Bài tập trắc nghiệm toán lớp 2

CÁU HỎI TRẮC NGHIỆM ỚN TẬP HỌC KỲ 2 A . 5 và 4; B. 4 và 5; c. 5 và 3; D. 4 và 3 Câu 2: Kết quả của: 5 X 7 + 40 = ... ..? A. 75; B. 235; C.74; D. 52 Câu 3: Kết quả của: 40 + 7 X 5 = ... ..? A. 235; B. 52; c. 236; D. 75 Câu 4: Kết quả của: 40 - 7 X 5 = ... ..? A. 165; B. 5; c. 166; D. 4 Câu 5: Tìm y, biết: y X 5 = 45 A. y = 10; B. y = 8; c. y = 7; D. y = 9 PHẦN 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đóna: Câu 1: Khi viết tổng 4+4+4+4+4 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là: Câu 6: Trong chuồng có 4 con thỏ và 2 con gà thì số chân gà và thỏ có tất cả là: A. 12 chân; B. 16 chân; c. 15 chân; D. 20 chân. Câu 7: Có 20 quả cam xếp đều vào 5 đĩa thì mỗi đĩa có: A. 3 quả cam ; B. 4 quả cam ; c. 5 quả cam; D. 6 quả cam. Câu 8: Có 40 học sinh, 4 số học sinh này là: 5 A. 6 học sinh ; B. 7 học sinh ; c. 8 học sinh ; D. 9 học sinh. Câu 9: Kết quả của: 20:4 + 1= ? A. 7 ; B. 6 ; c. 4; D. 5. Câu 10: Kết quả của: 22 - 2 : 2 = .....? A. 10 ; B. 11 ; c.12; D. 21. Câu 11: Tìm X, biết: X : 5 = 8 A. X = 5 ; B. x = 13 ; c. X = 3; D. X = 40. Câu 12: 3 - là: + 75 -> I I thì số cần điền vào ô vuông A. 100 ; Câu 13: 18 là: B. 90; C.95; D. 105. —> I I thì sô' cần điển vào ô vuông A. 98; B. 99; c. 100 ; Câu 14: 5 x 9 44. Dấu cần điền vào ô trống là: A. > ; 1 J B. < ; c. = X 5 55. Dấu cần điền vào ô trống là: I 1 D - . _ D.101. Câu 15: 2 + 9 A. > ; B.

Chủ Đề