Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương 2 năm 2024

Nhằm giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức Chương 2 Đại số lớp 8, HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Ôn tập Toán 8 Chương 2 Phân thức đại số được biên soạn và tổng hợp đầy đủ, bám sát chương trình SGK. Tại đây, hoc247 tóm tắt lại những công thức biến đổi căn thức và bài tập trọng tâm ở Chương 1. Ngoài ra bộ tài liệu cung cấp nội dung các bài học, hướng dẫn giải bài tập trong SGK, phần trắc nghiệm online có đáp án và hướng dẫn giải cụ thể, chi tiết nhằm giúp các em có thể tham khảo và so sánh với đáp án trả lời của mình. Bên cạnh đó các đề kiểm tra Chương 2 được tổng hợp và sưu tầm từ nhiều trường THCS khác nhau, các em có thể tải file về tham khảo cũng như làm bài thi trực tuyến trên hệ thống để được chấm điểm trực tiếp, từ đó đánh giá được năng lực của bản thân để có kế hoạch ôn tập hiệu quả. Hoc247 hi vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em thuận tiện trong việc ôn tập. Mời các em cùng tham khảo.

Đề cương ôn tập Toán 8 Chương 2

A. Kiến thức cần nhớ

1. Định nghĩa

- Phân thức đại số là biểu thức có dạng \(\frac{A}{B}\) (A, B là những đa thức, \(B \ne 0\))

2. Phân thức bằng nhau:

\(\frac{A}{B} = \frac{C}{D}\) nếu AD = BC

3. Tính chất cơ bản

- Nếu đa thức \(M \ne 0\) thì \(\frac{A}{B} = \frac{{A.M}}{{B.M}}\)

- Nếu đa thức N là nhân tử chung thì \(\frac{A}{B} = \frac{{A:N}}{{B:N}}\)

- Quy tắc đổi dấu: \(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}}\)

4. Rút gọn phân thức :

Gồm các bước

+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu có thể) để tìm nhân tử chung.

+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

5. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:

+ Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC.

+ Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

6. Cộng các phân thức đại số

  1. Cộng các PTĐS cùng mẫu : Ta cộng tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức rồi rút gọn PTĐS vừa tìm được.
  2. Cộng các PTĐS không cùng mẫu : Ta qui đồng mẫu thức, rồi cộng các PTĐS cùng mẫu tìm được.
  1. Phép cộng các PTĐS có các tính chất:

+ Giao hoán: \(\frac{A}{B} + \frac{C}{D} = \frac{C}{D} + \frac{A}{B}\)

+ Kết hợp: \(\left( {\frac{A}{B} + \frac{C}{D}} \right) + \frac{E}{F} = \frac{A}{B} + \left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right)\)

7. Trừ các phân thức đại số

  1. Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng củachúng bằng 0 (\({\frac{A}{B}}\) và \({\frac{-A}{B}}\) là hai phân thức đối nhau)
  1. Quy tắc đổi dấu: \( - \frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{B} = \frac{A}{{ - B}}\)
  1. Phép trừ: \(\frac{A}{B} - \frac{C}{D} = \frac{A}{B} + \left( { - \frac{C}{D}} \right)\)

8. Nhân các phân thức đại số

  1. Nhân các PTĐS ta nhân các tử thức với nhau, nhân các mẫu thức với nhau , rồi rút gọn PTĐS tìm được

\(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\)

  1. Phép nhân các PTĐS có tính chất:

+ Giao hoán: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{C}{D}.\frac{A}{B}\)

+ Kết hợp: \(\left( {\frac{A}{B}.\frac{C}{D}} \right).\frac{E}{F} = \frac{A}{B}.\left( {\frac{C}{D}.\frac{E}{F}} \right)\)

+ Phân phối đối với phép cộng: \(\frac{A}{B}.\left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right) = \frac{A}{B}.\frac{C}{D} + \frac{A}{B}.\frac{E}{F}\)

9. Chia các phân thức đại số:

  1. Hai phân thức được gọi là nghịch đảo lẫn nhau nếu tích của chúng bằng1.

\(\frac{A}{B}\) và \(\frac{B}{A}\) là hai phân thức nghịch đảo lẫn nhau (với \(\frac{A}{B} \ne 0\))

  1. Chia hai phân thức

\(\frac{A}{B}:\frac{C}{D} = \frac{A}{B}.\frac{D}{C} = \frac{{A.D}}{{B.D}}\,\,\left( {\frac{C}{D} \ne 0} \right)\)

10. Biểu thức hữu tỉ

  • Biểu thức chỉ chứa phép toán cộng, trừ , nhân , chia và chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức phân.
  • Một đa thức còn gọi là biểu thức nguyên.
  • Biểu thức phân và biểu thức nguyên gọi chunglà biểu thức hữu tỉ.
  • Giá trị một biểu thức phân chỉ được xác định khi giá trị của mẫu thức khác 0.

