Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 4 tập 1

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 4

  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 1: Nice to see you again
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 2: I am from Japan
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 4: When's your birthday ?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7: What do you like doing?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9: What are they doing?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 10: Where were you yesterday?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 11: What time is it?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 13: Would you like some milk?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 14: What does he look like?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 15: When's children's day?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 16: Let's go to the bookshop
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 19: What animal do you want to see?
  • Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 20: What are you going to do this summer?

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1

Tiếng Anh ngày càng quan trọng trong xã hội hiện nay. Môn học này được coi là một trong những môn học quan trọng trong nhà trường. Việc học và hoàn thiện các kỹ năng tiếng Anh cũng như việc làm bài đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi trong trường luôn là vấn đề mà học sinh, giáo viên và phụ huynh quan tâm.

Cuốn sách được biên soạn với sự chung tay của các giáo viên giàu kinh nghiệm từ các trường dựa trên nội dung bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 4 nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích quá trình tự học, tự ôn luyện của học sinh.

Cuốn sách bao gồm 10 đơn vị bài học từ unit 1 - unit 10 theo chương trình sách giáo khoa và được chia 2 bài Test, mỗi bài Test có các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh luyện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu [đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng].....

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1

Tiếng Anh ngày càng quan trọng trong xã hội hiện nay. Môn học này được coi là một trong những môn học quan trọng trong nhà trường. Việc học và hoàn thiện các kỹ năng tiếng Anh cũng như việc làm bài đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi trong trường luôn là vấn đề mà học sinh, giáo viên và phụ huynh quan tâm.

Cuốn sách được biên soạn với sự chung tay của các giáo viên giàu kinh nghiệm từ các trường dựa trên nội dung bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 4 nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích quá trình tự học, tự ôn luyện của học sinh.

Cuốn sách bao gồm 10 đơn vị bài học từ unit 1 - unit 10 theo chương trình sách giáo khoa và được chia 2 bài Test, mỗi bài Test có các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh luyện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu [đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng].....

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again có đáp án

Bài tập Unit 1 lớp 4 Nice To See You Again có đáp án

140 8.431

Tải về Bài viết đã được lưu

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 unit 1 Nice to see you again

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 4 từng bài học năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đề ôn tập Tiếng Anh 4 Unit 1 Nice to see you again có đáp án gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 luyện tập lại kiến thức đã học.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án [Đề 2]

Ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 4 [Đề số 1]

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 vòng 1 năm 2018

  • Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

    afternoon - tomorrow - again - Good



    1. Nice to see you [1].......................

    2. [2]......................morning, Miss Hien.

    3. See you [3].....................

    4. Good [4]..................

  • 1. Nice to see you [1].......................

    • afternoon
    • tomorrow
    • again
    • Good

  • 2. ......................morning, Miss Hien.

    • afternoon
    • tomorrow
    • again
    • Good

  • 3. See you [3].....................

    • afternoon
    • tomorrow
    • again
    • Good

  • 4. Good [4]..................

    • afternoon
    • tomorrow
    • again
    • Good

  • Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng.

    1. Good morning, class.A. Nice to see you, too.
    2. How are you, Mai?B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    3. Goodbye, Miss Hien.C. Good night.
    4. Nice to see you againD. Good morning, Miss Hien.
    5. Good nightE. I'm very well, thank you.

  • 1. Good morning, class. - ....

    • A. Nice to see you, too.
    • B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    • C. Good night.
    • D. Good morning, Miss Hien.
    • E. I'm very well, thank you.

  • 2. How are you, Mai? - ...

    • A. Nice to see you, too.
    • B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    • C. Good night.
    • D. Good morning, Miss Hien.
    • E. I'm very well, thank you.

  • 3. Goodbye, Miss Hien. - ...

    • A. Nice to see you, too.
    • B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    • C. Good night.
    • D. Good morning, Miss Hien.
    • E. I'm very well, thank you.

  • 4. Nice to see you again - ...

    • A. Nice to see you, too.
    • B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    • C. Good night.
    • D. Good morning, Miss Hien
    • E. I'm very well, thank you.

  • 5. Good night - ....

    • A. Nice to see you, too.
    • B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    • C. Good night.
    • D. Good morning, Miss Hien.
    • E. I'm very well, thank you.

  • Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

  • 1. to/ see/ you/ again/ Nice/ ./

    → _________________________

    Nice to meet you again.

  • 2. later/ you/ ./ See/

    → _________________________

    See you later.

  • 3. I/./ well/ very/ am

    → ______________________

    I am very well.

  • 4. are/ How/ you/ ?/

    → _____________________________

    How are you?

  • 5. morning/ Good/ teacher/ ./

    → _________________________________

    Good morning teacher.

  • 6. am/ Vietnam/ I/ from/ ./

    → ______________________

    I am from Vietnam.

  • Đọc đoạn văn và chọn câu trả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.

    Today I go school from 7:30 to 11:30 in the morning. My classroom is very big. My friends are lovely. We usually say “Hello” every morning. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. She is a beautiful woman. When our lessons finish, she says “Goodbye, class”.

  • 1. I go to school ____________ in the morning.

    • A. from 6.30 to 10.30
    • B. from 7.30 to 11.30

  • 2. My classroom is very ____________.

    • A. big
    • B. small

  • 3. When my teacher comes into the classroom, everybody stands up and say “_______________”

    • A. Good morning teacher
    • B. Hello teacher

  • 4. My teacher is _______.

    • A. a lovely woman
    • B. a beautiful woman

  • 5. When our lessons finish, our teacher says “______________”

    • A. Goodbye class
    • B. Good night mum

  • Chọn đáp án đúng.

  • 1. Hi. My name ___________ Lisa. What’s your name?

    • A. am

    • B. is

    • C. well

    • D. your

  • 2. Nice to ___________ you, Minh.

    • A. watch

    • B. look

    • C. meet

    • D. have

  • 3. – “Hi. How are you, Linda?” – “___________”.

    • A. I’m very well. Thank you

    • B. Good night

    • C. Good bye

    • D. Nice to meet you.

  • 4. – Where are you from? – I’m ____________ Vietnam.

    • A. from

    • B. to

    • C. for

    • D. with

  • 5. I’m from ____________. I can speak English.

    • A. England

    • B. Japan

    • C. China

    • D. Vietnam

  • Fill the blank.

    morning - later – You – My – too

    A: Good [1]___________. [2]___________ name is Kun.

    B. Good morning. I’m Peter. Where are you from?

    A: I’m from China. And [3]___________?

    B: I’m from England. Nice to see you.

    A: Nice to see you [4]___________.

    B: See you [5]___________. Bye.

  • A: Good [1]___________.

    morning

  • [2]___________ name is Kun.

    My

  • A: I’m from China. And [3]___________?

    you

  • A: Nice to see you [4]___________.

    too

  • B: See you [5]___________. Bye.

    later

  • Read the passage and write YES or NO.

    Hello. I’m Quan. I’m nine years old. I’m at grade 4. I go to Cau Giay primary school at 7:15 a.m. I love English and Math. This is my classroom. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:30 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.

  • 1. His name is Quan.

    • Yes

    • No

  • 2. He is at grade four.

    • Yes

    • No

  • 3. His school starts at 7:15.

    • Yes

    • No

  • 4. His class say "Good bye" when the his teacher comes into.

    • Yes

    • No

  • 5. His classes finishes at eleven o'clock.

    • Yes

    • No

  • Read the passage and circle.

    This is my father. His name is Quan. He is forty- five years old. He is handsome. He is a doctor in a hospital. He loves his work. He is kind and cheerful. He is a good doctor and a lovely father.

  • 1. My father is a................

    • A. Teacher

    • B. doctor

    • C. worker

  • 2. He is .........................years old.

    • A. 25

    • B. 35

    • C. 45

  • 3. He loves his........................

    • A. work

    • B. family

    • C. children

  • 4. He is .............................................

    • A. kind

    • B. friendly

    • C. kind and friendly.

  • Choose the correct answer to complete the sentence.

  • 1. Can I have a look at the shirt?

    • A. I don’t know.

    • B. Sure. Here you are.

    • C. Don’t look.

    • D. Fine, thanks.

  • 2. This weekend we are going _______ a picnic with our new friends.

    • A. from

    • B. for

    • C. of

    • D. with

  • 3. I often do my homework _______ the evening.

    • A. from

    • B. at

    • C. in

    • D. on

  • 4. My brother goes _______ in the summer.

    • A. fishing

    • B. fish

    • C. to fish

    • D. fishes

  • 5. _______ did you come back from Singapore? – I came back last weekend.

    • A. Who

    • B. When

    • C. How

    • D. Why

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề