Để học tập hiệu quả phần Thủy tĩnh, các bạn phải đọc Giáo trình Cơ học chất lỏng tập 1 và làm theo các ví dụ trong bài giảng, học thuộc các công thức tính áp suất, áp lực lên mặt phẳng và mặt trụ, làm các bài tập trong sách Cơ học chất lỏng tập 1 và những bài tập trong LINK dưới đây. Nội dung các bài tập này sẽ được thảo luận trên lớp học. GV sẽ giải đáp các câu hỏi của SV liên quan đến phần Thủy tĩnh trong buổi học trên lớp, hoặc qua email. Các bài tập chương 3: Thủy tĩnh như sau
BT Áp suất, áp lực tác dụng lên mặt phẳng
BT Áp lực tác dụng lên mặt cong
Bổ sung: Bài tập áp lực tác dụng vào mặt phẳng
- What is Scribd?
- All Documents
- * Foreign Language Studies
- Chinese
- ESL
- Science & Mathematics
- Astronomy & Space Sciences
- Biology
- Study Aids & Test Prep
- Book Notes
- College Entrance Exams
- Teaching Methods & Materials
- Early Childhood Education
- Education Philosophy & Theory All categories
- * Business
- Business Analytics
- Human Resources & Personnel Management
- Career & Growth
- Careers
- Job Hunting
- Computers
- Applications & Software
- CAD-CAM
- Finance & Money Management
- Accounting & Bookkeeping
- Auditing
- Law
- Business & Financial
- Contracts & Agreements
- Politics
- American Government
- International Relations
- Technology & Engineering
- Automotive
- Aviation & Aeronautics All categories
- * Art
- Antiques & Collectibles
- Architecture
- Biography & Memoir
- Artists and Musicians
- Entertainers and the Rich & Famous
- Comics & Graphic Novels
- History
- Ancient
- Modern
- Philosophy
- Language Arts & Discipline
- Composition & Creative Writing
- Linguistics
- Literary Criticism
- Social Science
- Anthropology
- Archaeology
- True Crime All categories
- Hobbies & Crafts Documents
- Cooking, Food & Wine
- Beverages
- Courses & Dishes
- Games & Activities
- Card Games
- Fantasy Sports
- Home & Garden
- Crafts & Hobbies
- Gardening
- Sports & Recreation
- Baseball
- Basketball All categories
- Cooking, Food & Wine
- Personal Growth Documents
- Lifestyle
- Beauty & Grooming
- Fashion
- Religion & Spirituality
- Buddhism
- Christianity
- Self-Improvement
- Addiction
- Mental Health
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Diet & Nutrition All categories
- Lifestyle
0% found this document useful [0 votes]
6K views
26 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
6K views26 pages
Giai Bai Tap Co Hoc Luu Chat
Jump to Page
You are on page 1of 26
C
ơ Học Lưu Chấ
t
Page 1 of 26
BÀI T
ẬP CHƢƠNG I
M
Ở
ĐẦ
U
Bài 1.1
Để
làm thí nghi
ệ
m th
ủ
y l
ực, người ta đổ
đầy nướ
c vào m
ột đườ
ng
ống có đườ
ng kính d = 300mm, chi
ề
u dài L = 50m
ở
áp su
ấ
t khí quy
ể
- H
ỏi lượng nướ
c c
ầ
n thi
ế
t ph
ải đổ
vào
ống là bao nhiêu để
áp su
ất đạ
t t
ớ
i 51at ? Bi
ế
t h
ệ
s
ố
nén ép
1
200001
at
p
Gi
ả
i
Lượng nướ
c c
ầ
n thi
ế
t ph
ải đổ
vào
ống để
áp su
ất tăng lên 51at là :
Ta có h
ệ
s
ố
giãn n
ở
do áp l
ự
c :
dpV dV dpdV V
p p
..1
Do
dpdV
,
đồ
ng bi
ế
n nên :
dpV dV dpdV V
p p
..1
Mà th
ể
tích
322
5325,350. 4]3.0.[14,3 .4..
m Ld LS V
][84,8][10.84,8]151.[5325,3. 200001
33
liter mdV
V
ậ
y c
ầ
n ph
ả
i thêm vào
ống 8.84 lít nướ
c n
ữa để
áp su
ất tăng từ
1at lên 51at.
Bài 1.2
Trong m
ộ
t b
ể
ch
ứ
a hình tr
ụ
th
ẳng đứng có đường kính d = 4m, đự
ng 100 t
ấ
n d
ầ
u h
ỏ
a có kh
ối lượ
ng riêng
3
/850
mkg
ở
10
0
- Xác đị
nh kho
ả
ng cách dâng lên c
ủ
a d
ầ
u trong b
ể
ch
ứ
a khi nhi
ệt độ
tăng lên đế
n 40
0
- B
ỏ
qua giãn n
ở
c
ủ
a b
ể
ch
ứ
- H
ệ
s
ố
giãn n
ở
vì nhi
ệ
t
10
00072,0
C
t
.
Gi
ả
i
Kh
ối lượ
ng riêng c
ủ
a d
ầ
u h
ỏ
a là :
][65,117 17200085010.100
33
mmV V m
H
ệ
s
ố
giãn n
ở
do nhi
ệt độ
:
][542,2 85216]3040.[ 172000.00072,0.. 1
3
mdt V dV dt dV V
t t
Mà :
][202,0 4.14,3 542,2.4 .4.4.
222
md dV hhd dV
V
ậ
y kho
ả
ng cách d
ầ
u dâng lên so v
ới ban đầ
u là 0.202[m]
Bài 1.3
Khi làm thí nghi
ệ
m th
ủ
y l
ự
c, dùng m
ột đườ
ng
ống có đường kính d = 400mm, dài L = 200m, đự
ng
đầy nướ
c
ở
áp su
ấ
t 55 at. Sau m
ộ
t gi
ờ
áp su
ấ
t gi
ả
m xu
ống còn 50 at. Xác định lượng nướ
c ch
ả
y qua các k
ẽ
h
ở
c
ủa đườ
ng
ố
ng. H
ệ
s
ố
nén ép
1
200001
at
p
.
Gi
ả
i
H
ệ
s
ố
giãn n
ở
do áp l
ự
c :
dp Ld dpV dV dpdV V
p p p
..4...1
2
C
ơ Học Lưu Chấ
t
Page 2 of 26
][28,6][10.28,6]5550[.200. 44,0.14,3 200001
332
liter mdV
V
ậ
y l
ựơng nướ
c ch
ả
y qua khe h
ở
đườ
ng
ố
ng là 6.28 [liter]
Bài 1.4
M
ộ
t b
ể
hình tr
ụ
đựng đầ
y d
ầ
u h
ỏ
a
ở
nhi
ệt độ
5
0
C, m
ự
c d
ầu cao 4m. Xác đị
nh m
ự
c d
ầu tăng lên, khi
nhi
ệt độ
tăng lên 25
0
- B
ỏ
qua bi
ế
n d
ạ
ng c
ủ
a b
ể
ch
ứ
- H
ệ
s
ố
giãn n
ở
vì nhi
ệ
t
10
00072.0
C
t
.
Gi
ả
i
H
ệ
s
ố
giãn n
ở
do nhi
ệt độ
:
dt V dV dt dV V
t t
..1
Mà th
ể
tích ban đầ
u là :
hd V
.4.
2
Th
ể
tích d
ầu tăng lên :
hd dV
4.
2
][58][058,0]525.[4.00072,0.. .1
mmmdt hh dt hhdt dV V
t t
C
ơ Học Lưu Chấ
t
Page 3 of 26
BÀI T
ẬP CHƢƠNG II
TH
ỦY TĨNH HỌ
C
Bài 2.1
Xác định độ
cao c
ủ
a c
ột nướ
c dâng lên trong
ống đo áp [h]. Nướ
c trong bình kín ch
ị
u áp su
ấ
t t
ạ
i m
ặ
t t
ự
do là
at p
t
06.1
0
. Xác đị
nh áp su
ấ
t
t
p
0
n
ế
u h = 0.8m.
Gi
ả
i
Ch
ọ
n m
ặt đẳ
ng áp t
ạ
i m
ặ
t thoáng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng. Ta có :
B A
p p
Mà
h p ph p p p p
a B A
.,
000
][6,0 981010.81,9].106,1[
40
m p ph
a
N
ế
u h=0,8m thì
][08,1/105948981008,0.9810.
20
at m N ph p
a
Bài 2.2
M
ộ
t áp k
ế
đo chênh thủ
y ngân, n
ố
i v
ớ
i m
ột bình đựng nướ
- a]
Xác định độ
chênh m
ực nướ
c th
ủ
y ngân, n
ế
u h
1
\= 130mm và áp su
ất dư trên mặt nướ
c trong bình 40000 N/m
2
. b]
Áp su
ấ
t trong bình s
ẽ
thay đổ
i n
hư thế
nào n
ế
u m
ự
c th
ủ
y ngân trong hai nhánh b
ằ
ng nhau.
Gi
ả
i
Xác định độ
chênh m
ự
c th
ủ
y ngân [tìm h
2
] : Ch
ọ
n m
ặt đẳng áp như hình vẽ
: Ta có :
B A
p p
].[
2120
hh p p
O H A
2
.
h p p
Hg a B
22120
.].[
h phh p
Hg aO H
12022
.][][
h p ph
O H aO H Hg
Mà
d a
p p p
0
V
ậ
y :
][334,0 98100132890013,0.981040000 ][.
2122
mh ph
Hg O H O H d
Áp su
ấ
t trong bình khi m
ự
c th
ủ
y ngân trong hai nhánh b
ằ
ng nhau : Ta có :
DC
p p
h p p
O H C
.
20
a D
p p
aO H
ph p
.
20
ck aO H
p p ph
02
.
][0297,057,2913]334,0. 2113,0.[9810 ].[.
221122
at hhh p
O H O H ck
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.