a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
b] Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2
27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2.
Làm thế nào để sử dụng
Công cụ này là rất dễ sử dụng:
- Tìm đơn vị bạn muốn chuyển đổi từ, sau đó gõ giá trị bạn đang chuyển đổi bên cạnh các đơn vị.
- Bạn có thể nhập giá trị số lượng cơ bản như 8, 17 hoặc 267.98
- Hoặc bạn có thể nhập số điện thoại trong khoa học ký hiệu, chẳng hạn như 1.0e-5, 1.0e + 18, 9.68e + 19
- Nhấn vào nút Convert. Giá trị của bạn ngay lập tức được chuyển đổi sang đơn vị khác trên trang.
Thông tin thêm về bộ chuyển đổi này
Một kilômét vuông là tương đương với bao nhiêu dặm vuông? Câu trả lời là 0.38610215854245
Một dặm vuông là tương đương với bao nhiêu kilômét vuông? Câu trả lời là 2.589988110336
Thêm thông tin về đơn vị này: kilômét vuông / dặm vuông
Các đơn vị cơ sở của khu vực trong hệ thống quốc tế đơn vị [SI] là: mét vuông [m2]
- 1 mét vuông bằng 1.0E-6 kilômét vuông
- 1 kilômét vuông bằng 1000000 mét vuông
- 1 mét vuông bằng 3.8610215854245E-7 dặm vuông
- 1 dặm vuông bằng 2589988.110336 mét vuông