Để bắt đầu học bất kỳ ngôn ngữ nào thì chắc chắn không thể bỏ qua bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Và tiếng Việt cũng vậy, khi học chữ tất cả mọi người đều bắt đầu từ bảng chữ cái. Vậy bảng chữ cái tiếng Việt gồm bao nhiêu chữ, đọc như thế nào và thứ tự ra sao,…? Hãy cùng Vua Nệm tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!
Nội dung
- 1. Lịch sử ra đời của bảng chữ cái tiếng Việt
- 2. Sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt theo thứ tự alphaBET
- 3. Các nguyên âm, phụ âm và dấu thanh trong bảng chữ cái tiếng Việt
- 3.1. Các nguyên âm, phụ âm
- 3.2. Về dấu thanh
- 4. Những khó khăn khi mới học bảng chữ cái tiếng Việt
- 5. Bí quyết để ghi nhớ nhanh bảng chữ cái tiếng Việt cho người mới học
- 5.1. Không nhất thiết phải học thuộc theo thứ tự
- 5.2. Nên có bảng chữ cái bao gồm chữ và hình ảnh sinh độ đi kèm
- 5.3. Áp dụng phương pháp vừa đọc vừa viết
- 5.4. Dùng thẻ flashcard
- 5.5. Đọc sách, truyện cùng trẻ nhỏ
- 6. Kết luận
1. Lịch sử ra đời của bảng chữ cái tiếng Việt
Bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay có nguồn gốc từ các tu sĩ Dòng tên đến Việt Nam truyền giáo và sáng tạo ra. Nó xuất hiện từ những năm đầu thế kỷ 17 và được chính thức công nhận là chữ quốc ngữ của Việt Nam vào thế kỷ thứ XIX.
Chữ quốc ngữ được phát triển dựa trên nền tảng các ký tự latinh và thuộc nhóm ngôn ngữ Roma. Đây được xem là bước tiến lớn của Việt Nam khi có hệ ngôn ngữ với phiên âm riêng.
Sau nhiều quá trình chỉnh sửa và cải tiến, hiện nay bảng chữ cái tiếng Việt có tất cả 29 chữ cái bao gồm nguyên âm và phụ âm. Ngoài ra, còn có 5 thanh điệu là: huyền, sắc, hỏi, ngã ,nặng.
Về bảng 29 chữ cái tiếng Việt sẽ có 2 cách viết chính là: viết thường và viết in hoa. Trong đó:
- Viết in hoa: là cách được dùng để viết tên riêng, hoặc bắt đầu câu văn, đầu đoạn văn. Chúng thường được viết như sau: A, B, C, D,…
- Viết thường: là cách dùng trong các văn bản, trừ các tên riêng. Chúng thường ở dạng nhỏ, và được viết như sau: a, b, c, d,…
2. Sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt theo thứ tự alphaBET
Như đã chia sẻ, bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ nhất hiện nay sẽ bao gồm 29 chữ cái và 5 thanh điệu. Chúng được sắp xếp theo một thứ tự chung là alphaBET và thống nhất một cách đọc như sau:
STT | Chữ in hoa | Chữ thường | Tên gọi | Cách phát âm |
1 | A | a | a | a |
2 | Ă | ă | á | á |
3 | Â | â | ớ | ớ |
4 | B | b | bê | bờ |
5 | C | c | cê | cờ |
6 | D | d | dê | dờ |
7 | Đ | đ | đê | đờ |
8 | E | e | e | e |
9 | Ê | ê | ê | ê |
10 | G | g | gờ | gờ |
11 | H | h | hát | hờ |
12 | I | i | i | i |
13 | K | k | ca | ca |
14 | L | l | lờ | lờ |
15 | M | m | e-mờ | mờ |
16 | N | n | e-nờ | nờ |
17 | O | o | o | o |
18 | Ô | ô | ô | ô |
19 | Ơ | ơ | ơ | ơ |
20 | P | p | pê | pờ |
21 | Q | q | qui | quờ |
22 | R | r | e-rờ | rờ |
23 | S | s | ét-xì | sờ |
24 | T | t | tê | tờ |
25 | U | u | u | u |
26 | Ư | ư | ư | ư |
27 | V | v | vê | vờ |
28 | X | x | ích-xì | xờ |
29 | Y | y | y dài | y |
30 | ` | huyền | ||
31 | / | sắc | ||
32 | ? | hỏi | ||
33 | ~ | ngã | ||
34 | . | nặng |
3. Các nguyên âm, phụ âm và dấu thanh trong bảng chữ cái tiếng Việt
3.1. Các nguyên âm, phụ âm
Trong bảng chữ cái tiếng Việt lại được chia thành nguyên âm và phụ âm. Trong đó:
- Nguyên âm sẽ bao gồm 12 nguyên âm đơn là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Và 3 nguyên âm đôi: ua – uô, ia – yê – iê, ưa – ươ.
- Các chữ cái còn lại sẽ được tính là phụ âm đơn: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, t, v, r, x.
- 1 phụ âm gồm 3 chữ cái là: ngh.
Ngoài ra, có thêm 9 phụ âm khác được ghép từ 2 trong 17 phụ âm là:
- ph: đọc là phờ.
- th: đọc là thờ.
- gi: đọc là gi
- tr: đọc là trờ nặng
- ch: đọc là chờ nhẹ
- nh: đọc là nhờ
- kh: đọc là khờ
- ng: đọc là ngờ
- gh: đọc là gờ ghép.
3.2. Về dấu thanh
Trong bảng chữ cái tiếng Việt có thêm 5 dấu thanh để tạo âm sắc cho ngôn ngữ. Nó bao gồm:
- dấu huyền: \
- dấu sắc: /
- dấu hỏi: ?
- dấu ngã: ~
- dấu nặng: .
Lưu ý khi đặt dấu thanh trong 1 từ:
- Trong 1 âm tiết nếu có 1 nguyên âm thì dấu thanh sẽ được đặt ngay trên đầu nguyên âm đó. Ví dụ: gỗ, lá,…
- Trong 1 âm tiết nếu có 2 nguyên âm và tận cùng của âm tiết đó là phụ âm thì dấu thanh sẽ được đánh vào nguyên âm liền trước phụ âm đó. Ví dụ: ngoằng, cũng,…
- Trong 1 âm tiết có 2 nguyên âm và tận cùng của âm tiết đó là nguyên âm thì dấu thanh sẽ được đánh vào nguyên âm đứng trước. Ví dụ: đèo, mái,…
- Trong 1 âm tiết có 3 nguyên âm và tận cùng của âm tiết là phụ âm, thì dấu thanh sẽ được đánh vào nguyên âm cuối cùng. Ví dụ: hoãn, luyện,…
- Trong 1 âm tiết có 3 nguyên âm và tận cùng của âm tiết này là một nguyên âm thì dấu thanh sẽ được đánh vào nguyên âm thứ 2. Ví dụ: tuổi, ruồi,…
- Trong 1 âm tiết có 2 nguyên âm và chúng nằm ở cuối cùng của âm tiết thì dấu thanh sẽ được đánh vào nguyên âm đứng trước. Ví dụ: họa, khỏe,…
4. Những khó khăn khi mới học bảng chữ cái tiếng Việt
Khi mới học bảng chữ cái tiếng Việt, kể cả người lớn hay trẻ nhỏ đều gặp khó khăn trong vấn đề ghi nhớ bởi:
- Bảng chữ cái tiếng Việt có tới 29 chữ cái và 5 dấu thanh, nên khá khó để học và phát âm chuẩn từ lần đầu.
- Bảng có quá nhiều nguyên âm, phụ âm và dấu thanh nên khi học thường bị thiếu chữ.
- Thêm một điểm nữa là so với bảng chữ cái tiếng anh thì bảng chữ cái tiếng Việt còn có thêm các chữ như: ô, ơ, ă, â, ư, ê khó đọc và khó nhớ.
- Có nhiều từ có tới 2 cách đọc khác nhau khiến trẻ dễ bị lẫn khi học. Chẳng hạn: chữ b, có thể đọc là chữ “bờ” hoặc chữ “bê” đều đúng.
5. Bí quyết để ghi nhớ nhanh bảng chữ cái tiếng Việt cho người mới học
Để giúp trẻ nhỏ cũng như những người mới học bảng chữ cái tiếng Việt nhanh thuộc hơn, bạn có thể tham khảo những giải pháp sau:
5.1. Không nhất thiết phải học thuộc theo thứ tự
Nhiều người thường cho rằng, khi mới bắt đầu học cần học theo thứ tự để có thể nhớ đầy đủ và chính xác nhất các chữ cái có trong bảng chữ cái tiếng Việt. Điều này là đúng, tuy nhiên không nên áp dụng một cách máy móc.
Tức là hoàn toàn có thể học những chữ cái mình hứng thú trước, sau đó mới học tới các chữ cái còn lại, miễn sao đủ 29 chữ cái và 5 dấu thanh.
5.2. Nên có bảng chữ cái bao gồm chữ và hình ảnh sinh độ đi kèm
Để kích thích trẻ hứng thú hơn với việc học và ghi nhớ bảng chữ cái, cách tốt nhất là bạn nên có hình ảnh đi kèm theo. Bởi khi có hình ảnh, trí nhớ của con người sẽ có khả năng ghi nhớ tốt hơn.
5.3. Áp dụng phương pháp vừa đọc vừa viết
Đọc và viết được đánh giá là phương pháp giúp học nhanh và hiệu quả nhất. Vì thế, nếu gặp chữ cái nào khó trong bảng chữ cái tiếng Việt, bạn nên thử cách này nhé.
5.4. Dùng thẻ flashcard
Một phương pháp nữa mà bạn có thể thử cho bé khi bắt đầu học bảng chữ cái tiếng Việt chính là sử dụng thẻ flashcard. Với phương pháp này sẽ sẽ vừa được vui chơi, không bị áp lực, lại vừa nhớ lâu.
5.5. Đọc sách, truyện cùng trẻ nhỏ
Đọc truyện cổ tích cho trẻ cũng là cách rất hữu ích khi học bảng chữ cái tiếng Việt. Vì khi được nghe nhiều, tai trẻ sẽ nhạy hơn với các âm thanh này và dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ kiến thức mới.
6. Kết luận
Trên đây là tất tần tật những thông tin chi tiết nhất về bảng chữ cái tiếng Việt mà Vua Nệm đã tổng hợp lại để bạn có thể tham khảo. Ngoài ra, Vua Nệm cũng gợi ý cho phụ huynh một vài phương pháp để trẻ có thể học nhanh bảng chữ cái tiếng Việt này. Đừng quên áp dụng và báo kết quả cho Vua Nệm cũng biết nha!
Đăng ký thành công
Có 4 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'sra'sra' 2 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'SRA': 3 chữ cái có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'SRA':Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của 'SRA'
3 chữ cái
Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'sra'Thông tin Thông tin chi tiết 3 Số lượng chữ cái trong SRA Thông tin thêm về SRA SRA Danh sách các từ bắt đầu bằng SRA Từ bắt đầu bằng SRA Danh sách các từ kết thúc bằng SRA Lời kết thúc bằng SRA Lời kết thúc bằng SRA 4 chữ cái bắt đầu bằng SRA 4 chữ cái bắt đầu bằng SRA 5 chữ cái bắt đầu bằng SRA 5 chữ cái bắt đầu bằng SRA 6 chữ cái bắt đầu bằng SRA 6 chữ cái bắt đầu bằng SRA 7 chữ cái bắt đầu bằng SRA 7 chữ cái bắt đầu bằng SRA 4 chữ cái kết thúc bằng SRA 4 chữ cái kết thúc bằng SRA 5 chữ cái kết thúc bằng SRA 5 chữ cái kết thúc bằng SRA 6 chữ cái kết thúc bằng SRA 6 chữ cái kết thúc bằng SRA 7 chữ cái kết thúc bằng SRA Danh sách các từ có chứa SRA Từ có chứa sra Danh sách ANAGRAMS CỦA SRA ANAGrams của SRA Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của SRA Những từ được tạo ra từ SRA Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary Bấm vào đây Định nghĩa SRA tại Wiktionary
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách bảo mật
- Nhận xét
- Quảng cáo với chúng tôi
Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.
Ý bạn là?Tìm từ trong sradid ý bạn?Tìm các từ chứa các chữ cái SRA theo thứ tự Find words within SRA
Did you mean? Find words containing the letters SRA in order
Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái S, R và A, có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.S, R, and A in, have a look below to see all the words we have found seperated into character length.
Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.
Có 252 từ 5 chữ với S, R và A in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với S, R và A in. Có 1 cụm từ 5 chữ với S, R và A.252 5-letter words with S, R, and A in.
There are 0 5-letter abbreviations with S, R, and A in.
There are 1 5-letter phrases with S, R, and A in.
Danh sách các từ có 5 chữ cái bắt đầu bằng SRA
Dưới đây là danh sách tất cả các từ tiếng Anh với 5 chữ cái bắt đầu với SRA được nhóm theo số lượng chữ cái: Sraam, Srams, Srang.5 letters starting with SRA grouped by number of letters: SRAAM, SRAMs, srang.
Có 3 từ 5 chữ cái bắt đầu với SRA.
Nhấp vào một từ với 5 chữ cái bắt đầu bằng SRA để xem định nghĩa của nó.
- Sraam
- SRAM
- Srang
Quá nhiều từ?Hạn chế chỉ các dạng từ điển [không có số nhiều, không có động từ liên hợp].
Rất nhiều từ là một công cụ tìm kiếm từ để tìm kiếm các từ phù hợp với các ràng buộc [chứa hoặc không chứa một số chữ cái nhất định, bắt đầu hoặc kết thúc các mẫu và mẫu chữ cái].
Bạn có thể sử dụng nó cho nhiều trò chơi Word: để tạo hoặc giải thập ô chữ, mũi tên [ô chữ có mũi tên], câu đố từ, chơi Scrabble, Words with Friends, Hangman, The Longest Word và For Creative Writing: Rhymes Tìm kiếm thơ,và các từ thỏa mãn các ràng buộc từ Ouvroir de Littériature Potentielle [Oulipo: Hội thảo về chất xả tiềm năng] như lipograms, pangrams, anagrams, univocalics, unicononantics, v.v.
Các từ và định nghĩa của chúng là từ Wiktionary từ điển tiếng Anh miễn phí được xuất bản theo giấy phép miễn phí Creative Commons Attribution Share-Alike.
Xin lưu ý: Wiktionary chứa nhiều từ hơn - đặc biệt là các danh từ thích hợp và các hình thức bị thổi phồng: Đ Plurals of Danh từ và thì quá khứ của động từ - hơn các từ điển tiếng Anh khác như Từ điển người chơi Scrabble chính thức [OSPD] từ Merriam -Webster, Giải đấu chính thứcvà danh sách từ câu lạc bộ [OTCWL / OWL / TWL] từ Hiệp hội Scrabble quốc gia và các từ Scrabble Collins được sử dụng ở Anh [mỗi từ khoảng 180.000 từ].Rất nhiều người biết 480.000 từ.