38 bo đề thi cho học sinh lớp 5 6

6 224 KB 0 0

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí BÀI TỰ ÔN TẬP DỊP NGHỈ DỊCH CO VID 19 ĐỀ ÔN TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH MÔN: TOÁN - LỚP 5 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân gồm 3 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn được viết là : A. 36,52 B. 345,2 C. 3,452 D. 36,502 2. Số thập phân 512,49 được đọc là : A. Năm một hai phẩy bốn chín. C. Năm trăm mười hai phẩy bốn mươi chín. B. Năm trăm mười hai phẩy bốn chín. D. Năm mười hai phẩy bốn mươi chín. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Một hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậy : a] Bán kính của hình tròn đó là …………………… dm. b] Chu vi của hình tròn đó là …………………… dm. c] Diện tích của hình tròn đó là …………………… dm2. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a] 7,28 × 10 = 72,8 b] 7,28 : 10 = 72,8 c] 0,9 × 100 = 0,900 d] 0,9 : 100 = 0,009 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức : a] 7,92 + 5,86 × 4,5 b] 62,5 : [13,8 + 6,2] ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a] 10,5m = …………………… cm b] 10,5m2 = …………………… cm2 Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Cho hình vẽ sau : a] Hình bên có tất cả …………… hình vuông. b] Hình bên có tất cả …………… hình chữ nhật. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a] 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28 b] 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877 ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8. Một hình thang có đáy lớn 6,5cm ; đáy bé 4,8cm và chiều cao 3,5cm. Tính diện tích của hình thang đó. Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9. Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cá loại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả ít hơn bác Hai bao nhiêu tiền ? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10. Lớp 5A quyên góp được 45 quyển sách. Lớp 5B quyên góp được số sách bằng của lớp 5A. Số sách của lớp 5C nhiều hơn góp được bao nhiêu quyển sách ? số sách 1 số sách của lớp 5B 8 quyển. Hỏi cả ba lớp quyên 2 Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ............................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ ÔN TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5 Bài 1. Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại từ : Thằng Thắng, con cá vược của thôn Bần và là địch thủ bơi lội đáng gờm nhất của bọn trẻ, lúc này đang ngồi trên chiếc thuyền đậu ở ngoài cùng. Nó trạc tuổi thằng Chân “phệ” nhưng cao hơn hẳn cái đầu. Nó cởi trần, phơi nước da rám đỏ khoẻ mạnh của những đứa trẻ lớn lên / với / nắng, nước mặn và gió biển. Từ loại Danh từ Động từ Tính từ Quan hệ từ Từ Bài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống : Từ Từ đồng nghĩa nhanh nhẹn giữ gìn anh dũng Từ trái nghĩa Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN BÀI TỰ ÔN TẬP Môn Toán Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân gồm 3 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn được viết là : A. 36,52 B. 345,2 C. 3,452 D. 36,502 2. Số thập phân 512,49 được đọc là : Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. Năm một hai phẩy bốn chín. C. Năm trăm mười hai phẩy bốn mươi chín. B. Năm trăm mười hai phẩy bốn chín. D. Năm mười hai phẩy bốn mươi chín. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Một hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậy : a] Bán kính của hình tròn đó là 3,6 dm. b] Chu vi của hình tròn đó là 22,608 dm. c] Diện tích của hình tròn đó là 40,6944 dm2. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a] 7,28 × 10 = 72,8 Đ c] 0,9 × 100 = 0,900 S Bài 4. Tính giá trị của biểu thức : a] 7,92 + 5,86 × 4,5 = 7,92 + 26,37 = 34,29 b] 7,28 : 10 = 72,8 S d] 0,9 : 100 = 0,009 Đ b] 62,5 : [13,8 + 6,2] = 62,5 : 20 = 3,125 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a] 10,5m = 1050 cm b] 10,5m2 = 105000 cm2 Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình bên có tất cả 8 hình vuông. Hình bên có tất cả 10 hình chữ nhật. Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a] 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28 b] 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,87 = [48,25 + 51,75] + [12,72 + 87,28] = [0,087 + 0,913] + [1,123 + 0,87] = 100 +100 = 200. = 1 + 1,993 = 2,993 Bài 8. Một hình thang có đáy lớn 6,5cm ; đáy bé 4,8cm và chiều cao 3,5cm. Tính diện tích của hình thang đó. Bài giải Diện tích của hình thang đó là: [6,5 + 4,8] x 3,5 : 2 = 19,775 [cm2] Đáp số: 19,775 cm2 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 9. Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cá loại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả ít hơn bác Hai bao nhiêu tiền ? Bài giải Tóm tắt: 1,5 kg: 54000đ 1,2 kg: ? đ Trả ít hơn: ? đồng Tỉ số của 1,2 kg và 1,5 kg là: 1,2 : 1,5 = 0,8 [lần]. Bác Ba phải trả số tiền là: 54000 x 0,8 = 43200 [đồng]. Bác Ba phải trả ít hơn số tiền là: 54000 – 43200 = 10800 [đồng]. Đáp số: 10800 đồng. Bài 10. Lớp 5A quyên góp được 45 quyển sách. Lớp 5B quyên góp được số sách bằng số sách của lớp 5A. Số sách của lớp 5C nhiều hơn một nửa số sách của lớp 5B 8 quyển. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ? Bài giải Lớp 5B quyên góp được số sách là: 45 X 4 = 36 [quyển]. 5 Lớp 5C quyên góp được số sách là: 36 : 2 + 8 = 26 [quyển] Cả 3 lớp quyên góp được số sách là: 45 + 36 + 26 = 107 [quyển] Đáp số: 107 quyển sách. Môn TIẾNG VIỆT Bài 1. Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại từ : Thằng Thắng, con cá vược của thôn Bần và là địch thủ bơi lội đáng gờm nhất của bọn trẻ, lúc này đang ngồi trên chiếc thuyền đậu ở ngoài cùng. Nó trạc tuổi thằng Chân “phệ” nhưng cao hơn hẳn cái đầu. Nó cởi trần, phơi nước da rám đỏ khoẻ mạnh của những đứa trẻ lớn lên / với / nắng, nước mặn và gió biển. Từ loại Danh từ Động từ Tính từ Quan hệ từ Từ địch thủ, tuổi, nắng. ngồi, đậu, phơi, lớn lên. cao, rám đỏ. của, và, với. Bài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống : Từ Từ đồng nghĩa nhanh nhảu, hoạt bát. nhanh nhẹn Từ trái nghĩa chậm chạp, lề mề. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí giữ gìn anh dũng bảo vệ, gìn giữ. dũng cảm, gan dạ. phá hoại, đập phá. hèn nhát, nhút nhát. Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2. Ví dụ: Bạn A rất hoạt bát còn bạn B thì rất lề mề. Tham khảo tài liệu học tập lớp 5: //vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-5 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề