- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
Câu 1
Chơi trò chơi Tiếp sức
a] Bạn nói số chẵn, tôi nói số lẻ.
b] Bạn nói số chia hết cho 5, tôi nói số không chia hết cho 5.
Hai nhóm cùng chơi. Một nhóm nói số chẵn [hoặc số chia hết cho 5], nhóm kia nói một số lẻ [hoặc số không chia hết cho 5]. Nhóm nào nói sai, hay dừng lại trước là thua cuộc.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Áp dụng định nghĩa :
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ, hay các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ :
a] Các số chẵn : 4 ; 8; 12; 40 ; 98 ; 116 ; 504 ; 2018 ;
Các số lẻ : 5 ; 7 ; 9 ; 31 ; 45; 99 ; 123 ; 2019 ; 2025 ;
b] Các số chia hết cho 5 : 30 ; 55 ; 80 ; 95 ; 100 ; 405 ; 1000 ; 2015 ;
Các số không chia hết cho 5 : 34 ; 68 ; 172 ; 808 ; 1403 ; 2019 ;
Câu 2
Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355, em hãyviết vào vở :
a] Các số chẵn ;
b] Các số lẻ ;
c] Các số chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Áp dụng định nghĩa :
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ, hay các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355
a] Các số chẵn là : 4568 ; 66814 ; 2050, 3576 ; 900.
b] Các số lẻ là : 3457 ; 2229 ; 2355.
c] Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355.
Câu 3
Em hãy viết vào vở :
a] Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 ;
b] Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Lời giải chi tiết:
a] Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 là 146 ; 598 ; 702 ; 974.
b] Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5 là: 1045 ; 3030 ; 6370 ; 8765.
Câu 4
Trong các số: 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324, em hãy viếtvào vở:
a] Các số chia hết cho 2 ;
b] Các số chia hết cho 5 ;
c] Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Lời giải chi tiết:
a] Các số chia hết cho 2 là 480 ; 296 ; 2000 ; 9010 ; 324.
b] Các số chia hết cho 5 là 345 ; 480 ; 2000 ; 3995 ; 9010.
c] Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 480 ; 2000 ; 9010.
Câu 5
Với các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở :
a] Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;
b] Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;
c] Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Lời giải chi tiết:
Với 3 số: 8, 0, 5 ta có :
a] Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 508 ; 580 ; 850.
b] Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 805 ; 580 ; 850.
c] Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 850 và 580.