Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 có đáp án

  • Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 có đáp án
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với giải bài tập Toán lớp 3 bài Tính giá trị của biểu thức trang 79 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập Tính giá trị của biểu thức Toán lớp 3. Bên cạnh đó là lời giải vở bài tập Toán lớp 3 và bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 có lời giải chi tiết.

Quảng cáo

Bài 1 (trang 79 SGK Toán 3): Tính giá trị của biểu thức:

a) 205 + 60 + 3

268 – 68 + 17

b) 462 – 40 + 7

387 – 7 – 80

Lời giải:

a) 205 + 60 + 3 = 265 + 3

= 268

268 – 68 + 17 = 200 + 17

= 217

b) 462 – 40 + 7 = 422 + 7

= 429

387 – 7 – 80 = 380 - 80

= 300.

Quảng cáo

Bài 2 (trang 79 SGK Toán 3): Tính giá trị của biểu thức:

a) 15 x 3 x 2

48 : 2 : 6

b) 8 x 5 : 2

81 : 9 x 7

Lời giải:

a) 15 x 3 x 2 = 45 x 2

= 90

48 : 2 : 6 = 24 : 6

= 4

b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2

= 20

81 : 9 x 7 = 9 x 7

= 63.

Quảng cáo

Bài 3 (trang 79 SGK Toán 3): Điền dấu >, = , <

Lời giải:

Bài 4 (trang 79 SGK Toán 3): Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?

Lời giải:

2 gói mì cân nặng:

80 x 2 = 160 (g)

Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng :

160 + 455 = 615 (g).

Đáp số: 615 g

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 2 : Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 có đáp án

Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 có đáp án

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 có đáp án

Tính giá trị biểu thức lớp 3 bằng những cách nhanh chóng, đơn giản có cả dạng toán cơ bản và nâng cao cho bạn hiểu. Hãy cùng theo dõi ngay nội dung dưới bài viết này để hiểu hơn về dạng toán này nhé !

Tham khảo bài viết khác:

   Tính giá trị biểu thức lớp 3 thông thường

– Để vận dụng tính giá trị biểu thức, bạn cần ghi nhớ một số lưu ý sau:

+) Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng hoặc phép tính trừ hoặc chứa cả phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải.

+) Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính nhân hoặc phép tính chia hoặc chứa cả phép tính nhân, chia thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải

+) Trong biểu thức chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện nhân, chia trước, cộng , trừ sau.

Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 có đáp án

   Tính giá trị biểu thức lớp 3 có dấu ngoặc

+) Trường hợp biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn () thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, các phép tính bên ngoài ngoặc đơn sau. (Thứ tự thực hiện phép tính như trên).

    Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3 cơ bản và nâng cao

Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức sau

a) 128 × 2 + 367 × 3 – 895 + 476 × 4 – 2018 + 182

b) 195615 : 945 × 13 – 356 + 1024

– Hướng dẫn giải:

a) 128 × 2 + 367 × 3 – 895 + 476 × 4 – 2018 + 182

= 256 + 1101 – 895 + 1904 – 2018 + 182

= 1357 – 895 + 1904 – 2018 + 182

= 462 + 1904 – 2018 + 182

= 2366 – 2018 + 182

= 348 + 182

= 530

b) 195615 : 945 × 13 – 356 + 1024

= 207 × 13 – 356 + 1024

= 2691 – 356 +1024

= 2335 + 1024

= 3359

Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức sau

a) 2020 – (18 × 87 – 1333: 31 – 1206 )

b) 99927 : (10248:8 – 1272)

– Hướng dẫn giải:

a) 2020 – (18 × 87 – 1333: 31 – 1206 )

= 2020 – ( 1566 – 43 – 1206)

= 2020 – ( 1523 – 1206)

= 2020 – 317

= 1703

b) 99927 : (10248:8 – 1272)

= 99927 : ( 1281 – 1272 )

= 99927 : 9

= 11103

Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi, sau khi đọc xong bài viết này hy vọng bạn sẽ hiểu rõ hơn về lý thuyết và các dạng bài tập liên quan đến nhé !

*Ghi nhớ: – Biểu thức không có dấu ngoặc đơn, chỉ có phép cộng, trừ (hoặc nhân, chia) thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. – Biểu thức không có dấu ngoặc đơn và phối hợp các phép tính, thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.

– Biểu thức có dấu ngoặc đơn, thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Bài 1: 

a) (563+ 126 ) x 2                          1243 – 366    : 3

b) 4 x 108 + 157 =                         435 : 5 + 582  =                153 + 638 – 470 =
Bài 2:  Tính giá trị biểu thức:

a. 3  x  ( 89424  –  72813 )                  b. 24368  +  15336  :  3

c. 72009  :  3  x  2                               d. 2  x  45000  :  9

e. 15 840 + 32046 : 7                          g. 32 464 : 8 – 3956

g. 15 840 + 8972 x 6                           i. (12 879 – 9 876) x 4

h. 239 + 1267 x  3=                             l. 2505 : ( 403 –  398)=
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

( 4672 + 3583) : 5                                                  1956 + 2126 x 4

4672 – ( 3583 – 193)                                          2078 – 3328 : 4

Bài 4:  Viết biểu thức rồi tính giá trị cuả biểu thức:

a. 45 chia cho 5 nhân với 7                                      c. 236 nhân với 2 trừ đi 195

b. 1535 chia cho 5 cộng với 976                              d. 1562 chia cho 3 nhân với 4

Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau

a) 78 x 6 + 345                      c) 56  + 67 x 6

b) 378 + 324 : 3                     d) 288 : 6 x 7

Bài 6. 25x4x7;                       216×3 : 6;               990 :3 : 6;                480 :8 x 7;              125×2:5

Bài 7. 800 – 253×3;               38×7 + 405;            900 – 399×2

Bài 8. 262:2+645;                  903:3+429;             899 + 906 :6

Bài 9. 99:5 – 107;                   954:9-106;              204 – 826:7               302- 816 :8

Bài 10. 805 – (256+399);                        193 – (699 – 570)

Bài 11.(105+269) x 4;                              (218 – 96) x 6                       (390-99)x9

Bài 12. (896 + 74) :5                                (957-559) : 9                        (309 – 27) : 6

Bài 13. 56821 – 37585 : 5;                       (76085 + 12007):3;               32615 + 12402 : 2

Bài 14. 99927 : (10248:8 – 1272);                                      (10356×5 – 780) : 6