30/11 âm là ngày bao nhiêu dương

Dương lịch ngày 30 - 11 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 26 - 10 - 2021. Tức Âm lịch ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu, mệnh Mộc. Ngày 30/11/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 30 tháng 11 năm 2021

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Hợi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:16:24
  • Chính trưa: 11:45:13
  • Giờ mặt trời lặn: 17:14:03
  • Độ dài ban ngày: 10:57:39

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 01:47:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:10:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:23:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Giải, Hoạt Điệu, Phổ Hộ, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thiên Lại, Hoang Vu, Hoàng Sa

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2021

Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 30/11/2021?

  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 8 tháng 25 ngày kể từ ngày 30/11/2021
  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 265 ngày kể từ ngày 30/11/2021
  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 6360 giờ kể từ ngày 30/11/2021
  • Hôm nay ngày 22/8/2022 đã 22896000 giây kể từ ngày 30/11/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2021, tức ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 30/11/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Ngày 30 tháng 11 năm 2022 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 7 tháng 11 năm 2022 tức ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần. Ngày 30/11/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 30 tháng 11 năm 2022

ngày 30/11/2022 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 30/11/2022

Lịch Âm
Tháng 11 năm 2022 Tháng 11 [Thiếu] năm 2022

Thứ Tư

Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày Chu Tước Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]
Tỵ [9h-11h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:2018:2811:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 8 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:5204:5623:54
Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30 tháng 11 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 30 tháng 11 năm 2022:

  • Dương lịch: 30/11/2022
  • Âm lịch: 7/11/2022
  • Bát Tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực: Kiến [Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Vương nhật, Tục thế, Bảo quang.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Trùng nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giải trừ.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề