 7.068.000 VietBank 6.924.000 6.930.000 VietCapitalBank 7.080.000 7.086.000 Vietcombank 7.068.000 7.077.000 VietinBank 7.053.000 7.077.000 VPBank 7.061.400 7.080.900 VRB 7.068.000 7.071.000 Tương tự, nếu trường hợp bạn đọc cần mua 300 đô tại ngân hàng thì có thể tham khảo bảng tỷ giá bán ra như sau. Theo bảng này thì có thể thấy ngân hàng HSBC đang bán ra với giá thấp nhất là 300 USD = 7.152.300 VND. Bảng quy đổi 300 USD to VND ngân hàng bán ngày 14/8 (đơn vị: Đồng) Ngân hàng Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ABBank 7.176.000 7.182.000 ACB 7.185.000 7.173.000 Agribank 7.168.500 Bảo Việt 7.161.000 BIDV 7.173.000 CBBank 7.170.000 Đông Á 7.170.000 7.170.000 Eximbank 7.173.000 GPBank 7.185.000 HDBank 7.167.000 Hong Leong 7.176.000 HSBC 7.152.300 7.152.300 Indovina 7.167.000 Kiên Long 7.173.000 Liên Việt 7.233.000 MSB 7.174.800 7.177.200 MB 7.177.500 7.177.500 Nam Á 7.179.000 NCB 7.167.000 7.173.000 OCB 7.196.400 7.163.400 OceanBank 7.233.000 PGBank 7.170.000 PublicBank 7.179.000 7.179.000 PVcomBank 7.173.000 7.173.000 Sacombank 7.185.600 7.170.600 Saigonbank 7.185.000 SCB 7.185.000 7.185.000 SeABank 7.206.000 7.176.000 SHB 7.179.000 Techcombank 7.179.000 TPB 7.188.000 UOB 7.179.000 VIB 7.191.000 7.173.000 VietABank 7.170.000 VietBank 7.170.000 VietCapitalBank 7.176.000 Vietcombank 7.179.000 VietinBank 7.179.000 VPBank 7.175.400 VRB 7.173.000 2.2. Đổi 300 là bao nhiêu tiền Việt Nam tại tiệm vàngĐa số các tiệm vàng thu mua tiền đô với giá cao hơn các ngân hàng thương mại từ 200 đồng - 450 đồng/1 USD. Điều này có nghĩa, nếu đổi 300 USD to VND tại các tiệm vàng thì bạn đọc sẽ có thêm từ 60.000 đồng - 135.000 đồng. 3. Lưu ý khi đổi 300 USD TO VNDNên chọn thời điểm tỷ giá cao nhất để đổi tiền đô.Bạn đã biết 300 đô là bao nhiêu tiền Việt? Bạn cần đổi 300 đô la Mỹ ngay lúc này? Hãy ghi nhớ các điều sau đây nhé! - Chọn thời điểm tỷ giá cao: Tỷ giá tiền đô luôn biến động vì thế bạn đọc cần theo dõi thông tin về tỷ giá và chọn ra thời điểm đổi tiền đô có giá cao nhất. - Chọn nơi đổi uy tín: Nơi đổi tiền đô uy tín là các ngân hàng hoặc tiệm vàng được cấp phép. Bạn đọc cần tránh đổi tiền đô tại chợ đen vì đây là hành vi vi phạm pháp luật. - So sánh tỷ giá từng địa điểm đổi: Bạn đọc có thể tham khảo bảng tỷ giá từng ngân hàng ở trên để chọn ra nơi có giá mua vào cao nhất nhé. - Không nên đổi tiền đô tại sân bay: Đa số các ki-ốt đổi tiền đô tại sân bay đều thu phí đổi rất cao, vì thế bạn đọc nên hạn chế đổi tiền đô tại đây nhé. Qua bài viết này, RedBag mong rằng không chỉ giúp bạn đọc tính được 300 đô là bao nhiêu tiền Việt mà còn chọn ra ngân hàng đổi có giá cao nhất. BBT sẽ tiếp tục cập nhật tình hình về tỷ giá trong các bài viết sau. Mời bạn đón đọc nhé! Tổng hợp bởi www.redbag.vn Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất! Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email 100 nghìn đô la Mỹ tương đương với bao nhiêu tiền Việt Nam?Vậy 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Dựa vào tỷ giá mới nhất, 1 USD tương đương với 23.611 VND. => 100.000 USD = 100.000 x 23.626 = 2.362.600 VND (2.3626 tỷ đồng). 250 đô la là bao nhiêu tiền Việt Nam?Download Our Currency Converter App. 1000 đô tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam?Download Our Currency Converter App. 5000 đô la là bao nhiêu tiền Việt Nam?Download Our Currency Converter App. |