B. Bài tập minh họa

Bài 1: Thực hiện phép tính

  1. \(\frac{{5x}}{{x + 1}} + \frac{5}{{x + 1}}\)
  1. \(\left( {\frac{2}{{x + 2}} - \frac{4}{{{x^2} + 4x + 4}}} \right):\left( {\frac{2}{{{x^2} - 4}} + \frac{1}{{2 - x}}} \right)\)

Hướng dẫn giải:

  1. \(\frac{{5x}}{{x + 1}} + \frac{5}{{x + 1}}\)

\( = \frac{{5x + 5}}{{x + 1}} = \frac{{5\left( {x + 1} \right)}}{{x + 1}} = 5\)

  1. \(\left( {\frac{2}{{x + 2}} - \frac{4}{{{x^2} + 4x + 4}}} \right):\left( {\frac{2}{{{x^2} - 4}} + \frac{1}{{2 - x}}} \right)\)

\(\begin{array}{l} \= \left( {\frac{2}{{x + 2}} - \frac{4}{{{{({x^{}} + 2)}^2}}}} \right):\left( {\frac{2}{{(x - 2)(x + 2)}} + \frac{{ - 1}}{{x - 2}}} \right)\\ \= \frac{{2(x + 2) - 4}}{{{{(x + 2)}^2}}}:\frac{{2 - (x + 2)}}{{(x - 2)(x + 2)}} = \frac{{2x}}{{{{(x + 2)}^2}}}.\frac{{(x + 2)(x - 2)}}{{ - x}} = \frac{{2(2 - x)}}{{x + 2}}\\

\end{array}\)

Bài 2: Cho biểu thức: \(A = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}} - 3\)

  1. Rút gọn biểu thức A

b.Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .

c.Tính giá trị của A khi x = 3 và x = 0

Hướng dẫn

  1. Ta có: \(A = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}} - 3\)

\= x - 1 + x + 1 - 3 = 2x - 3

  1. 2x – 3 = 2 <=> x = 5/2
  1. Khi x = 3 thì A = 2.3 – 3 = 3

Khi x = 0 thì A = 2.0 – 3 = -3

Bài 3: Tính \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}} + \frac{1}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\)

Hướng dẫn

\(\begin{array}{l} MTC:\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)\\ \frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}} + \frac{1}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\\ \= \frac{{1.\left( {z - x} \right)}}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right).\left( {z - x} \right)}} + \frac{{1.\left( {x - y} \right)}}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right).\left( {x - y} \right)}} + \frac{{1.\left( {y - z} \right)}}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right).\left( {y - z} \right)}}\\ \= \frac{{z - x + x - y + y - z}}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right).\left( {z - x} \right)}} = \frac{0}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right).\left( {z - x} \right)}} = 0 \end{array}\)

Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2

Đây là phần trắc nghiệm online theo từng bài học có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 1
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 2
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 3
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 4
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 5
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 6
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 7
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 8
  • Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2 Bài 9

Đề kiểm tra Toán 8 Chương 2

Đề kiểm tra trắc nghiệm online Chương 2 Toán 8 (Thi Online)

Phần này các em được làm trắc nghiệm online trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

(đang cập nhật)

Đề kiểm tra Chương 2 Toán 8 (Tải File)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

  • Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường TH-THCS Vĩnh Bình Bắc

Lý thuyết từng bài chương 2 và hướng dẫn giải bài tập SGK

Lý thuyết các bài học Toán 8 Chương 2

  • Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số
  • Toán 8 Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
  • Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức
  • Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
  • Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
  • Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
  • Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
  • Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
  • Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ và Giá trị của phân thức

Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 8 Chương 2

  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 1
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 2
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 3
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 4
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 5
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 6
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 7
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 8
  • Giải bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 9

Trên đây là phần nội dung Ôn tập Toán 8 Chương 2 Phân thức đại số . Hy vọng với tài liệu này, các em sẽ ôn tập tốt và củng cố kiến thức một cách logic. Để thi online và tải file về máy các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về". Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !