Bạc đạn koyo 63 22 chịu được bao nhiêu kg năm 2024
ĐỨC PHAN ANH chuyên phân phối vòng bi, bạc đạn ngoại nhập. Đến với ĐỨC PHAN ANH, khách hàng sẽ được tư vấn tận tình về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật về vòng bi, bạc đạn : bạc đạn nsk, bạc đạn ntn, bạc đạn koyo, bạc đạn fag, bạc đạn asahi, bạc đạn timken, bạc đạn fbj, bạc đạn nachi, bạc đạn iko Vòng bi Koyo (bạc đạn koyo) là sản phẩm của công ty Koyo Seiko - sáng lập bởi ông Ikeda, được thành lập năm 1921 tại Nhật Bản. Trải qua một lịch sử lâu đời, vòng bi Koyo được xếp hạng cao trong ngành sản xuất vòng bi tại Nhật Bản và trên thế giới. Tháng 1/2006, Koyo Seiko hợp tác với Toyoda Machinery cũng là một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực vòng bi để thành lập tập đoàn JTEKT. Vì vậy, Koyo càng củng cố vị trí vững chắc trên thị trường. Hiện nay, JTEKT có trụ sở đặt tại thành phố Osaka, Nhật Bản, các văn phòng hoạt động tại châu Âu, Á, Mỹ và châu Mỹ La Tinh, các nhà máy sản xuất đặt tại nhiều nơi trên thế giới. Vòng bi được sản xuất trên dây chuyền và công nghệ tiên tiến, vì vậy có chất lượng và độ chính xác rất cao. Vòng bi Koyo được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành nghề từ khoa học, công nghệ, công nghiệp, nông nghiệp ... đến những ngành nghề yêu cầu những sản phẩm vòng bi chuyên biệt. Koyo có những sản phẩm vòng bi với kích thước siêu nhỏ chỉ vài mm và có những vòng bi kích thước siêu lớn đường kính đến 7m. Hãng không những sản xuất vòng bi phổ biến để phục vụ thị trường, mà còn sản xuất những vòng bi chuyên biệt để phục vụ cho nhu cầu khách hàng. Đặc điểm vòng bi Koyo (bạc đạn Koyo)- Vòng bi có lớp lót 2 bên làm từ nhựa chất lượng cao và rất bền, không bung hay gãy trong suốt vòng đời vòng bi. Phía bên trong có lớp thép định vị và chịu lực. Giữa rìa trong và rìa ngoài được lót bằng miếng đệm cao su có độ dẻo và bền rất cao. Vì thế vòng bi được che khít hoàn toàn, nước không thể đi vào vòng bi từ môi trường bên ngoài, dầu bôi trơn cũng thất thoát ít hơn, đảm bảo tuổi thọ vòng bi được giữ lâu nhất. - Ngoài vòng thép định vị các viên bi thông thường, vòng bi Koyo có thêm một vòng nhựa đệm và định vị phụ, đây là loại nhựa đặc biệt có khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn cao đảm bảo các viên bi được định vị tốt khi vòng bi hoạt động ở tốc độ cao. - Vòng bi Koyo (bạc đạn Koyo) có rìa bạc mạ bằng lớp chì chịu lực rất dày, điểm này tạo nên sự khác biệt so với các loại vòng bi (bạc đạn) thông thường khác. Lớp rìa bằng chì giúp tăng khả năng chống mài mòn của và đảm bảo độ kín khít vòng bi trong các chi tiết lắp ráp. Công ty Koyo với phương châm làm việc với tinh thần hết mình với khách hàng, luôn nâng cao và áp dụng các kĩ thuật tiên tiến cho sản phẩm của mình. Vì vậy sản phẩm vòng bi Koyo được các chuyên gia cũng như khách hàng đánh giá rất cao từ chất lượng đến giá cả. Koyo đã hoàn toàn chiếm được lòng tin của khách hàng và xã hội. Hiện Koyo có 8 nhà máy, 28 cửa hàng bán hàng trong nước và có 9 nhà máy, 24 đại lý bán hàng ở nước ngoài. Tân Đại Long là nhà cung cấp vòng bi Koyo (bạc đạn Koyo) chính hãng với dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn quý khách hàng qua số điện thoại 08 3969 9384. Chúng tôi là nhà nhập khẩu và phân phối vòng bi công nghiệp của nhiều hãng nổi tiếng trên thế giới như: FAG, INA, TIMKEN, SKF, NSK, NTN, KOYO, ASAHI, IKO, EZO, KG, DYZV, cũng như máy móc thiết bị và phụ tùng như phốt Nok, AMD, dây curoa Optibel, Bando, Misuboshi cho một số ngành công nghiệp nặng tại thị trường Việt Nam. Vòng bi cũng được chia thành nhiều chủng loại khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu riêng của từng bộ phận trên máy móc. Trong đó vòng bi cầu (hay còn gọi là vòng bi tròn, bạc đạn tròn) là loại vòng bi thông dụng nhất, bởi khả năng đáp ứng nhiều ứng dụng truyền động, đơn giản, dễ dàng tháo lắp, vòng bi "bạc đạn" tròn có thể làm việc ở tốc độ cao, chịu tải trọng hướng kính rất tốt. Chịu độ tải trọng dọc trục ở mức độ thấp. Vòng bi cầu thường được bôi trơn sẵn cho phép đưa vào sử dụng nhanh, an toàn. Vòng bi cầu dễ bị tổn hại (giảm tuổi thọ làm việc) nếu bị lắp lệch tâm, hoặc bị chịu tải trọng dọc trục ngoài ý muốn. Tuy nhiên vòng bi cầu có độ tin cậy rất cao, yêu cầu bảo trì thấp nếu được sử dụng đúng yêu cầu và lắp đặt đúng phương pháp. Vòng bi bạc đạn tròn có nhiều model cấu tạo khác nhau để phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng, cấu tạo khác nhau nhằm đáp ứng tối đa công năng sử dụng cũng như giảm thiểu chi phí cho từng nhu cầu sử dụng của thiết bị. Vòng bi bạc đạn tròn được chia thành: Loại trống (không có nắp chắn) Vòng bi sử dụng 2 nắp chắn mỡ bằng sắt (ZZ) và có sẵn mỡ bôi trơn bên trong. Vòng bi sử dụng 2 nắp chắn mỡ bằng cao su (2RS) và có sẵn mỡ bôi trơn bên trong, thích hợp sử dụng trong môi trường bụi bẩn và có yếu tố nước. Nắp chắn có tác dụng ngăn bụi và ngăn không có chất bôi trơn bên trong vòng bi thoát ra ngoài hoặc nước làm mát không lọt vào trong khi hoạt động. Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi này thường có 4 mã số (một số có 3 mã số) bắt đầu từ số 6, ví dụ: 635, 636, 6308, 6301, 6300, 6312, 6305, 6320… ỨNG DỤNG Vòng bi cầu có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi cầu được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983) sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai. .jpg) Dung sai cấp cho kích thước inch [3] Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in] 3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5 5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8 10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1 25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0 50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0 100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0 200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in] 1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính Dung sai cấp cho kích thước số liệu Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm] 3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012 5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02 10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025 25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051 50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076 100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127 200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203 1000 0,025 0,025 ± 0.127 Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276 Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40 Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000 Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5 Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4 Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4 Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện Giới hạn kích thước | không giới hạn Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm) Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1 Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1 BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN …TRÒN BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC - Bạc Đạn Tròn 63xx No Mã Số Ký Hiệu & Nhận dạng Vòng Trong (mm) Vòng Ngoài (mm) Độ Dầy (mm) Độ Côn 1 Model Kí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít ) d D B N 2 6300 ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - KOYO 10 35 11 00 3 6301 2RS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - KOYO 12 37 12 00 4 6302 CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - KOYO 15 42 13 00 5 6303 ZZE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NACHI 17 47 14 00 6 6304 2NSE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su -NACHI 20 52 15 00 7 6305 CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NACHI 25 62 17 00 8 6306 ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NTN 30 72 19 00 9 6307 LLU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NTN 35 80 21 00 10 6308 CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NTN 40 90 23 00 11 6309 ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NSK 45 100 25 00 12 6310 DDU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NSK 50 110 27 00 13 6311 CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NSK 55 120 29 00 14 6312 2Z: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - SKF 60 130 31 00 15 6313 2RS1: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - SKF 65 140 33 00 16 6314 S1: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - SKF 70 150 35 00 17 6315 ZRR: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - F1 75 160 37 00 18 6316 2RSS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - F1 80 170 39 00 19 6317 CCM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - F1 85 180 41 00 20 6318 90 190 43 00 21 6319 95 200 45 00 22 6320 100 215 47 00 23 6322 120 240 50 00 24 6324 120 260 55 00 25 6326 130 280 58 00 26 6328 140 300 62 00 27 6330 150 320 65 00 28 6332 160 340 68 00 29 6334 170 360 72 00 CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM --------- Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ |