Bài giảng môn toán lơp 10 bài bất đẳng thức năm 2024

Tài liệu gồm 98 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề bất đẳng thức và bất phương trình, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 4 (Toán 10).

1. BẤT ĐẲNG THỨC

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Các khái niệm. 2. Tính chất. II. Các dạng toán. Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương. Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki. Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả. Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc – tơ. Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối.

2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Giải và biện luận bất phương trình ax + b > 0. 2. Giải và biện luận bất phương trình ax + b ≤ 0. II. Các dạng toán. Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước.

3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Nhị thức bậc nhất. 2. Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. 3. Các ví dụ minh họa. II. Các dạng toán. Dạng 1. Xét dấu tích – thương các nhị thức bậc nhất. Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số. Dạng 3. Giải bất phương trình tích. Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối.

4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. II. Các dạng toán. Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 3. Các bài toán thực tiễn.

5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

  1. Tóm tắt lí thuyết. 1. Tam thức bậc hai. 2. Định lí về dấu của tam thức bậc hai. 3. Định lí về dấu của tam thức bậc hai. 4. Bất phương trình bậc hai một ẩn. II. Các dạng toán. Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai. Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu. Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai. Dạng 4. Bài toán có chứa tham số.

6. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV

  1. Đề số 1a. II. Đề số 1b. III. Đề số 2a. IV. Đề số 2b.
  2. Đề số 3a. VI. Đề số 3b. VII. Đề số 4a. VIII. Đề số 4b.

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán 10 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
  1. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

Hiểu được các khái niệm, tính chất của bất đẳng thức.

Nắm vững các bất đẳng thức cơ bản, bđt Cô Si và các hệ quả.

2. Kỹ năng:

Chứng minh được các bất đẳng thức cơ bản

Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của bất đẳng thức để biến đổi, từ đó chứng minh bất đẳng thức.

Vận dụng các bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức Cô – si để giải các bài toán liên quan

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm

- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn

- Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất nước.

4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:

- Năng lực hợp tác

- Năng lực tự học, tự nghiên cứu

- Năng lực giải quyết vấn đề

- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin

- Năng lực thuyết trình, báo cáo

- Năng lực tính toán

II. CHUẨN BỊ

+ GV: Phấn, bảng phụ, bút dạ, máy chiếu, máy tính.

+ HS: Đồ dùng học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

*Mục tiêu: Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới, liên hệ với bài cũ.

*Nội dung: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và nếu cứ tăng giá thuê mỗi căn hộ lên 100 000 đồng một tháng thì có 1 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? Khi đó số căn hộ đc thuê và tổng thu nhập của công ty mỗi tháng?

*Kỹ thuật tổ chức: Chia nhóm, mỗi nhóm đề xuất một phương án và thuyết trình cho phương án mình đưa ra.

*Sản phẩm: Dự kiến các phương án giải quyết được tình huống.

  1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.

*Mục tiêu: Học sinh nắm được 2 đơn vị kiến thức của bài.

*Nội dung: Đưa ra các phần lý thuyết và có ví dụ ở mức độ NB, TH.

*Kỹ thuật tổ chức: Thuyết trình, Tổ chức hoạt động nhóm.

*Sản phẩm: HS nắm được định lý, các hệ quả và giải các bài tập mức độ NB,TH.

1. Hình thành kiến thức 1: Khái niệm bđt, tính chất và các bất đẳng thức cơ bản đã học.

+) HÐI.1: Khởi động(Tiếp cận).

GỢI Ý

H1. Để so sánh 2 số a và b, ta thường xét biểu thức nào?

H2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Đ1.

Đ2.

  1. Đ , b) S, c) Đ

• GV nêu các định nghĩa về BĐT hệ quả, tương đương.

H3.Xét quan hệ hệ quả, tương đương của các cặp BĐT sau:

Đ1.

+) HĐI.2: Hình thành kiến thức:

1. Khái niệm bất đẳng thức:

Các mệnh đề dạng "a < b" hoặc "a > b" được gọi là bất đẳng thức (BĐT).

2. BĐT hệ quả, tương đương:

• Nếu mệnh đề "a < b ⇒ c < d" đúng thì ta nói BĐT c < d là BĐT hệ quả của a < b.

Ta viết: a < b ⇒ c < d.

• Nếu a < b là hệ quả của c < d và ngược lại thì hai BĐT tương đương nhau. Ta viết: a < b ⇔ c < d

3. Tính chất:

• a < b ⇔ a + c < b + c Cộng hai vế của BĐT với một số

• a < b ⇔ ac < bc ( c > 0) Nhân hai vế của BĐT với một số

a < b ⇔ ac > bc ( c < 0)

• a < b và c < d ⇒ a + c < b + d Cộng hai vế BĐT cùng chiều

• a < b và c < d ⇒ ac < bd ( a > 0, c > 0) Nhân hai vế BĐT cùng chiều với các số dương

• a < b ⇔ a2n+1 < b2n+1 (n nguyên dương) Nâng hai vế của BĐT lên một luỹ thừa

0 < a < b ⇒ a2n < b2n

Khai căn hai vế của một BĐT

4. Bđt cơ bản đã học

  1. Bđt có chứa dấu giá trị tuyệt đối
  1. Bđt tổng bình phương: a2+b2 ≥ 0
  1. Bđt hình học

Ví dụ 1(NB). H3. Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào ô trống?

Ví dụ 2(TH). Dấu bằng trong các bđt cơ bản xảy ra khi nào?

+) HĐI.3: Củng cố:

Bài 1. Cho x > 5 . Số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?

Bài 2: Cho x,y ≥ 0. Chứng minh rằng: (x3+y3)-(x2y+xy2) ≥ 0

2. HTKT2: BĐT CÔ SI.

+) HÐII.1: Khởi động.

GỢI Ý

• GV cho một số cặp số a, b  0. Cho HS tính và , rồi so sánh.

• Hướng dẫn HS chứng minh.

• Khi nào A2 = 0 ?

• Các nhóm thực hiện yêu cầu, từ đó rút ra nhận xét:

• CM

• ĐA

A2 = 0 ⇔ A=0

+) HĐII.2: Hình thành kiến thức:

1. Bất đẳng thức Cô Si :

. Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b.

2. Các hệ quả

HQ1:

HQ2: Nếu x, y cùng dương và có tổng x + y không đổi thì tích x.y lớn nhất khi và chỉ khi x = y.

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.

HQ3: Nếu x, y cùng dương và có tích x.y không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất.

+) HĐII.3: Củng cố.

GỢI Ý

HÐII.3.1. Chứng minh các hệ quả của bđt Cô Si

• Tích xy lớn nhất khi x = y.

• x + y → chu vi hcn; x.y → diện tích hcn; x = y → hình vuông

HĐII.3.2. CMR với 2 số a, b dương ta có:

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

Xem thử Giáo án Toán 10 KNTT Xem thử Giáo án Toán 10 CTST Xem thử Giáo án Toán 10 CD

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 10 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:

  • Giáo án Toán 10 Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
  • Giáo án Toán 10 Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất
  • Giáo án Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Giáo án Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
  • Giáo án Toán 10 Ôn tập chương 4 Đại số

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Bài giảng môn toán lơp 10 bài bất đẳng thức năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!
  • Bài giảng môn toán lơp 10 bài bất đẳng thức năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài giảng môn toán lơp 10 bài bất đẳng thức năm 2024

Bài giảng môn toán lơp 10 bài bất đẳng thức năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.