Bài tập thì tương lai gần và tương lai đơn năm 2024
thường sử dụng để diễn tả một ý để nói về kế hoạch, về ý định trong tương lai. Tuy nhiên, cách sử dụng thì tương lai gần như thế nào? Làm sao để phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần? Hãy cùng Langmaster luyện tập thông qua các bài tập thì tương lai gần có đáp án ngay dưới đây. Show
Xem thêm:
I. Tóm tắt lý thuyết về thì tương lai gầnThực tế, thì tương lai gần (Be going to) là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng phổ biến trong văn nói cũng như văn viết. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm vững kiến thức về thì tương lai gần. Vì thế, trước tiên hãy cùng Langmaster tóm tắt lý thuyết về thì tương lai gần ngay dưới đây: 1. Công thức- Cấu trúc khẳng định: S + tobe + going to + V(infinitive) Ví dụ:
- Cấu trúc phủ định: S + tobe + not + going to + V(infinitive) Ví dụ:
- Cấu trúc nghi vấn: Tobe + S + going to + V(infinitive)? Ví dụ:
Công thức của thì tương lai gần Xem thêm:
2. Cách dùng- Thì tương lai gần thường dùng để diễn đạt một kế hoạch, dự định hoặc sự việc sẽ làm trong tương lai. Ví dụ:
- Diễn tả một lời dự đoán tương lai thông qua các bằng chứng ở hiện tại. Ví dụ:
Cách sử dụng thì tương lai gần 3. Dấu hiệu nhận biếtThông thường, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần sẽ là thông qua ngữ cảnh, hoặc các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai. Cụ thể:
Ví dụ: I am going to do my homework tomorrow, because today I have to visit my friend. Xem thêm:
4. Video hướng dẫn tự học thì tương lai gần trong tiếng AnhTrên đây là tất cả kiến thức về thì tương lai gần, bạn có thể xem thêm lý thuyết về 12 thì cơ bản trong tiếng Anh dưới đây để dễ dàng so sánh và áp dụng vào các trường hợp thực tế nhé: THÀNH THẠO 12 THÌ TIẾNG ANH TRONG 15 PHÚT (PHẦN I) THÀNH THẠO 12 THÌ TIẾNG ANH TRONG 15 PHÚT (PHẦN II) II. Phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gầnVì đều dùng để diễn tả về một hành động, sự việc trong tương lai nên rất nhiều người thường nhầm lẫn giữa thì tương lai đơn và tương lai gần. Vì thế, hãy cùng Langmaster phân biệt nay dưới đây. Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Về cấu trúc - Cấu trúc khẳng định: S + will + V(infinitive) Ví dụ: She will buy a car next week - Cấu trúc phủ định: S + will + not + V(infinitive) Ví dụ: He will not go to the rendezvous point as promised. (Anh ta sẽ không đi đến điểm hẹn như lời hứa.) - Cấu trúc nghi vấn: Will + S + V(infinitive)? Ví dụ: What will you do while traveling? (Bạn sẽ làm gì khi đi du lịch?) - Cấu trúc khẳng định: S + tobe + going to + V(infinitive) Ví dụ: My hair is getting too long, so I'm going to cut it tomorrow. (Tóc tôi đang quá dài, nên tôi sẽ đi cắt chúng vào ngày mai.) - Cấu trúc phủ định: S + tobe + not + going to + V(infinitive) Ví dụ: I am not going to do my homework (tôi sẽ không làm bài tập về nhà) - Cấu trúc nghi vấn: Tobe + S + going to + V(infinitive)? Ví dụ: Are you going to London to see your parents next month? (Bạn sẽ đến London gặp bố mẹ vào tháng sau chứ?) Về dấu hiệu nhận biết
III. Bài tập thì tương lai gần1. Các bài tập thì tương lai gần cơ bản1.1 Bài tậpBài 1: Chia động từ thích hợp vào câu 1. She (fly) …………. by plane tomorrow. 2. Hi, what time ( the train/pull out) …………. this morning? 3. ( you/travel) …………. to Hanoi tomorrow? 4. I (go) …………. to the cinema tonight. 5. We usually (have) …………. breakfast at 7pm 6. They (go) …………. out this weekend. 7. What time (they/star) …………. work? 8. The library (open) …………. at 8am and (close) …………. at 9pm 9. The parents (have) …………. a meeting on Monday 10. We (get) …………. married next month. Bài 2: Hoàn thành câu theo những từ gợi ý 1. Where / they / eat / tomorrow. 2. What / she / do tonight. 3. What / you / eat for lunch. 4. What time / she / phone him. 5. When / he / give me a present. Bài 3: Chia động từ thích hợp để hoàn thiện câu 1. …………. it with you. (we / not / discuss) 2. …………. a new houser? (they / buy) 3. …………. Lan to my wedding. (I / invite) 4. …………. for her rude behavior. (she / not / apologize) 5. …………. a bus to the city center. (he / catch) 6. …………. a driving license? (you / get) 7. …………. hot on Monday. (it / be) 8. …………. his mind. (he / not / change) 9. …………. him the truth? (she / tell)
Bài 4: Chọn đáp án đúng 1. Linh: Huy borrowed your car. Lan: WHAT? …………. him. I need it!
2. Linh: Are you free for lunch tomorrow? Lan: Sorry! …………. tennis with Thu.
3. Linh: Have you decided what to do about your broken washing machine? Lan: Yes. …………. tomorrow.
4. Linh: Have you ever been to Ha Noi? Lan: No, but …………. next year with my parents.
5. Linh: What time does the History class start tomorrow? Lan: …………. at two-thirty.
6. Linh: What time should we go to the airport? Lan: The plane …………. in half an hour. I think we should leave now.
7. Linh: There's no milk in the fridge. Lan: Really? …………. some tomorrow.
8. Linh: It's starting to rain. Lan: Don't worry. …………. you my umbrella.
9. Linh: How many books did you buy? Lan: I don't know. …………. them.
10. Linh: Has Sue made up her mind about university yet? Lan: Yes. I spoke to her last night. …………. to London.
1.2 Đáp ánBài 1: 1. is going to fly 2. is the train going to pull out 3. Are you traveling 4. am going to go 5. have 6. are going to go 7. are they staring 8. opens - closes 9. are going to have 10. are going to get Bài 2: 1. Where are they going to eat tomorrow? 2. What is she going to do tonight? 3. What are you going to eat for lunch? 4. What time is she going to phone him? 5. When is he going to give me a present? Bài 3: 1. We are not going to discuss 2. Are they going to buy 3. I am going to invite 4. She is not going to apologize 5. He is going to catch 6. Are you going to get 7. It is going to be 8. He is not going to change 9. Is she going to tell 10. I am not going to stay Bài 4: 1 - A, 2 - B, 3 - A, 4 C, 6 - B, 6 - C, 7 - A, 8 - B, 9 - A, 10 - B Bài tập thì tương lai gần 2. Các bài tập thì tương lai gần nâng cao2.1 Bài tậpBài 1: Viết lại câu sao cho đúng 1. What are your Xmas’ resolutions? (you/ work more) ………………………………………………………………………? 2. Doctor, is it serious? (She/ die) ………………………………………………………………………? 3. Why is he taking your gloves? (it/ be cold) ………………………………………………………………………? 4. She stopped the project. (She/ continue in future) ………………………………………………………………………? 5. Your parents are over 58 years old. (they/ retire) ………………………………………………………………………? 6. Eve is a bit overweight. (he/ start any diet) ………………………………………………………………………? 7. Look at the snow on the roof. (it/ fall down) ………………………………………………………………………? 8. They’ve decided to be number one in our country. (how/ they/ reach that) ………………………………………………………………………? 9. The dog looks quite dangerous. (it/ bite me) ………………………………………………………………………? 10. Why do you want to take a day off? (what/ you/ do) ………………………………………………………………………? Bài 2: Chia động từ thích hợp vào câu 1. She (come) .......... to her parent’s house in the countryside next month. 2. They (go) …….. camping this weekend. 3. I (have) ………… my hair cut tomorrow because it’s too long. 4. He (buy) ……… a new car next month because he has enough money. 5. Our grandparents (visit) …….. my house tomorrow. They have just informed us. Bài 3: Chia động từ với thì tương lai gần 1. I don’t know what is going on. Maybe I ……………(go) to check it. 2. He has planned everything for the picnic this weekend. He ……………(buy) some snacks to eat for lunch. 3. The weather is not good. It ……………(snow). 4. What …………… (you/ become) when you grow up? 5. He …………… (bring) it for her, I think so. Bài 4: Hoàn thiện câu với các từ gợi ý 1. He/ not/ want/ eat/ candy/ I/ think/ consume vegetables. 2. She/ bring/ coat/ weather/ be/ cold. 3. father/ know/ my bike/ break/ fix/ this afternoon. 4. friends/ stay/ here/ until/ finish/ project. 5. She/ take care/ her/ well/ Don’t worry. 2.2 Đáp ánBài 1: 1. Are you going to work more? 2. Is he going to die? 3. Is it going to be cold? 4. Are you going to continue in the future? 5. Are they going to retire? 6. Is he going to start any diet? 7. Is it going to fall down? 8. How are they going to reach that? 9. Is it going to bite me? 10. What are they going to do? Bài 2: 1. is going to come 2. are going camping 3. am going to have 4. is going to buy 5. are going to visit 6. are going to play 7. is going out 8. are going to sell Bài 3: 1. will go 2. is going to buy 3. is going to snow 4. are you going to become 5. will bring 6. won’t play Bài 4: 1. He doesn’t want to eat candy, I think she will consume vegetables. 2. She should bring her coat because the weather is going to be cold. 3. His father knows that his bike has broken, so he is going to fix it this afternoon. 4. My friends will stay here until they finish their project. 5. She will take care of her well. Don’t worry! Xem thêm bài tập các thì:
Phía trên là toàn bộ các bài tập về thì tương lai gần để các bạn có thể luyện tập. Hy vọng những bài tập trên sẽ giúp bạn nắm vững về cách sử dụng của thì tương lai gần. Các bạn có thể đăng ký test online miễn phí để biết trình độ hiện tại của mình nhé! Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học mới nhất về từ vựng, cấu trúc mỗi ngày nhé. |