Bài tập trắc nghiệm về tập hợp lớp 6 năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Nhằm đem đến cho các em học sinh lớp 6 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán lớp 6, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán. Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán lớp 6 gồm 6 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm trong chương trình Toán 6 phần Số học. Tài liệu bao gồm bài tập trắc nghiệm của các chương ôn tập và bổ túc vế số tự nhiên. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán lớp 6BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - CHƯƠNG I Câu 1:
15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 goàm 14 phaàn töû .
1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003 goàm 1002 phaàn töû
* x < 5
C ) M \= 1 ; 2 ; 3 ; 4 D) Cả ba cách đều sai.
N * . D) Cả ba cách viết trên đều sai. Câu 2:
Câu 3: Cho tập hợp A \= {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: Câu 4: 1) Cho A \= {x N * /x 3} , cách viết nào sau đây đúng?
A B. 1 A C. 0 A D. 3 A 2: Soá phaàn töû cuûa taäp hôïp laø
Câu 5: Cho tập hợp A \= {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: Câu 6 . Cho a. b. c. d. Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp a. b. c. d. Câu 8. Cho ; . a. b. c. d. Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H \= a , b , c vaø K \= b , c , a , d Ta coù : a/ H K b/ H K c/ H K d / K H Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 \= 0 là : a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 2) Biết ( 40 + ? ). 6 \= 40. 6 + 5 . 6 \= 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau : A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6
A ) x \= 2001 B ) x \= 2000 C ) x \= 2003 D ) x= 2002 Câu 11:
A ) A \= 54 B ) A \= 55 C ) A \= 56 D ) A \= 57
A ) 10 5 B ) 10 6 C ) 10 4 D ) 10 7 . Câu 12 Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 \= 65 là :
8/ Keát quaû pheùp tính : 3 - 3 : 3 + 3 laø :
Câu 13:
6 . 7 5 dưới dạng một lũy thừa là:
3 ) 6 có kết quả là: A ) 3 9 B ) 3 18 C ) 3 12 D ) Cả ba kết quả đều sai. Câu 14:
12 : 5 4 dưới dạng một lũy thừa là:
4 là. Câu 15: Nếu x 3 – 42 \= 22 thì x bằng: Câu 16:
A ) Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ B ) Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa C ) Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ D ) Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia 2): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A ) ( ) [ ] B ) [ ] ( ) C ) ( ) [ ] D ) [ ] ( ) Câu 17: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là Câu 18: cho x 15 \= x 2 Khi đó giá tri x tìm được là: Câu 19. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
Câu 20. Tính số phần tử của tập hợp
Câu 21. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a. b. c. d. Câu 22. Kết quả của phép tính 11.56 11.44 45.15 35.15
Câu 23. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
Câu 24. Kết quả của phép tính Download
Có thể bạn quan tâm |